Unit 03 – Tính từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
245. 何気なにげない
hà khí
không cố ý, ngẫu nhiên, tình cờ
1
何気なにげない一言ひとことが、相手あいてきずつけることもある。
Nói những lời không chủ ý ai ngờ làm tổn thương đối phương.

2
何気なにげなくそとると、ゆきっていた。
Không chủ ý nhìn ra ngoài thì thấy tuyết rơi.

3
かれ何気なにげなさそうなかおをしていたが、本当ほんとうにショックだったにちがいない。
Anh ấy tỏ vẻ như không có chuyện gì nhưng chắc chắn là anh ấy đã rất sốc.

何気なにげなさ
Sự không ngờ tới, bất ngờ
246. とんでもない
 
không thể tin được, không ngờ, không có gì đâu (thể hiện sự khiêm tốn trước lời khen, cảm ơn)
1
「このリンゴは3000えん!とんでもない値段ねだんだ」
Trái táo này mà 3000 yên á, không tin được.

2
とんでもないことにった。会社かいしゃ倒産とうさんした。
Một chuyện không thể tin được, công ty đã phá sản.

3
息子むすこはとんでもないことをして警察けいさつつかまった。
Con trai đã làm một chuyện không thể ngờ tới và đã bị công an bắt.

4
「おれいだなんてとんでもない。当然とうぜんのことをしたまでです」
Không cần phải cảm ơn, nó là việc đương nhiên phải làm ạ.

5
「あのひとって有名ゆうめい学者がくしゃだよね」「とんでもない。テレビにばかりていて、いまではすっかりタレントだよ」
“Người ấy là một học sinh nổi tiếng đấy nhỉ””Vớ vẩn, vừa mới xuất hiện trên tivi, bây giờ hoàn toàn đã là một ngôi sao trẻ rồi.
247. くだらない
hạ
vô giá trị, vô nghĩa, vô vị, tầm phào, tào lao
1
「くだらないことばかりってないで、はや仕事しごとをしろ」
Đừng nói những điều vô nghĩa nữa, mau làm việc đi.

2
この番組ばんぐみまったくくだらない。
Chương trình tivi này thật là chán.

つまらない
Chán

ばかばかしい
Tào lao, vớ vẩn, nhảm nhí, vô bổ, ngu ngốc, lố bịch

くだらなさ
Sự vô nghĩa, vô giá trị, tào lao
248. 馬鹿馬鹿ばかばかしい
mã lộc mã lộc
Tào lao, vớ vẩn, nhảm nhí, vô bổ, ngu ngốc, lố bịch
1
この番組ばんぐみはばかばかしいが、面白おもしろいのでついてしまう。
Chương trình này ngớ ngẩn nhưng mà thú vị nên lỡ xem luôn.

2
「ばかばかしい。そんなはなしいたことがない」
Ngớ ngẩn, tôi chưa từng nghe câu chuyện nào như thế cả.

3
やす給料きゅうりょうでこんなにはたらくなんて、ばかばかしい。
Làm công việc lương bèo bọt như thế đúng là ngốc mà.

くだらない
vô giá trị, vô nghĩa, vô vị, tầm phào, tào lao

ばかばかしさ
Sự tào lao, vớ vẩn, nhảm nhí, ngu ngốc
249. 出鱈目でたらめ
xuất tuyết mục
bừa, linh tinh, vô căn cứ
1
テストでこたえをでたらめにいたら、偶然ぐうぜんっていた。
Tôi đánh rùa bài thi ai ngờ đúng.

2
でたらめなはなしをする。
Câu chuyện linh tinh.

いい加減かげん
Bông đùa, thiếu trách nhiệm

でたらめさ
Sự bừa bãi, cẩu thả

でたらめ
bừa bãi, linh tinh
250. だらしない
 
lôi thôi, luộm thuộm, bừa bãi
1
あついからとって、そんなだらしない恰好かっこうをするな」
Dù là nóng cũng không được ăn mặc phong cách lôi thôi như thế.

2
かれはだらしない。部屋へやきたないし、時間じかんおくれるし、りたものもすぐなくす。
Anh ấy thật bừa bãi. Phòng bẩn, hay trễ giờ, đồ mượn thì lại làm mất ngay.

だらしなさ
Sự bừa bãi, lôi thôi, luộm thuộm

きちんとした、きちょうめんな
Gọn gàng・Chỉn chu, Ngăn nắp・cẩn thận・đúng giờ
251. 図々ずうずうしい
đồ
vô liêm sỉ, trơ trẽn
1
レジのれつにずうずうしくひとがいる。
Ở quầy tính tiền có người vô liêm sỉ cắt ngang hàng.

2
まえりたかねかえしていないのに、またりにるなんて、ずうずうしい。
Tiền mượn trước đó chưa trả mà lại tiếp tục đi mượn tiền, thật là vô liêm sĩ.

あつかましい
Mặt dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng

ずうずうしさ
Sự trơ trẽn, vô liêm sỉ
252. こす
giảo
không trung thực, láu cá, lươn lẹo, bất công
1
うちの上司じょうしはずるくて、いつも部下ぶか成果せいか自分じぶんものにしてしまう。
Sếp tôi láu cá lắm, lúc nào cũng lấy thành quả của cấp dưới làm công cho mình.

2
ほかひと必死ひっしはたらいているのに、自分じぶんだけらくをしようなんて、ずるいかんがえだ。
Người khác thì làm việc cật lực còn mình thì thoải mái vui chơi, thật là suy nghĩ láu cá.

3
「おにいちゃんだけパパにプレゼントをもらって、ずるい!」
Chỉ anh trai tôi nhận được quà của bố thật không công bằng.

卑怯ひきょう
Xảo quyệt, hèn hạ

ずる
Sự láu cá, lươn lẹo
253. にくらしい
tăng
đáng ghét, ghen tị, ganh tị
1
わがはかわいいが、反抗はんこうてき態度たいどをとるとにくらしいときもある。
Con nhà tôi dễ thương nhưng nhiều khi cũng ghét thái độ ương bướng của nó.

2
彼女かのじょにくらしいほど才能さいのうがある。
Cô ấy có tài năng đế nổi phải ganh tị

にくらしさ
sự đáng ghét, sự ghen tị
254. にく
tăng
căm thù, căm ghét ghét
1
ちちころした犯人はんにんにくい。
Căm thù người đã giết bố.

にく
Sự căm ghét, căm thù

にく
Chán ghét, giận
255. けわしい
hiểm
dốc (dựng đứng), nghiêm khắc, khắt khe
1
けわしい山道やまみちのぼる。
Leo núi dốc.

2
げん報告ほうこくけた社長しゃちょうは、けわしい表情ひょうじょうになった。
Giám đốc nhận được báo cáo đề giảm doanh thu thì sắc thái trở nên gay gắt.

3
上司じょうしからけわしいこえばれた。
Tôi bị cấp trên triệu hồi bằng giọng gay gắt.

4
不況ふきょうなか資格しかく経験けいけんもなければ、前途ぜんとけわしい。
Trong tình hình kinh tế khó khăn, nếu không có bằng cấp và kinh nghiệm thì tương lai phía trước sẽ khó khăn.

きゅうな、きびしい、くら
Đột ngột, khắt khe・nghiêm khắc, u ám・mù mịt

けわしさ
Sự nghiêm khắc, hiểm trở

なだらかな、ゆるやかな、おだやかな
Thoai thoải・trôi chảy, nhẹ thàng・thoải, yên ả・ôn hòa

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm