関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
245. 何気ない
hà khí
vô tình, không cố ý, ngẫu nhiên, tình cờ,
1
何気ない一言が、相手を傷つけることもある。Một lời nói vô tình thôi cũng có thể làm đối phương tổn thương !
2
何気なく外を見ると、雪が降っていた。Vô tình nhìn ra ngoài, thì thấy tuyết đang rơi.
3
彼は何気なさそうな顔をしていたが、本当はショックだったに違いない。Anh ấy làm vẻ mặt như không có chuyện gì nhưng chắc chắn là anh ấy đã rất sốc.
合 何気なさ
Sự không ngờ tới, bất ngờ
246. とんでもない
không thể tin được, không ngờ, quá đáng, quá mức, kinh khủng, không có gì đâu (thể hiện sự khiêm tốn trước lời khen, cảm ơn)
1
「このリンゴは3000円!とんでもない値段だ」Trái táo này mà 3000 yên á, không tin được.
2
とんでもないことにあった。会社が倒産した。Chuyện kinh khủng đã xảy ra. Công ty phá sản rồi.
3
息子がとんでもないことをして警察に捕まった。Con trai đã làm một chuyện kinh khủng và đã bị công an bắt.
4
「お礼だなんてとんでもない。当然のことをしたまでです」Không có gì đâu. Nó là việc đương nhiên phải làm thôi.
5
「あの人って有名な学者だよね」「とんでもない。テレビにばかり出ていて、今ではすっかりタレントだよ」“Người đó là một học giả nổi tiếng đúng không?””Làm gì có. Anh ta cứ suốt ngày lên tivi, giờ thì hoàn toàn trở thành ngôi sao truyền hình rồi.
247. 下らない
hạ
vô giá trị, vô nghĩa, vô vị, tầm phào, tào lao
1
「くだらないことばかり言ってないで、早く仕事をしろ」Đừng nói những điều vô nghĩa nữa, mau làm việc đi.
2
この番組は全くくだらない。Chương trình tivi này thật là chán.
関 つまらない
Chán
類 ばかばかしい
Tào lao, vớ vẩn, nhảm nhí, vô bổ, ngu ngốc, lố bịch
合 くだらなさ
Sự vô nghĩa, vô giá trị, tào lao
248. 馬鹿馬鹿しい
mã lộc mã lộc
Tào lao, vớ vẩn, nhảm nhí, vô bổ, ngu ngốc, lố bịch
1
この番組はばかばかしいが、面白いのでつい見てしまう。Chương trình này ngớ ngẩn nhưng mà thú vị nên lỡ xem luôn.
2
「ばかばかしい。そんな話を聞いたことがない」Ngớ ngẩn, tôi chưa từng nghe câu chuyện nào như thế cả.
3
安い給料でこんなに働くなんて、ばかばかしい。Làm công việc lương bèo bọt như thế đúng là ngốc mà.
類 くだらない
vô giá trị, vô nghĩa, vô vị, tầm phào, tào lao
合 ばかばかしさ
Sự tào lao, vớ vẩn, nhảm nhí, ngu ngốc
249. 出鱈目な
xuất tuyết mục
bừa, linh tinh, vô căn cứ
1
テストで答えをでたらめに書いたら、偶然合っていた。Tôi đánh rùa bài thi ai ngờ đúng.
2
でたらめな話をする。Câu chuyện linh tinh.
類 いい加減な
Bông đùa, thiếu trách nhiệm
合 でたらめさ
Sự bừa bãi, cẩu thả
名 でたらめ
bừa bãi, linh tinh
250. だらしない
lôi thôi, luộm thuộm, bừa bãi
1
「暑いからと言って、そんなだらしない格好をするな」Dù là nóng cũng không được ăn mặc phong cách lôi thôi như thế.
2
彼はだらしない。部屋も汚いし、時間に遅れるし、借りた物もすぐなくす。Anh ấy thật bừa bãi. Phòng bẩn, hay trễ giờ, đồ mượn thì lại làm mất ngay.
合 だらしなさ
Sự bừa bãi, lôi thôi, luộm thuộm
対 きちんとした、きちょうめんな
Gọn gàng・Chỉn chu, Ngăn nắp・cẩn thận・đúng giờ
251. 図々しい
đồ
vô liêm sỉ, trơ trẽn
1
レジの列にずうずうしく割り込む人がいる。Ở quầy tính tiền có người vô liêm sỉ cắt ngang hàng.
2
前に借りた金も返していないのに、また借りに来るなんて、ずうずうしい。Tiền mượn trước đó chưa trả mà lại tiếp tục đi mượn tiền, thật là vô liêm sĩ.
類 厚かましい
Mặt dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng
合 ずうずうしさ
Sự trơ trẽn, vô liêm sỉ
252. 狡い
giảo
không trung thực, láu cá, lươn lẹo, bất công
1
うちの上司はずるくて、いつも部下の成果を自分の物にしてしまう。Sếp tôi láu cá lắm, lúc nào cũng lấy thành quả của cấp dưới làm công cho mình.
2
他の人が必死に働いているのに、自分だけ楽をしようなんて、ずるい考えだ。Người khác thì làm việc cật lực còn mình thì thoải mái vui chơi, thật là suy nghĩ láu cá.
3
「お兄ちゃんだけパパにプレゼントをもらって、ずるい!」Chỉ anh trai tôi nhận được quà của bố thật không công bằng.
関 卑怯な
Xảo quyệt, hèn hạ
合 狡さ
Sự láu cá, lươn lẹo
253. 憎らしい
tăng
đáng ghét, ghen tị, ganh tị
1
わが子はかわいいが、反抗的な態度をとると憎らしいときもある。Con nhà tôi dễ thương nhưng nhiều khi cũng ghét thái độ ương bướng của nó.
2
彼女は憎らしいほど才能がある。Cô ấy có tài năng đế nổi phải ganh tị
合 憎らしさ
sự đáng ghét, sự ghen tị
254. 憎い
tăng
căm thù, căm ghét ghét
1
父を殺した犯人が憎い。Căm thù người đã giết bố.
合 憎さ
Sự căm ghét, căm thù
動 憎む
Chán ghét, giận
255. 険しい
hiểm
dốc (dựng đứng), nghiêm khắc, khắt khe
1
険しい山道を登る。Leo núi dốc.
2
売り上げ減の報告を受けた社長は、険しい表情になった。Giám đốc nhận được báo cáo đề giảm doanh thu thì sắc thái trở nên gay gắt.
3
上司から険しい声で呼ばれた。Tôi bị cấp trên triệu hồi bằng giọng gay gắt.
4
不況の中、資格も経験もなければ、前途は険しい。Trong tình hình kinh tế khó khăn, nếu không có bằng cấp và kinh nghiệm thì tương lai phía trước sẽ khó khăn.
類 急な、厳しい、暗い
Đột ngột, khắt khe・nghiêm khắc, u ám・mù mịt
合 険しさ
Sự nghiêm khắc, hiểm trở
対 なだらかな、緩やかな、穏やかな
Thoai thoải・trôi chảy, nhẹ thàng・thoải, yên ả・ôn hòa
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!