関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
292. おしゃれな
hợp thời trang, sành điệu, sang trọng
1
彼女はとてもおしゃれだCô ấy rất sành điệu.
2
彼はいつもスーツをおしゃれに着こなしているAnh ấy luôn biết cách mặc đồ vest thật sành điệu.
3
「駅前におしゃれなレストランができたわよ」“Nhà hàng sang trọng ở trước nhà ga đã được xây xong rồi đấy!”
名 おしゃれ→をする
Ăn mặc phong cách, sành điệu
類 しゃれた (+名詞)、 しゃれている
(danh từ)+ hợp thời trang, đang mốt
293. 変な
biến
kỳ lạ, lạ
1
変なメールが届いたのですぐに消したCó một email lạ gửi đến nên tôi đã xóa ngay rồi.
2
停電の後、テレビの画面が変になったSau khi mất điện, màn hình Tivi trở nên kỳ lạ .
3
この牛乳は、少しにおいが変だSữa bò này có mùi hơi lạ.
類 おかしい、 おかしな
Kỳ lạ, buồn cười, lố bịch
294. 不思議な
bất tư nghị
kỳ lạ, kỳ bí, kỳ quái, khó hiểu
1
この村には不思議な話が伝わっているCó những câu chuyện kỳ bí được truyền lại trong làng này.
2
だれもいない部屋から声が聞こえてくるとは不思議だViệc nghe thấy giọng nói từ căn phòng không có ai thì thật là kỳ lạ.
3
この車はタイヤが古くなっている。事故が起きても不思議ではないChiếc xe này lốp đã cũ nên dù có xảy ra tai nạn thì cũng không có gì là khó hiểu cả.
4
[不思議{に/と}]・緊張しやすい性格なのに、きのうのスピーチは不思議{に/と}緊張しなかったMặc dù là người dễ căng thẳng, nhưng trong bài phát biểu hôm qua, thật kỳ lạ là tôi không hề cảm thấy căng thẳng gì cả.
合 不思議さ
Sự kỳ lạ, huyền bí, kỳ diệu
295. ましな
tốt hơn, thích hợp hơn
1
せきがひどかったが、うがいをしたら前よりましになったTôi bị ho nặng, nhưng sau khi súc miệng thì tôi đã cảm thấy đỡ hơn trước.
2
失敗するかもしれないが、何もやらないよりはましだCó lẽ là sẽ thất bại nhưng vẫn còn hơn là không làm gì.
3
文章が間違いだらけだ。もう少しましなものが書けないのだろうかBài viết đầy lỗi sai. Không thể viết tốt hơn một chút được à.
296. むだな
vô ích
1
落ちるとわかっているのに試験を受けるのは、むだなことだDù biết là trượt mà vẫn dự thi thì thật là việc làm vô ích.
2
必要ないものを買ってお金をむだに使ってしまったTôi đã dùng tiền một cách lãng phí vào việc mua những đồ không cần thiết.
3
むだのないように給料を使いたいTôi muốn sử dụng tiền lương sao cho không lãng phí.
4
生活からむだをなくすよう心がけているTôi đang cố gắng để loại bỏ sự lãng phí trong cuộc sống.
合 _づかい、_話
Sử dụng một cách lãng phí, cuộc trò chuyện vô ích
297. 自由な
tự do
tự do
1
赤ちゃんがいるので、自由な時間がほとんどないVì có em bé nên hầu như không có thời gian rảnh.
2
「ここにあるパソコンはご自由にお使いください」Máy tính ở đây xin hãy dùng tự nhiên.
3
政治についてどう考えるかは個人の自由だQuan điểm như thế nào về chính trị là quyền tự do của mỗi người.
4
{表現/言論 …}の自由Tự do {thể hiện/ngôn luận…}.
合 _時間、 _席、 _行動、 _主義
Thời gian tự do, ghế tự do, hành động tự do, chủ nghĩa tự do
連 _がある <=> ない
Có tự do <=> không có tự do
名 自由
Chủ nghĩa tự do
298. 不自由な
bất tự do
tàn tật, thiếu thốn, túng thiếu, bất tiện
1
目/耳/足/体 …}が不自由な人Người {khiếm thị/khiếm thính/tàn tật chân/tàn tật…}.
2
地震でガスと電気が止まり、しばらく不自由な生活をしたĐiện và Gas bị ngắt do động đất, nên cuốc sống sinh hoạt thiếu thốn trong một khoảng thời gian.
3
パソコンがないと仕事をするのに不自由だKhông có máy tính thì làm việc rất bất tiện.
4
彼は、お金に不自由しているらしいAnh ấy hình như đang túng thiếu tiền bạc.
5
病気がちだが、生活に不自由はないDù hay ốm đau, nhưng cuộc sống cũng không thiếu thốn thứ gì.
合 不自由さ
Sự bất tiện, sự phiền toái, sự không thoải mái
名 不自由
Không tự do
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!