Unit 03 – Tính từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
292. おしゃれな
 
hợp thời trang, sành điệu, sang trọng
1
彼女かのじょはとてもおしゃれだ
Cô ấy rất sành điệu.

2
かれはいつもスーツをおしゃれにこなしている
Anh ấy luôn biết cách mặc đồ vest thật sành điệu.

3
駅前えきまえおしゃれなレストランができたわよ」
“Nhà hàng sang trọng ở trước nhà ga đã được xây xong rồi đấy!”

おしゃれ→をする
Ăn mặc phong cách, sành điệu

しゃれた (+名詞めいし)、 しゃれている
(danh từ)+ hợp thời trang, đang mốt 
293. へん
biến
kỳ lạ, lạ
1
へんメールがとどいたのですぐにした
Có một email lạ gửi đến nên tôi đã xóa ngay rồi.

2
停電ていでんあと、テレビの画面がめんへんなった
Sau khi mất điện, màn hình Tivi trở nên kỳ lạ .

3
この牛乳ぎゅうにゅうは、すこしにおいがへん
Sữa bò này có mùi hơi lạ.

おかしい、 おかしな
Kỳ lạ, buồn cười, lố bịch
294. 不思議ふしぎ
bất tư nghị
kỳ lạ, kỳ bí, kỳ quái, khó hiểu
1
このむらには不思議ふしぎはなしつたわっている
Có những câu chuyện kỳ bí được truyền lại trong làng này.

2
だれもいない部屋へやからこえこえてくるとは不思議ふしぎ
Việc nghe thấy giọng nói từ căn phòng không có ai thì thật là kỳ lạ.

3
このくるまはタイヤがふるくなっている。事故じこきても不思議ふしぎはない
Chiếc xe này lốp đã cũ nên dù có xảy ra tai nạn thì cũng không có gì là khó hiểu cả.

4
不思議ふしぎ{に/と}]・緊張きんちょうしやすい性格せいかくなのに、きのうのスピーチは不思議ふしぎ{に/と}緊張きんちょうしなかった
Mặc dù là người dễ căng thẳng, nhưng trong bài phát biểu hôm qua, thật kỳ lạ là tôi không hề cảm thấy căng thẳng gì cả.

不思議ふしぎ
Sự kỳ lạ, huyền bí, kỳ diệu
295. ましな
 
tốt hơn, thích hợp hơn
1
せきがひどかったが、うがいをしたらまえよりましになった
Tôi bị ho nặng, nhưng sau khi súc miệng thì tôi đã cảm thấy đỡ hơn trước.

2
失敗しっぱいするかもしれないが、なにもやらないよりはましだ
Có lẽ là sẽ thất bại nhưng vẫn còn hơn là không làm gì.

3
文章ぶんしょう間違まちがいだらけだ。もうすこましなものがけないのだろうか
Bài viết đầy lỗi sai. Không thể viết tốt hơn một chút được à.
296. むだな
 
vô ích
1
ちるとわかっているのに試験しけんけるのは、むだなことだ
Dù biết là trượt mà vẫn dự thi thì thật là việc làm vô ích.

2
必要ひつようないものをっておかねむだに使つかってしまった
Tôi đã dùng tiền một cách lãng phí vào việc mua những đồ không cần thiết.

3
むだのないように給料きゅうりょう使つかいたい
Tôi muốn sử dụng tiền lương sao cho không lãng phí.

4
生活せいかつからむだをなくすようこころがけている
Tôi đang cố gắng để loại bỏ sự lãng phí trong cuộc sống.

_づかい、_はなし
Sử dụng một cách lãng phí, cuộc trò chuyện vô ích
297. 自由じゆう
tự do
tự do
1
あかちゃんがいるので、自由じゆう時間じかんがほとんどない
Vì có em bé nên hầu như không có thời gian rảnh.

2
「ここにあるパソコンはご自由じゆうにお使つかいください」
Máy tính ở đây xin hãy dùng tự nhiên.

3
政治せいじについてどうかんがえるかは個人こじん自由じゆう
Quan điểm như thế nào về chính trị là quyền tự do của mỗi người.

4
表現ひょうげん言論げんろん …}の自由じゆう
Tự do {thể hiện/ngôn luận…}.

_時間じかん、 _せき、 _行動こうどう、 _主義しゅぎ
Thời gian tự do, ghế tự do, hành động tự do, chủ nghĩa tự do

_がある <=> ない
Có tự do <=> không có tự do

自由じゆう
Chủ nghĩa tự do
298. 不自由ふじゆう
bất tự do
tàn tật, thiếu thốn, túng thiếu, bất tiện
1
みみあしからだ …}が不自由ふじゆうひと
Người {khiếm thị/khiếm thính/tàn tật chân/tàn tật…}.

2
地震じしんでガスと電気でんきまり、しばらく不自由ふじゆう生活せいかつをした
Điện và Gas bị ngắt do động đất, nên cuốc sống sinh hoạt thiếu thốn trong một khoảng thời gian.

3
パソコンがないと仕事しごとをするのに不自由ふじゆう
Không có máy tính thì làm việc rất bất tiện.

4
かれは、おかね不自由ふじゆうしているらしい
Anh ấy hình như đang túng thiếu tiền bạc.

5
病気びょうきがちだが、生活せいかつ不自由ふじゆうはない
Dù hay ốm đau, nhưng cuộc sống cũng không thiếu thốn thứ gì.

不自由ふじゆう
Sự bất tiện, sự phiền toái, sự không thoải mái

不自由ふじゆう
Không tự do

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm