Tổng hợp động từ ghép – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
435. はな
thoại hợp
Bàn bạc, bàn luận, thảo luận, trao đổi
1
暴力ぼうりょくはいけない。はなって解決かいけつしよう」
Không được dùng bạo lực. Hãy cùng nhau bàn bạc để giải quyết.

はな
Sự thảo luận, bàn bạc
436.
ngôn hợp
Nói với nhau (Tranh luận, cãi cọ)
1
いたいことをって、最後さいご仲直なかなおりした。
Nói hết những điều mình muốn nói với nhau, cuối cùng đã làm hòa.

Cãi nhau, tranh luận
437. かた
ngữ hợp
Trò chuyện với nhau, tâm sự
1
ひさしぶりにった友人ゆうじん深夜しんやまでかたった。
Tâm sự đến tận khuya với người bạn lâu ngày mới gặp lại.
438. つめ
kiến hợp
nhìn nhau chằm chằm
1
二人ふたりたがいのつめった。
Hai người nhìn chằm chằm vào mắt nhau.
439. かい
hướng hợp
đối diện nhau
1
相手あいてかいってすわる。<=>ならんですわ
Ngồi đối diện với đối phương. <=> Ngồi cạnh nhau theo hàng.
440. たす
trợ hợp
giúp đỡ lẫn nhau
1
こまったときはたすおう」
Hãy giúp đỡ lẫn nhau khi gặp khó khăn.

たす
Giúp đỡ lẫn nhau
441.
phân hợp
chia sẻ, chia đều
1
ひとつのパンをみんなでってべた。
Tất cả mọi người cùng chia nhau chiếc bánh mì và ăn.
442.
xuất hợp
đóng góp, chia sẻ, góp (chi phí)
1
兄弟きょうだいでおかねって、両親りょうしんにプレゼントをした。
Anh em góp tiền mua quà tặng bố mẹ.
443. もうわせる
thân hợp
Thống nhất, thu xếp
1
会議かいぎ内容ないよう外部がいぶにはわないことをもうわせた。CMọi người thống nhất sẽ không tiết lộ nội dung cuộc họp ra bên ngoài.

もうわせ
Sự sắp xếp, thu xếp
444. さそわせる
dụ hợp
mời, rủ nhau (cùng làm gì)
1
クラスメートたちとさそわせて富士山ふじさんった。
Rủ đứa bạn cùng lớp đi leo núi Phú Sĩ.
445. となわせる
lân hợp
bên cạnh, cạnh nhau, tiếp giáp
1
しんみきせんでたまたまとなりわせたひとともだちになった。
Tôi đã tình cờ kết bạn với người ngồi bên cạnh trên tàu Shinkansen.

となわせ
Sự liền kề, cận kề
446. わせる
tổ hợp
lắp ráp, kết hợp
1
部品ぶひんわせてプラモデルをつくる。
Lắp ráp các bộ phận để tạo thành mô hình nhựa.

わせ
Sự lắp ráp, kết hợp
447. わせる
cật hợp
đóng gói, đóng hộp
1
ひとばこにいろいろなお菓子かしわせてある。
Có rất nhiều loại bánh kẹo được đóng gói trong hộp.

わせ
Sự tổng hợp, kết hợp
448. かさわせる
trọng/trùng hợp
chồng lên, kết hợp, lồng ghép vào với nhau
1
ふたつの事件じけんかさわせてかんがえてみると、共通点きょうつうてんかびがった。
Khi thử lồng ghép hai vụ án vào với nhau để suy xét, thì những điểm chung đã hiện ra.
449. 居合いあわせる
cư hợp
Tình cờ gặp, tình cờ có mặt
1
犯人はんにん居合いあわせたきゃく人質ひとじちって逃走とうそうした。
Tên tội phạm đã bắt vị khách tình cờ có mặt (tại hiện trường) làm con tin rồi bỏ trốn.
450. わせる
thừa hợp
đi cùng xe, đi cùng chuyến (bus), đi cùng nhau
1
バスで小銭こぜにがなくてこまっていたら、わせていたひとが200えんしてくれた。
Trên xe buýt, tôi gặp rắc rối khi không có tiền lẻ, một người đi cùng đã cho tôi mượn 200 yên.
451. わせる
trì hợp
có (có sẵn trong người, mang theo bên mình)
1
「すみません、今日きょう名刺めいしわせておりませんで」
Xin lỗi, hôm nay tôi không mang theo danh thiếp.

わせ
Sự mang theo, cầm theo, có sẵn trong người
452. わせる
vấn hợp
Hỏi, liên hệ, liên hệ chăm sóc khách hàng, liên hệ để tư vấn, giải đáp thắc mắc (contact)
1
住民じゅうみん登録とうろくについて、区役所くやくしょわせた。
Tôi đã liên hệ với ủy ban quận để hỏi về việc đăng ký cư trú.

わせ→_をする
Liên hệ để hỏi thông tin
453. らしわせる
chiếu hợp
đối chiếu, so sánh
1
過去かこ同様どうようのケースとらしわせてかんがえる。
Hãy so sánh với những trường hợp tương tự trong quá khứ và suy nghĩ về nó.

照合しょうごうする
Đối chiếu, xác minh
454. なお
văn trực
nghe lại, hỏi lại
1
こえなかったのでなおした。
Vì không nghe rõ nên tôi đã hỏi lại.
455. やりなお
trực
làm lại
1
実験じっけんがうまくいかなかったので、はじめからやりなおした。
Thí nghiệm đã không diễn ra suôn sẻ, nên tôi làm lại từ đầu.

やりなおし→_がく<=>かない
Có thể làm lại <=> Không thể làm lại

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm