Unit 04 – Danh từ B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
彼女かのじょ271. うん
vận
số mệnh, vận mệnh
1
中村なかむらさんは3かいつづけてたからくじにたったそうだ。なんてうんのいいひとだろう」
Nghe nói anh Nakamura trúng vé số 3 lần liên tiếp đấy. Người gì mà số đỏ thế.

2
えきくと、うんわる電車でんしゃたばかりで、30ぷんたなければならなかった。
Khi đến nhà ga thì thật không may, tàu vừa rời đi và tôi phải đợi tận 30 phút.

3
「できるだけのことはした。あとうんてんまかせよう」
Chúng ta đã làm hết khả năng rồi. Giờ chỉ còn phó mặc số phận cho ông trời thôi.

幸運こううん<=>不運ふうん、_く<=>_わる
May mắn <==> Không may (dùng để nói về vận may như một khái niệm chung hoặc trạng thái), Số đỏ・may mắn <==> Số đen, không may (mô tả cụ thể hơn về kết quả của một sự việc hay tình huống diễn ra may mắn hay không may mắn)

_がいい<=>わるい、_がない、_が
May mắn <=> xui xẻo, không may, gặp may
272. かん
khám
trực giác, linh cảm, cảm tính
1
ははかんくて、うそをついてもすぐばれてしまう。
Mẹ tôi có linh cảm rất tốt, nói dối là bị phát hiện ngay.

2
からなくて、かんえらんだこたえがっていた。
Không biết đáp án nên tôi chọn theo cảm tính, ai ngờ lại đúng.

第六感だいろっかん
Giác quan thứ sáu

_ちが
phán đoán sai lầm, sự hiểu lầm

_がいい<=>わるい、_がたる<=>はずれる、_がうごく・_をうごかせる、_がするどい<=>にぶ
Nhạy cảm, tinh ý <=> Kém nhạy, thiếu tinh ý; Linh cảm đúng, dự đoán chính xác <=> Linh cảm sai, dự đoán sai; cảm giác nhạy bén・kích thích trực giác; Trực giác nhạy bén <=> trực giác kém nhạy bén
273. 感覚かんかく
cảm giác
cảm giác
1
えて、手足てあし感覚かんかくがなくなってしまった。
Do trời lạnh nên tay chân mất luôn cảm giác.

2
あの作曲家さっきょくかは70さいいまも、若々わかわかしい感覚かんかく音楽おんがくつくつづけている。
Nhạc sĩ này bây giờ đã 70 tuổi nhưng vẫn tiếp tục sáng tác với cảm giác tươi trẻ.

バランス_、色彩しきさい_、金銭きんせん_、_てき
Cảm giác cân bằng, Cảm giác về màu sắc, ảm giác về tiền bạc, tính trực quan

_があたらしい<=>ふるい、_がするどい<=>にぶ
Cảm giác mới <=> cảm giác cũ, Cảm giác nhạy bén <=> cảm giác kém nhạy
274. 神経しんけい
thần kinh
thần kinh, tủy (răng), sự nhạy cảm
1
虫歯むしばいたいので神経しんけいいた。
Tôi đã phải rút dây thần kinh vì răng sâu quá đau.

2
彼女かのじょ神経しんけいするどくて、ちょっとしたことでもすぐにづく。
Cô ấy có thần kinh rất nhạy bén, dù là chuyện nhỏ thôi cũng nhận ra ngay.

3
彼女かのじょ神経しんけいふといので、人前ひとまえでもほとんど緊張きんちょうしない。
Cô ấy có thần kinh thép, nên gần như không bao giờ lo lắng trước đám đông.

4
重要じゅうよう講演こうえんなので、神経しんけい集中しゅうちゅうさせていた。
Vì là bài diễn văn quan trọng nên tôi tập trung tinh thần để lắng nghe.

運動うんどう_、自律じりつ_、_つう、_しつな、_過敏かびんな、_な
khả năng vận động, thần kinh tự chủ, thần kinh nhạy cảm, nhạy cảm, quá nhạy cảm, vô cảm・vô ý vô tứ

_がするどい<=>にぶい、_がこまかい、_がこまかい<=>ふとい、_にこたえる、_にさわ
Thần kinh nhạy cảm <=> Thần kinh kém nhạy, nhạy cảm・dễ tổn thương, nhạy cảm <=> không nhạy cảm, nhạy bén (phản ứng hoặc đáp ứng với từng chi tiết nhỏ hoặc từng yếu tố nhạy cảm), căng thẳng thần kinh・lo lắng
275. 記憶きおく
kí ức
ký ức, trí nhớ
1
そのときのことはまった記憶きおくにない。
Tôi hoàn toàn không nhớ gì về chuyện lúc đó cả.

2
少女しょうじょ事故じこまえのことを記憶きおくしていなかった。
Cô bé không còn nhớ gì xảy ra trước vụ tai nạn.

3
佐藤さとう選手せんしゅきんメダルをったことは、まだ記憶きおくあたらしい。
Thành tích đoạt huy chương vàng của vận động viên Sato vẫn còn rất mới nguyên trong ký ức của chúng ta.

_喪失そうしつ
Mất trí nhớ

_にない、_にあたらしい、_にのこ
Không nhớ, kí ức gần đây, để lại ấn tượng・còn lại trong kí ức
276. 様子ようす
dạng tử
tình trạng, trạng thái, bộ dạng, diện mạo (vẻ bề ngoài)
1
手術しゅじゅつけたははのことが心配しんぱいで、何度なんど様子ようすった。
Vì lo lắng về ca phẫu thuật của mẹ, nên nhiều lần tôi đến để xem tình trạng ra sao.

2
10ねんぶりに帰省きせいしたら、まち様子ようすがすっかりわっていた。
Sau 10 năm rồi mới về quê, tôi thấy diện mạo thành phố đã thay đổi hoàn toàn.

3
あね目撃もくげきした事故じこ様子ようすこまかくかたった。
Chị tôi kể chi tiết về sự tình vụ tai nạn đã chứng kiến.

4
ちち最近さいきんつかれている様子ようすだ。
Bố gần đây có tình trạng mệt mỏi.

状態じょうたい状況じょうきょう
Trạng thái, tình trạng
277. 雰囲気ふんいき
phân vi khí
bầu không khí
1
このみせ雰囲気ふんいきがいい。
Bầu không khí quán này rất tốt.

2
知的ちてきな/芸術的げいじゅつてきな/宗教的しゅうきょうてきな…}雰囲気ふんいき
Bầu không khí trí thức/nghệ thuật/tôn giáo

3
会議かいぎときは、とても反対はんたい意見いけんえるような雰囲気ふんいきではなかった。
Lúc họp, không có bầu không khí phù hợp để nêu ý kiến phản đối.

ムード
Tâm trạng

_がいい<=>わるい、_がある
Không khí tốt <=> bầu không khí tồi tệ, có không khí…
278. 魅力みりょく
mị lực
sự quyến rũ, sức hút, sự hấp dẫn
1
はじめて歌舞伎かぶきて、その魅力みりょくかれた。
Lần đầu tiên xem kịch Kabuki, tôi bị cuốn hút bởi sự hấp dẫn của nó.

2
彼女かのじょ魅力的みりょくてき女優じょゆうだ。
Cô ấy là một diễn viên rất quyến rũ.

_てき
Sức quyến rũ, sức hút

_がある<=>ない、_にあふれる
Có sức hút <=> không có sức hút, đầy quyến rũ
279. 機嫌きげん
cơ hiềm
tâm trạng, sức khỏe
1
ちち機嫌きげんわるいらしく、なにいても返事へんじもしない。
Tâm trạng bố có vẻ không tốt, hỏi gì cũng không trả lời cả.

2
「ごめん、あやまるから、機嫌きげんなおして」
Xin lỗi, anh nhận lỗi rồi, tha lỗi cho anh đi mà.

3
あのひとはいつも上司じょうし機嫌きげんっている。
Anh ấy lúc nào cũng lấy lòng cấp trên.

4
「おひさしぶりです。ご機嫌きげんいかがですか」
Lâu ngày không gặp. Chị khỏe không ạ?

機嫌きげんな、ご機嫌きげんなな
Tâm trạng tốt, tâm trạng xấu・cảm giác khó chịu

_がいい<=>わるい、_がなおる、_をなおす、_を
Tâm trạng tốt <=> tâm trạng xấu, tâm trạng tốt trở lại, làm vui lên (làm cho một người nào đó vui vẻ, hạnh phúc trở lại sau khi họ đã bị tức giận, buồn bã hoặc không hài lòng với điều gì đó), chiều lòng・lấy lòng (Cố gắng làm hài lòng, lấy lòng ai đó)
280. 関心かんしん
quan tâm
quan tâm
1
わたしはスポーツにはあまり関心かんしんがない。
Tôi không mấy quan tâm đến thể thao.

2
国民こくみんの、政治せいじ関心かんしんたかまっている。
Sự quan tâm của người dân đối với chính trị đang tăng cao.

興味きょうみ
Hứng thú

_がある<=>ない、_をつ、_がたかまる
Có quan tâm <=> không quan tâm, có quan tâm (nhấn mạnh việc duy trì hoặc phát triển sự quan tâm đó), ngày càng quan tâm
281. 意欲いよく
ý dục
ý muốn, muốn, hứng thú, động lực
1
はたら意欲いよくはあるのだが、仕事しごとつからない。
Tôi mong muốn làm việc nhưng chưa tìm được việc làm.

2
かれには勉強べんきょう意欲いよくかんじられない。
Tôi không cảm nhận được động lực học tập ở anh ta.

3
若者わかものたちはあたらしいくにつくろうという意欲いよくえていた。
Các bạn trẻ tràn đầy nhiệt huyết muốn xây dựng một đất nước mới.

やる欲求よっきゅう
Động lực, ham muốn・khao khát

_てき
Tham vọng, có động lực, có ý chí

_がある<=>ない、-がわく<=>わかない、_にえる
Có hứng thú <=> không có hứng thú, có động lực <=> không có động lực, đam mê cháy bỏng
282. 全力ぜんりょく
toàn lực
toàn lực
1
ボールを全力ぜんりょくげた。
Dồn toàn lực ném bóng.

2
与党よとう法案ほうあん成立せいりつ全力ぜんりょくくした。
Đảng cầm quyền đã dồn toàn lực để thành lập dự thảo luật.

3
政府せいふくに復興ふっこう全力ぜんりょくをあげてんだ。
Chính phủ đang dồn toàn lực để phục hưng kinh tế.

_投球とうきゅう
dốc toàn lực, làm hết sức mình

_をす、_をげる、_をくす
Dốc hết sức lực, tăng cường lỗ lực, nỗ lực hết sức mình
283. 本気ほんき
bản khí
nghiêm chỉnh, nghiêm túc, thật (sự thật), thật sự
1
あの学生がくせいはやっと本気ほんきになって勉強べんきょうはじめた。
Cuối cùng thì học sinh đó cũng nghiêm túc học hành.

2
ちち本気ほんきおこるとこわい。
Bố mà giận thực sự thì rất đáng sợ.

3
会社かいしゃめて独立どくりつしようとおもうんだ」「それ、本気ほんき?」
“Tôi định nghỉ việc và tự kinh doanh””Hả, thật không?”

_になる、_を
trở nên nghiêm túc, Nghiêm túc (thực hiên một việc nào đó)

冗談じょうだん本気ほんきにする
tin vào một lời nói đùa

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm