Unit 03 – Tính từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
256. つら
tân
đau đớn, đau khổ, khó khăn, gian khổ, khổ sở, cay đắng, nghiệt ngã
1
子供こどもはつらい経験けいけんえて成長せいちょうする。
Những đứa trẻ sau khi vượt qua những trải nghiệm khó khăn gian khổ thì sẽ thành công.

2
花粉症かふんしょうなので、はる本当ほんとうにつらい。
Vì bị dị ứng phấn hoa, nên mùa xuân thật sự là khổ sở.

3
どんなにつらくても、最後さいごまで頑張がんばるつもりだ。
Dù khó khăn đến bao nhiêu cũng phải cố gắng đến cuối cùng.

4
イライラして、つい子供こどもにつらくたってしまった。
Vì nóng ruột nên vô tình đối khắt khe với con.

くるしい、きつい
Đau khổ・đắng cay, Vất vả・khó khăn

つらさ
Nỗi đau khổ, cay đắng
257. きつい
 
chặt chẽ, chật chội, nghiêm khắc, vất vả, khó khăn, nặng (mùi…)
1
ふとってしまってズボンがきつくなった。
Mập lên nên quần bị chật.

2
くつ/ふく/スケジュール・・・}がきつい。
{Giày/quần áo/lịch trình…} chật/chật chội.

3
ほどけないように荷物にもつをきつくしばった。
Tôi buộc chặt hành lý để nó không bị tuột ra.

4
肉体にくたい労働ろうどうなどのきつい仕事しごとは、いま人気にんきがない。
Những công việc lao động chân tay nặng nhọc không được ưa chuộng hiện nay.

5
運動うんどう不足ぶそく階段かいだんのぼるのがきつい。
Vì thiếu vận động nên leo cầu thang thật khó khăn.

6
先生せんせい学生がくせいをきつく注意ちゅういした。
Giáo viên đã nhắc nhở học sinh rất nghiêm khắc.

7
わがこう校則こうそくがきつい。
Nội quy trường tôi rất nghiêm khắc.

8
きつい{タバコ/さけ/におい…}
Thuốc lá/Rượu/Mùi… nặng

9
いえまえさか傾斜けいしゃがきつい。
Con dốc ở trước nhà tôi có độ nghiêng rất lớn.

10
きみ冗談じょうだんがきついよ」
Trò đùa của cậu hơi quá đáng đấy.

11
彼女かのじょやさしそうだが、性格せいかくはきつい。
Cô ấy trong có vẻ hiền nhưng tính tình lại nghiêm khắc.

きゅうくつな、かたい、つらい、くるしい、きびしい
Chật chội・gò bó, cứng・nghiêm khắc, đau đớn・đau khổ, nghiêm khắc・khắc nghiệt

ゆる
lỏng lẻo, chậm rãi, nhẹ nhàng, thoai thoải

きつさ
Độ chặt, sự khắt khe
258. ゆる
hoãn
lỏng lẻo, chậm rãi, nhẹ nhàng, thoai thoải
1
やせてスカートがゆるくなった。
Tôi gầy đi nên váy bị lỏng.

2
くつのひもがゆるくて、ほどけてしまった。
Dây giày bị lỏng nên đã bị tuột ra mất rồi.

3
「このみちっすぐくと、ゆるいカーブがあります」
Đi thẳng con đường này sẽ có một khúc cua nhẹ.

ゆるやかな
Nhẹ nhàng, chậm rãi, thoải mái, lỏng lẻo

きつい、きゅう
Chật chội・hà khắc, đột ngột・khẩn cấp

ゆる
Lỏng lẻo, mềm mại
259. にぶ
độn
cùn, đần độn, kém, không tốt, chậm chạp, mờ nhạt, vắng (khách)
1
このナイフはあじにぶい。
Con dao này cùn.

2
佐藤さとう選手せんしゅは、今日きょうはたらきがにぶい。
Cầu thủ Satou hôm nay chơi không được tốt.

3
かん/運動うんどう神経しんけい…}がにぶい。
Trực giác/Khả năng vận động, phản xạ… kém

4
にぶいたみ。
Cơn đau âm ỉ.

5
ふるぎんのネックレスがにぶくてひかっている。
Sợi dây chuyền bạc cũ, ánh sáng phát ra mờ nhạt.

6
あめきゃくあしにぶい。
Vào ngày mưa thì vắng khách.

にぶ
Tính cùn (dao, kéo), sự chậm chạp, kém

するど
Sắc bén, nhạy bén, sắc sảo
260. するど
nhuệ
Sắc nhọn, sắc bén, nhạy bén, sắc sảo
1
くまするどつめっている。
Con gấu có móng vuốt sắc nhọn.

2
かれするどわたしをにらんだ。
Anh ấy lườm tôi bằng ánh mắt sắc bén.

3
ナイフでられたようなするどいたみをかんじた。
Tôi cảm thấy một cơn đau nhói như bị dao cắt.

4
感受性かんじゅせいするどい。
Nhạy cảm.

5
かれ意見いけんはいつもするどい。
Ý kiến của anh ấy lúc nào cũng rất sắc sảo.

