Unit 03 – Tính từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
265. 頑固がんこ
ngoan cố
cứng đầu, bướng bỉnh, bảo thủ, cố chấp
1
いもうと頑固がんこで、一度いちどしたらあとかない。
Em trai tôi rất cứng đầu, một lần đã nói ra thì sẽ không rút lại.

2
何度なんどあらってもちない。まった頑固がんこよごれだ。
Giặt nhiều lần mà vẫn không sạch. Đúng là vết bẩn cứng đầu.

3
頑固がんこ風邪かぜ
Cơn gió dai dẳng.

強情ごうじょうな、かたくなな、しつこい
Cứng đầu (kiên quyết giữ quan điểm của mình bất chấp phản đối), bướng bỉnh (Cũng chỉ sự cứng đầu, nhưng có thể mang ý nghĩa mạnh mẽ hơn về sự ngoan cố hoặc sự không linh hoạt trong suy nghĩ), cứng đầu・lằng nhằng (mô tả sự lặp đi lặp lại, nhấn mạnh quá mức hoặc làm phiền người khác liên tục)

頑固がんこ
Sự cứng đầu, bướng bỉnh
266. 過剰かじょう
qua/quá thặng
dư thừa, vượt quá, quá mức
1
塩分えんぶん過剰かじょうるとからだわるい。
Nếu tăng quá lượng muối sẽ ảnh hưởng xấu đến cơ thể.

2
過剰かじょう期待きたいはしないほうがいい。
Không nên đặt kì vọng quá nhiều.

3
入試にゅうしまえに「ちる」という言葉ことば過剰かじょう反応はんのうしてしまう。
Tôi bị phản cảm quá nhiều với từ rớt trước khi vào thi.

過剰かじょうさ、自信じしん過剰かじょうな、自意識じいしき過剰かじょう過剰かじょう反応はんのう過剰かじょう摂取せっしゅ
Sự dư thừa・quá mức, Tự tin thái quá, Cái tôi quá cao, Phản ứng thái quá, Hấp thụ quá nhiều・tiêu thụ quá mức
267. 重大じゅうだい
trọng/trùng đại
trọng đại, nghiêm trọng
1
政治せいじ混乱こんらんまねいた首相しゅしょう責任せきにん重大じゅうだいだ。
Trách nhiệm của thủ tướng gây ra hỗn loạn chính chị là rất nghiêm trọng.

2
この問題もんだいはそれほど重大じゅうだいかんがえなくてよい。
Vấn đề này không cần phải suy nghĩ nghiêm trọng như thế đâu.

3
重大じゅうだいな{問題もんだい/ミス/責任せきにん/影響えいきょう/発表はっぴょう…}
Vấn đề/Sai lầm/Trách nhiệm/Ảnh hưởng/Công bố… nghiêm trọng, quan trọng

重大じゅうだいな、重大じゅうだい問題もんだい重大じゅうだい事件じけん重大じゅうだい発表はっぴょう責任せきにん重大じゅうだいな、重大視じゅうだいし
Nghiêm trọng, Vấn đề nghiêm trọng, Sự việc nghiêm trọng, Thông báo quan trọng, Trách nhiệm nặng nề, Xem là việc trọng đại
268. 深刻しんこく
thâm khắc
nghiêm trọng
1
猛暑もうしょによって深刻しんこくすい不足ぶそくきた。
Nóng bức gây ra mùa hè thiếu nước nghiêm trọng.

2
若者わかもの活字かつじはなれが深刻しんこくになってきている。
Vấn đề không quan tâm đọc sách của giới trẻ đang trở nên nghiêm trọng.

3
深刻しんこくな{事態じたい/問題もんだい/被害ひがい/なやみ/はなし…}
Tình trạng/Vấn đề/Thiệt hại/Nỗi lo/Chuyện… nghiêm trọng, lớn

4
地球ちきゅう温暖化おんだんか問題もんだい深刻しんこくだ。
Vấn đề ấm lên toàn cầu đang rất nghiêm trọng.

深刻しんこくさ、深刻化しんこくか
Sự nghiêm trọng, nghiêm trọng hóa

_事態じたいおちい
Rơi vào tình trạng nghiêm trọng

5
かれ物事ものごとをすぐ深刻しんこくかんがえるくせがある。
Anh ấy có thói quen cứ suy nghĩ sự việc quan trọng lên.

6
子供こども反抗はんこうなやんでいます」「あまり深刻しんこくにならず、ゆっくり見守みまもりましょう」
“Tôi thấy lo lắng về sự phản kháng của con mình””Đùng lo lắng sâu xa thế, cứ quan tâm nhẹ nhàng thôi”

7
深刻しんこくな{かお/表情ひょうじょう/なやみ…}
Khuôn mặt/Biểu cảm/Rắc rối… nghiêm trọng

深刻しんこくになる、深刻しんこくめる
Trở nên nghiêm trọng, Tiếp nhận một cách nghiêm túc
269. 気楽きらく
khí lạc/nhạc
thoải mái, nhàn hạ
1
りょうむより一人ひとりらしのほうが、おかねはかかるが気楽きらくでいい。
Sống một mình thì tốn tiền hơn ở kí túc nhưng lại thoải mái hơn.

2
深刻しんこくになっても問題もんだい解決かいけつしない。もっと気楽きらくかんがえよう。
Dù làm nghiêm trọng lên thì vấn đề cũng không giải quyết, hãy suy nghĩ đơn giản hơn nào.

3
気楽きらくに{やる/く/らす/きる…}
Làm/Đi/Ở/Sống… một cách thoải mái.

4
気楽きらくな{らし/かた…}
Cuộc sống/Cách sống… thoải mái

気楽きらく
Sự thoải mái, nhàn hạ
270. 安易あんい
an dị/dịch
dễ dàng, đơn giản
1
いまだけたのしければいいというのは安易あんいかんがかただ。
Chỉ cần bây giờ vui là tốt thì đó là suy nghĩ quá đơn giản.

2
インターネットの情報じょうほう安易あんい信用しんようしないほうがいい。
Không nên dễ dàng sử dụng thông tin ở trên Internet.

簡単かんたんな、たやすい
Đơn giản (mô tả sự đơn giản hoặc dễ hiểu của một việc gì đó), dễ dàng (nhấn mạnh tính dễ dàng, ít nỗ lực hoặc ít khó khăn khi thực hiện một hành động nào đó)

安易あんい
Sự dễ dàng, đơn giản

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm