関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
271. おとなしい
hiền lành, ngoan ngoãn, trầm tính, ít nói, nhã nhặn
1
彼はおとなしい人だAnh ấy là một người trầm tính.
2
うちの犬はおとなしくて、決して人にほえないCon chó nhà tôi hiền lắm, dù gặp ai cũng không sủa.
3
私が買い物をしている間、子どもはおとなしく待っていたTrong lúc mà tôi mua đồ thì đứa con tôi đã ngoan ngoãn đợi tôi.
4
この服はデザインがおとなしいので、仕事に着て行ってもだいじょうふだQuần áo này thiết kế rất nhã nhặn nên mặc đi làm cũng không sao.
合 おとなしさ
Trầm tính, dịu dàng
272. 我慢強い
ngã mạn cường/cưỡng
kiên trì, nhẫn nại, sức chịu đựng cao
1
がまん強い性格Tính cách nhẫn nạn, chịu đựng.
2
チャンスがやって来るのをがまん強く待つKiên nhẫn chờ đợi cơ hội đến.
合 がまん強さ
Độ nhẫn nại
類 しんぼう強い
Chịu đựng, nhẫn nại
関 我慢
Chịu đựng, nhẫn nại
273. 正直な
chính trực
trung thực, thành thật
1
彼は正直な人だから、うそをつくことができないAnh ấy là người trung thực nên không thể nói dối.
2
「どうしていたずらしたの。正直に話しなさい」“Tại sao lại nghịch ngợm như vậy. Hãy nói thật đi”.
3
ごちそうしてもらったが、正直(に)言って、あまりおいしくなかったDù là được mời nhưng nói thật là đồ ăn không được ngon cho lắm.
合 正直さ
Tính trung thực
対 不正直な
Không trung thực, giả dối
274. けちな
keo kiệt, ki bo
1
あの人はとてもけちだNgười đó rất keo kiệt.
2
けちな人は嫌われるNgười keo kiệt thường bị ghét.
関 けちけちする
Keo kiệt, bủn xỉn
275. わがままな
cứng đầu, bướng bỉnh
1
わがままな{人/性格/行動 …}Người ích kỷ, tính cách ích kỷ, hành động ích kỷ…
2
彼女はわがままだCô ấy là người ích kỷ.
3
わがままにふるまうCư xử một cách ích kỷ.
4
わがままを言うNói những lời ích kỷ.
5
彼のわがままにはみんな困っているMọi người đang gặp rắc rối với sự ích kỉ của anh ta.
6
ペットに人間と同じような暮らしをさせるのは、人間のわがままだと思うTôi nghĩ việc bắt thú cưng sống giống như con người là sự ích kỉ của chúng ta.
276. 積極的な
tích cực đích
tích cực, chủ động
1
積極的な{人/性格/行動 …}{Người / cá tính / hành vi …} mang tính tích cực.
2
日本語を身につけるため、積極的に日本人の友だちを作ったĐể học tiếng Nhật, tôi đã chủ động kết bạn với người Nhật.
3
今の首相は、教育問題にあまり積極的ではないThủ tướng hiện tại thiếu chủ động trong các vấn đề giáo dục.
対 消極的な
Mang tính tiêu cực, bị động
関 積極性→ _がある <=> ない
Tính tích cực, có tính tích cực <=> không có tính tích cực
277. 消極的な
tiêu cực đích
tiêu cực, thụ động
1
消極的な {人/性格 …}Con người thụ động/ tính cách tiêu cực…
2
今の首相は、教育問題に消極的だThủ tướng hiện tại rất thụ động trong các vấn đề giáo dục.
対 積極的な
Mang tính tích cực
278. 満足な
mãn túc
thõa mãn, hài lòng, trọn vẹn
1
アルバイトだけでは満足な収入は得られないChỉ làm bán thời gian thôi thì không thể nhận mức lương ưng ý được.
2
がんばったので2位でも満足だVì đã cố gắng nên cho dù ở vị trí thứ 2 tôi vẫn hài lòng.
3
インターネットは苦手で、メールも満足に打てないTôi không rành về Internet và cũng không thể viết email một cách trọn vẹn được.
4
今の生活に十分満足しているTôi hoàn toàn hài lòng với cuộc sống hiện tại.
5
今の仕事からは満足が得られないTôi không thể hài lòng với công việc hiện tại của mình.
対 不満な、 不満足な
Bất mãn, không hài lòng
名 満足
Hài lòng
279. 不満な
bất mãn
bất mãn, không hài lòng, phàn nàn
1
この仕事に不満な点はないTôi không có điểm nào không hài lòng về công việc này cả.
2
彼は、彼女が忙しくてなかなか会えないのを不満に思っているAnh ấy đang cảm thấy bất mãn vì cô ấy quá bận rộn và mãi chẳng thể gặp nhau được.
3
この小説はおもしろかったが、終わり方がちょっと不満だCuốn tiểu thuyết này thật thú vị nhưng kết thúc có chút không hài lòng.
4
あのレストランの料理は、味に不満はないが量が少ないMón ăn ở nhà hàng đó thì không có gì để phàn nàn về hương vị, nhưng lượng lại hơi ít.
5
不満ばかり言っていても解決はできないCho dù nói toàn lời bất mãn thì cũng không thể giải quyết được gì.
対 満足な
Hài lòng, thỏa đáng
類 不満足な
Không thỏa đáng
連 _がある <=> ない
Có sự bất mãn <=> không có sự bất mãn
名 不満
Bất mãn
280. 不安な
bất an
bất an, lo lắng
1
最近、体の調子がよくない。悪い病気ではないかと不安だThời gian gần đây, tình trạng cơ thể không được tốt. Tôi đang lo không biết có bệnh gì xấu không.
2
新しい仕事がなかなか見つからず、不安な毎日を過ごしているTôi đang sống trong chuỗi ngày lo lắng vì mãi chưa tìm được công việc mới.
3
長く続いた大雨がやんで、やっと洪水の不安がなくなったTrận mưa kéo dài đã tạnh, cuối cùng thì nỗi lo về lũ lụt cũng không còn nữa.
対 安心な
An tâm
類 心配な
Lo lắng
名 不安
Bất an
連 _がある <=> ない
Có sự bất an <=> không có sự bất an
281. 大変な
đại biến
vất vả, mệt mỏi, khủng khiếp, kinh khủng, rất
1
子育て中のお母さんは大変だCác bà mẹ đang nuôi dạy con cái thì thật là vất vả.
2
きのうは宿題が五つもあって大変だったHôm qua có đến 5 bài tập về nhà thật là vất vả.
3
きのう新宿で大変な火事があったらしいNghe nói hôm qua ở Shinjuku đã có một vụ hỏa hoạn khủng khiếp.
4
大事な面接に遅れたら大変だから、急いで行こうNếu trễ buổi phỏng vấn quan trọng thì sẽ thật kinh khủng nên hãy nhanh chóng đi thôi.
合 大変さ
Vô cùng, cực kỳ
慣 _目に合う
Chịu đựng khó khăn
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!