するど
Sự sắc bén, nhạy bén

にぶ
cùn, đần độn, kém, chậm chạp
261. あらい・あら
hoang thô
dữ dội, thô bạo, gấp gáp, dữ dội, khốc liệt, ẩu (làm, lái xe)・Thô, thô thiển, cục mịch
1
かれ気性きしょうあらい。
Anh ta tính khí thô bạo

2
金遣かねづかいがあらい。
Tiêu xài hoang phí

3
呼吸こきゅうあらい。
Thở gấp

4
ふゆ日本にほんかいなみあらい。
Biển Nhật Bản mùa đông có sóng rất dữ dội.

5
このセーターはあらい。
Cái áo len này thì cái mắt len khá thô (đan thưa)

6
きめのあらはだ
Làn da có kết cấu thô ráp

あらっぽい、荒々あらあらしい
Thô lỗ・cẩu thả, Thô lỗ・hung dữ・cục cằn

はげしい
Mãnh liệt, khốc liệt

おだやかな、こまかい
Êm đềm・ôn hòa, chi tiết・nhỏ nhặt
262. 強引ごういん
cường/cưỡng dẫn
cưỡng bức, cưỡng ép, bắt buộc, cứng đầu, bảo thủ
1
与党よとう国会こっかい強引ごういん法案ほうあんとおした。
Đảng cầm quyền đã ép thông qua dự luật tại quốc hội.

2
強引ごういんな{ひと/性格せいかく/態度たいど/やりかた…}
Con người/Tính cách/Thái độ/Cách làm… cứng đầu, bảo thủ

無理むりやり
Cưỡng chế, bắt buộc

強引ごういん
Sự cưỡng ép, sự áp đặt, sự bắt buộc
263. 勝手かって
thắng thủ
ích kỷ, tự tiện, tùy tiện, tự ý, quen, quen thuộc
1
勝手かって言動げんどうはほかのひと迷惑めいわくになる。
Lời nói và hành động tùy tiện sẽ gây phiền toái cho người khác.

2
かれひともの勝手かって使つかうのでこまる。
Anh ấy tự ý sử dụng đồ của người khác, nên thật rắc rối.

3
「こんなうち、ってやる!」「勝手かってにしろ」
“Tôi sẽ đi khỏi nhà này!””Tùy anh thôi”

わがままな、自己じこ中心的ちゅうしんてき
ích kỷ・cứng đầu, ích kỷ・coi mình là trung tâm

勝手かってさ、自分じぶん勝手かってな、身勝手みがってな、勝手かって
Sự ích kỷ・tùy tiện, sự ích kỷ・coi mình là trung tâm, sự ích kỷ・chỉ quan tâm đến bản thân, ích kỷ・tùy tiện (thích làm theo ý của mình mà không chú ý đến quy tắc hoặc cảm xúc của người khác)

4
このパソコンは、時々ときどき勝手かってにシャットダウンしてしまう。
Cái máy tính này thi thoảng tự động tắt nguồn.

ひとりでに、自動的じどうてき
Tự mình・lủi thủi, Tự động

5
転勤てんきんしたばかりで、まだ事務じむしょ勝手かってがよくわからない。
Vì vừa mới chuyển công tác, tôi vẫn chưa quen lắm với văn phòng mới.

6
外国がいこくくとなにもかも勝手かってちがう。
Khi đến nước ngoài mọi thứ đều lạ lẫm (khác với những gì quen thuộc).

状況じょうきょう事情じじょう様子ようす
Tình trạng, tình hình, bộ dạng (vẻ bề ngoài)

7
この台所だいどころ勝手かってわるくて料理りょうりがしにくい。
Căn bếp này không thuận tiện nên nấu ăn rất khó khăn.

使つか勝手かって
Tiện dụng (tiện sử dụng)

_がいい<=>わる
thuận tiện, dễ dàng khi làm theo ý mình <=> khó khăn, bất tiện khi làm theo ý mình

~の勝手かって
Tự tiện, theo ý của ~
264. 強気つよき
cường/cưỡng khí
Táo bạo, trực tính, nóng tính, thẳng tính, mạnh mẽ, kiên định
1
彼女かのじょ強気つよき性格せいかくで、時々ときどきまわりと衝突しょうとつする。
Cô ấy tính cách mạnh mẽ nên thỉnh thoảng lại xung đột với người xung quanh.

2
首相しゅしょうは、政策せいさくかなら成功せいこうさせると{強気つよきな/強気つよきの}発言はつげんかえした。
Thủ tướng đã lặp đi lặp lại những phát ngôn táo bạo rằng chắc chắn sẽ đưa các chính sách đi đến thành công.

3
あと3ねんげを10ばいばすぞ」「社長しゃちょう強気つよきですねえ」
“Hãy tăng doanh thu lên gấp 10 lần sau 3 năm nữa nào” “Sếp khí thế nhỉ”

勝気かちき
ngoan cố

気弱きよわな、弱気よわき
Rụt rè・yếu đuối, rụt rè, nhút nhát

強気つよき
Mạnh mẽ, vững vàng, táo bạo

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm