Unit 03 – Tính từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
233. 仕方しかた(が)ない
sĩ phương
Không còn cách nào khác, hết cách, vô phương, bó tay
1
借金しゃっきんかえすには、休日きゅうじつはたらくよりほかに仕方しかたない。
Để trả nợ, không còn cách nào khác là đi làm cả ngày nghỉ.

2
仕事しごとわず、仕方しかたなく後輩こうはい手伝てつだってもらった。
Công việc không kịp, không còn cách nào khác là phải nhờ đàn em giúp đỡ.

3
社長しゃちょう命令めいれいなら仕方しかたがない。
Nếu là mệnh lệnh của sếp thì không còn cách nào khác đâu.

4
仕方しかたないよ。できるのはわたしたちだけなんだから」
Không còn cách nào khác đâu. Chỉ có chúng ta mới làm được thôi.

5
田中たなかさんはまた彼女かのじょわかれたんだって。仕方しかたないやつだな」
Nghe nói Tanaka lại chia tay người yêu đấy. Cái thằng hết thuốc chữa này.

6
わったあとやんでも仕方しかたがない。
Mọi chuyện đã kết thúc rồi, có hối tiếc cũng vô ích.

7
「ぐずぐずまよっていても仕方しかたがない。はやめろ」
Cứ chần chừ lưỡng lự mãi cũng hết cách. Phải quyết định nhanh thôi.

やむをえない、しようがない、しょうがない
Hết cách・bó tay (bất khả kháng), Không còn cách nào khác・bó tay, Không còn cách nào khác・bó tay (Tương tự như “しようがない,” nhưng là cách nói thân mật hơn)
234. むをない
chỉ đắc
không tránh khỏi, hết cách, không còn cách nào khác
1
このあらしでは休校きゅうこうもやむをない。
Với cơn bão này thì việc nghỉ học là điều không thể tránh khỏi.

2
かねりなくなり、やむをくに両親りょうしんおくってもらった。
Không đủ tiền nên không còn cách nào khác phải nhờ bố mẹ ở quê gửi tiền.

仕方しかたがない
Không còn cách nào khác, hết cách, vô phương, bó tay
235. 面倒臭めんどうくさ
diện đảo xú
phiền toái
1
ゴミの分別ぶんべつ面倒めんどうくさいが、環境かんきょうのためには仕方しかたない。
Phân loại rác thật rắc rối nhưng vì môi trường nên không còn cách nào khác.

2
彼女かのじょは、いろいろ文句もんくばかりう。本当ほんとう面倒めんどうくさいひとだなあ」
Cô ấy toàn phàn nàn thôi. Đúng là người phiền phức.

わずらわしい、面倒めんどう
Phiền phức・phiền toái (nhấn mạnh vào cảm giác khó chịu và rắc rối gây đến mức bạn muốn tránh nó), Phiền phức (Diễn tả một việc gì đó phiền phức hoặc tốn công, nhưng không nhất thiết phải gây khó chịu như “わずらわしい”)

面倒めんどうくささ
Sự phiền phức
236. しつこい
 
lằng nhằng, dài dòng, lèo nhèo, đậm (màu, mùi, vị…)
1
みせ店員てんいんにしつこくすすめられてこまった。
Ở quán, tôi bị nhân viên cửa hàng mời chào quá dai dẳng, thật phiền phức.

2
先生せんせい学生がくせいにしつこく注意ちゅういする。
Giáo viên nhắc nhở học sinh mãi không thôi.

3
この料理りょうりあぶらっこくてしつこい。
Món này nhiều dầu mỡ, ăn ngấy quá

4
しつこいかぜ
Gió thổi mãi không ngừng.

くどい
Dài dòng, lắm lời, dai dẳng

しつこさ
Sự dai dẳng

あっさりした
Đơn giản, nhẹ nhàng, nhạt, thanh đạm (vị)
237. くど
truân
dài dòng, lắm lời, lằng nhằng, rườm rà, nặng (mùi)
1
あの先生せんせい注意ちゅういはいつもくどくてうんざりする。
Lời nhắc của giáo viên lúc nào cũng dài dòng, nghe phát chán.

2
あの作家さっか文章ぶんしょうはくどい。
Văn chương của nhà văn ấy quá dài dòng.

3
この料理りょうりはくどくてきではない。
Món ăn này nặng mùi, tôi không thích.

4
「その洋服ようふく、リボンがくどいよ」
Bộ quần áo này dây ruy-băng quá rườm rà.

しつこい
lằng nhằng, dài dòng, lèo nhèo, đậm (màu, mùi, vị…)

くどさ
Dài dòng, lắm lời, dai dẳng

あっさりした
Đơn giản, nhẹ nhàng, nhạt, thanh đạm (vị)
238. けむ
yên
nhiều khói, khói mù mịt
1
けむいとおもったら、さかなげていた。
Tưởng là khói, ai ngờ cá cháy.

2
部屋へやじゅうタバコのけむりけむい。
Khói thuốc ngập cả phòng.

けむり
Khói

けむたい
Khó thở, ngột ngạt, ngạt thở vì khói

けむ
Sự khó chịu, ngột ngạt do khói
239. 邪魔じゃま
tà ma
vướng víu, cản trở, làm phiền
1
仕事しごとをするため、まずつくえうえ邪魔じゃまもの片付かたづけた。
Để làm việc, tôi dẹp những thứ vướng víu trên bàn.

2
まえひとあたま邪魔じゃまで、スクリーンがよくえない。
Vướng cái đầu của người phía trước nên không nhìn rõ màn hình.

3
「どうぞおはいりください」「お邪魔じゃまします」
“Xin mời vào””Tôi xin phép làm phiền”

4
大事だいじ商談中しょうだんちゅう邪魔じゃまはいらないように携帯けいたい電話でんわっておいた。
Trong suốt cuộc đàm phán quan trọng, tôi đã tắt điện thoại để không bị làm phiền.

5
「そこにっていると掃除そうじ邪魔じゃまになるよ」
Đứng đó là làm cản trở việc dọn dẹp lắm đấy.

邪魔者じゃまもの
chướng ngại vật
240. うるさ
phiền
ồn ào, om sòm, khắt khe
1
「テレビのおとがうるさいから、ちょっとちいさくして」
Tiếng tivi ồn quá, nên vặn nhỏ chút đi.

2
「うるさい!だまれ!」
Ồn quá, im đi!

3
わたし課長かちょうにいつも言葉ことばづかいをうるさく注意ちゅういされている。
Tôi lúc nào cũng bị trưởng phòng nhắc nhở rất khắt khe về cách dùng từ.

4
彼女かのじょはプロだけあって、料理りょうりあじにうるさい。
Cô ấy  là dân chuyên nghiệp, nên rất khắt khe về vị của món ăn.

5
前髪まえがみながくなって、うるさい。
Tóc mái dài ra, thật khó chịu.

騒々そうぞうしい、やかましい
Ồn ào・huyên náo (miêu tả tình trạng chung của một môi trường hay tình huống có nhiều tiếng ồn từ nhiều nguồn khác nhau), Ồn ào (chỉ sự ồn ào gây khó chịu, làm phiền người khác)

うるさい、うるささ
Ồn ào, sự ồn ào

しずかな
Yên tĩnh
241. 騒々そうぞうしい
tao
ồn ào, sôi nổi, huyên náo, hỗn loạn
1
先生せんせいおこったら、騒々そうぞうしかった教室きょうしつしずかになった。
Sau khi cô giáo tức giận lên, lớp học đang ồn ào bỗng trở nên yên lặng.

2
そと騒々そうぞうしいのでてみると、パトカーがていた。
Ở bên ngoài ồn ào quá, nên nhìn ra thì thấy xe cảnh sát đang tới.

3
なか騒々そうぞうしくなり、犯罪はんざいえた。
Xã hội trở nên hỗn loạn, tội phạm cũng tăng lên.

うるさい、さわがしい
Ồn ào, phiền phức (thường dùng để chỉ tiếng ồn gây khó chịu, có thể là tiếng nói, tiếng động, hoặc bất cứ thứ gì gây phiền toái), Ồn ào, huyên náo (chủ yếu nhấn mạnh vào sự ồn ào của âm thanh trong không gian, chẳng hạn như đám đông, tiếng la hét hoặc tiếng ồn lớn từ nhiều nguồn khác nhau)

騒々そうぞうしさ
Sự ồn ào, huyên náo

しずかな、平穏へいおんな、おだやかな
Yên tĩnh, bình yên, điềm đạm・ôn hòa
242. あわただしい
hoảng
bận rộn, bận tối mắt tối mũi, bận túi bụi
1
今日きょうきゅう用事ようじ来客らいきゃくかさなって、あわただしい一日いちにちだった。
Hôm nay vừa có việc gấp, vừa trùng lịch khách đến thăm, thật là một ngày bận rộn.

2
子供こどもまれて以来いらいあわただしい毎日まいにちおくっている。
Sau khi sinh con, tôi sống mỗi ngày đều rất bận rộn.

3
むすめ遅刻ちこくしそうになって、あわただしくかけてった。
Con gái tôi vội vã đi ra ngoài vì sắp trễ giờ.

あわただしさ
Sự bận rộn
243. そそっかしい
 
Lơ đễnh, vô tâm, không để ý, vội vàng, hấp tấp
1
片方かたほうずつちがった靴下くつしたをはくなんて、そそっかしいひとだ。
Đi mỗi bên một chiếc tất khác nhau, thật là người lơ đễnh mà.

そそっかしさ
Vội vàng, lơ đễnh, không cẩn thận
244. おもいがけない
không ngờ đến, không ngờ, ngoài dự tính
1
みちおもいがけないひとった。
Trên đường tôi đã gặp người không ngờ đến.

2
叔父おじがなくなって、おもいがけない遺産いざんはいった。
Chú tôi mất đi, để lại cho tôi một khoản thừa kế mà tôi không ngờ đến.

3
外国がいこくおもいがけず以前いぜん恋人こいびと再会さいかいした。
Không ngờ tôi đã gặp lại người yêu cũ ở nước ngoài.

おもいがけなさ
sự không ngờ tới, tính bất ngờ

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm