Unit 03 – Tính từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
282. 無理むり
vô lí
không thể làm được, quá sức, vô lý, quá đáng
1
たった100万円まんえんいえてるなんて無理むりはなし
Xây nhà chỉ với 100 vạn yên thật là câu chuyện vô lý.

2
無理むりねがいとはおもいますが、なんときいていただけないでしょうか」
“Tôi nghĩ yêu câu này hơi quá đáng, nhưng có thể vui lòng lắng nghe tôi được không?”.

3
三日みっかで100ページの論文ろんぶんくのはとても無理むり
Viết luận văn 100 trang trong 3 ngày là điều không thể.

4
どもに無理むり勉強べんきょうさせるのは逆効果ぎゃくこうか
Việc bắt trẻ em học quá sức sẽ phản tác dụng đấy.

5
「そんなに無理むりをしていると病気びょうきになりますよ」
“Cứ làm việc quá sức như thế bạn sẽ bị ốm đấy”.

6
いろいろとご無理むりってすみません」
Tôi xin lỗi vì đã đòi hỏi quá đáng.

無理むりやり
Quá sức

無理むり
Vô lý
283. 不注意ふちゅうい
bất chú ý
không chú ý, vô ý, bất cẩn, cẩu thả
1
不注意ふちゅういひと
Người cẩu thả (không chú ý).

2
つかれると不注意ふちゅういミスがおおくなる
Khi mệt thì hay có nhiều lỗi bất cẩn.

3
相手あいてきずつけるような言葉ことば不注意ふちゅういってしまった
Tôi đã vô ý nói những lời làm tổn thương đối phương.

4
わたし不注意ふちゅうい{で/から}事故じここしてしまった
Do sự bất cẩn của tôi mà đã gây ra tai nạn.

不注意ふちゅうい
Sự bất cẩn, không chú ý

不注意ふちゅうい
Bất cẩn 
284. らく
lạc/nhạc
dễ dàng, thoải mái, thảnh thơi
1
もうすこらくらしがしたい
Muốn sống một cuộc sống thoải mái hơn chút nữa.

2
かたこりがひどいのでマッサージをしてもらったら、らくなった
Vì đau vai khủng khiếp nên tôi đã đi mát xa và giờ cảm thấy thoải mái hơn rồi.

3
失敗しっぱいしても大丈夫だいじょうぶだよ」とわれて、らくなった
Được người ta nói “Dù thất bại cũng không sao đâu”, tâm trạng trở nên thoải mái vô cùng.

4
この仕事しごとは、電話でんわけるだけでいいのでとてもらく
Công việc này chỉ cần nghe điện thoại thôi, nên rất thoải mái.

5
相手あいてのチームはあまりつよくないから、らくてるだろう
Đọi đối thủ không mạnh lắm nên có lẽ sẽ thắng một cách dễ dàng.

6
としをとったらもうすこらくがしたい
Khi về già, tôi muốn sống thảnh thơi một chút.

らく
Sự thoải mái, an nhàn
285. 面倒めんどう
diện đảo
rắc rối, phiền toái
1
「ご入会にゅうかいにはめんどうな手続てつづきはいりません」
“Khi nhập hội thì không cần làm mấy thủ tục rắc rối đâu” .

2
最近さいきんいそがしいので料理りょうりつくるのがめんどうになった
Dạo gần đây vì bận rộn nên việc nấu ăn cũng trở nên phiền phức.

3
あめっているので、かけるのがめんどうだ
Bởi vì mưa nên việc đi ra ngoài rất phiền.

4
「ごめんどうをおかけして、もうしわけありません」
Tôi thật lòng xin lỗi vì đã làm phiền bạn.

5
出張しゅっちょうするときは、ははどものめんどうてもらっている
Khi đi công tác, tôi được mẹ giúp chăm sóc lũ trẻ.

めんどうくさい
Rắc rối, khó khăn, phiền hà

めんどう
Rắc rối 
286. 失礼しつれい
thất lễ
thất lễ, mất lịch sự
1
あいさつしても返事へんじもしない。なんて失礼しつれいひとだろう
Dù đã chào hỏi rồi mà không thèm đáp lại. Đúng là người vô lễ.

2
失礼しつれいですが、田中たなかさんでいらっしゃいますか」
“Xin thất lễ, nhưng có phải anh/chị là ông/bà Tanaka không ạ?”.

3
きゃく失礼しつれいのないようにする
Cố gắng không thất lễ với khách hàng.

失礼しつれい
Thất lễ 

失礼しつれいする
Thất lễ  
287. 当然とうぜん
đương/đáng nhiên
tất nhiên, đương nhiên
1
かねりたら、かえすのが当然とうぜん
Nếu mượn tiền thì đương nhiên phải trả.

2
結婚けっこんしても仕事しごとつづけるの?」「当然とうぜん
“Dù kết hôn rồi mà vẫn tiếp tục công việc à” ” Đương nhiên rồi”.

3
あれだけつよいのだから、あのチームはって当然とうぜん
Chỉ mạnh từng đấy thôi nên đội kia thắng là đương nhiên rồi.

4
不合格ふごうかくになった。勉強べんきょうしなかったのだから、当然とうぜん結果けっか
Tôi đã bị trượt. Vì không học hành nên đó là kết quả đương nhiên thôi.

5
かれ弁護士べんごしだから、当然とうぜん法律ほうりつにはくわしいだろう
Vì anh ấy là luật sư nên tât nhiên là biết rất rõ về pháp luật.

当然とうぜん
Tất nhiên 

当然とうぜん
Tất nhiên 

あたりまえ、 もちろん
Đương nhiên 
288. 意外いがい
ý ngoại
không ngờ, bất ngờ, không lường trước được
1
事故じこ調査ちょうさするうちに意外いがい事実じじつがわかった
Trong khi điều tra vụ tai nạn, tôi đã biết sự những thật không ngờ tới.

2
かれ結婚けっこんしていてどももいるとは意外いがいった
Tôi không ngờ anh ta kết hôn và có con rồi cơ đấy.

3
トマトはきらいだったが、いまべてみると意外いがい{に/と}おいしい
Tôi ghét cà chua nhưng không ngờ khi ăn thử lại thấy ngon ngoài sức tưởng tượng.

意外いがいさ、 意外性いがいせい→  _がある <=> ない
Ngạc nhiên, không thể tiên đoán → tính bất ngờ <=> không có bất ngờ

案外あんがい
Bất ngờ 
289. 結構けっこう
kết cấu
tốt, ngon, tuyệt vời, đủ, ổn, được, tương đối, khá
1
「おあじはいかがですか」「大変たいへんけっこうです
“Mùi vị thế nào” “Rất ngon ạ.”

2
「このまえは、けっこうなしなをいただき、ありがとうございました」
“Cảm ơn vì món quà tuyệt vời mà bạn đã tặng tôi lần trước.”

3
わせは月曜日げつようびの14からでよろしいですか」「はい、けっこうです
“Cuộc họp bắt đầu từ 14 giờ ngày thứ hai có được không”, “Vâng, được ạ’.

4
「コーヒーのおわりはいかがですか」「いえ、もうけっこうです
“Anh có muốn thêm cốc cà phê nữa không?”, “Không, tôi đủ rồi, cảm ơn”.

けっこう
Khá, khá là
290. 派手はで
phái thủ
loè loẹt, màu mè, quá mức
1
はでなひと性格せいかくふく化粧けしょう/デザイン/生活せいかつ …}
{người / tính cách / quần áo / trang điểm / thiết kế / cuộc sống …} đồng bóng, màu mè, phong cách, hào nhoáng.

2
このふくはですぎる
Bộ đồ này lòe loẹt quá.

3
はでにさわ
Làm ồn ào quá mức.

派手はで
Hào nhoáng, lòe loẹt, màu mè

地味じみ
Đơn giản, giản dị
291. 地味じみ
địa vị
trơn, giản dị, mộc mạc
1
じみな{人/性格/服/化粧/デザイン/生活 …}
{người / cá / quần áo / trang điểm / thiết kế / cuộc sống …} giản dị.

2
あのひとわかいのに、じみなかっこうばかりしている
Người kia dù trẻ tuổi nhưng vẻ ngoài lúc nào cũng rất giản dị.

地味じみ
Giản dị, mộc mạc

派手はで
Hào nhoáng, lòe loẹt

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm