Tổng hợp động từ ghép – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
412.
sai
chiếu vào
1
ひかり部屋へやいっぱいにんでいる。
Ánh nắng mặt trời chiếu rất nhiều vào phòng.
413.
nhiễm
thấm qua, thấm vào, ngấm vào
1
あめつちむ。
Nước mưa thấm vào đất.

2
ははおしえがむねんでいる。
Những lời mẹ dặn thấm vào tim.
414.
dẫn
lui về, co lại, ai đó đi vào trong
1
秘書ひしょきゃく応接室おうせつしつとおすと、おくんだ。
Tác giả đi ngang qua phòng tiếp đãi khách hàng, nên đã vào trong.

2
ちち退縮たいしゅく田舎いなかんだ。
Bố tôi sau khi nghỉ hưu đã lùi về sống ở quê.

3
「あなたは関係かんけいないんだから、んでてください」
Không liên quan đến bạn, lùi lại đi.
415.
cật
nhét vào
1
かばんに荷物にもつむ。
Nhét hành lí vào cặp.

み→_教育きょういく
Học theo kiểu nhồi nhét kiến thức
416.
ẩm
nuốt, hiểu, tiếp thu
1
ものをかまずにむ。
Không nhai đồ ăn mà nuốt chửng.

2
状況じょうきょうむのに時間じかんがかかった。
Để am hiểu tình hình mất nhiều thời gian.
417. はこ
vận
mang vào, vận chuyển vào
1
しの荷物にもつ部屋へやはこむ。
Vận chuyển hành lí chuyển nhà vào trong phòng.
418.
đả
nhập vào
1
パソコンにデータをむ。
Nhập dữ liệu vào máy tính.

2
つよいサーブをむ。
Bị quả bóng mạnh đập vào.

Sự đưa vào, nhập dữ liệu
419. そそ
chú
mang lại, truyền dẫn, rót vào, đổ vào
1
子供こども愛情あいじょうそそむ。
Mang lại yêu thương cho trẻ em.
420.
dẫn
vướng vào
1
友人ゆうじんあくみちむ。
Bạn thân tôi bị vướng vào con đường xấu.

2
はなしまれる。
Bị vướng vào câu chuyện.
421.
thư
viết vào
1
ノートに感想かんそうむ。
Viết cảm tưởng vào vở.

Viết, điền vào
422.
quyển
cuốn vào, dính vào, vướng vào
1
事故じこまれてけがをした。
Bị vướng vào tai nạn nên đã bị thương.
423.
truy
lùa, dồn
1
ひつじれをかこいにむ。
Lùa đàn cừu vào chuồng.

2
かれ責任せきにん追及ついきゅうされ、まれた状況じょうきょうにある。
Anh ấy bị điều tra trách nhiệm, bị dồn vào thế bí.

Sự dồn ép. lùa
424.
Mời gọi, thu hút, mang đến, đem lại
1
あるくにでは、あかうんいろだとわれている。
Ở một số quốc gia, màu đỏ được coi là màu mang lại may mắn.

Việc kêu gọi, mời chào khách
425. すわ
tọa
ngồi xuống, ngồi lì, ngồi bệt
1
つかれていすにすわむ。
Vì mệt nên ngồi sụp xuống ghế.
426. 寝込ねこ
tẩm
ngủ, ngủ say
1
病気びょうきで1週間しゅうかん寝込ねこんだ。
Vì bệnh nên ngủ suốt 1 tuần.
427. はな
thoại
nói dài, Say sưa trò chuyện
1
友人ゆうじん電話でんわで3時間じかんはなんだ。
Nói chuyện với đứa bạn thân tới 3 giờ đồng hồ.
428. だま
mặc
giữ im lặng
1
はは不機嫌ふきげんになるとだまむ。
Khi mẹ không khỏe sẽ im lặng.
429. まり
bạc
ở qua đêm
1
病院びょういんまりんで看病かんびょうする。
Ở lại bệnh viện để chăm sóc bệnh nhân.

まり
Ở lại qua đêm
430.
trú/trụ
sống ở, sống với
1
弟子でしになって、師匠ししょういえむ。
Khi trở thành đệ tử sẽ sống tại nhà sư phụ.

み→_ではたら
Làm việc ăn ở tại chỗ
431. 煮込にこ
chử
nấu, ninh
1
弱火よわび煮込にこむ。
Ninh bằng lửa nhỏ.

煮込にこ
Sự hầm, ninh
432.
mại
Tiếp thị, chào hàng, cung cấp tin tình báo.
1
新製品しんせいひんむ。
Tiếp thị sản phẩm mới.

Sự tiếp thị, chào hàng
433. たの
lại
nhờ vả, năn nhỉ
1
あたまげて先輩せんぱいたのんだ。
Cúi đầu nhờ tiền bối.
434. おし
giáo
dạy, truyền dẫn, thấm nhuần cho
1
動物どうぶつ根気こんきよくげいおしんだ。
Kiên nhẫn dạy nghệ thuật cho động vật.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm