Unit 04 – Danh từ B – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
284. 意識いしき
ý thức
tri giác, ý thức, nhận thức
1
あたまって意識いしきうしなった。
Đánh vào đầu và mất hết ý thức.

2
意識いしきははっきりしていたが、からだうごかなかった。
Ý thức vẫn hiểu rõ nhưng không thể cử động được.

3
あのひときずつけたのに、わるいことをしたという意識いしきがないようだ。
Cậu bé đó gây tổn thương người khác nhưng không hề có ý muốn làm hại họ.

_がある<=>ない、_をうしなう<=>もどす/回復かいふくする、_がもど
Có ý thức <=> không có ý thức, mất ý thức <=> lấy lại ý thức/phục hồi ý thức, Ý thức quay trở lại

5
環境かんきょう問題もんだいたいする国民こくみん意識いしきたかめる必要ひつようがあるとおもう。
Tôi nghĩ cần thiết phải nâng cao ý thức của người dân đối với vấn đề môi trường.

~_がある<=>ない、_がたかまる、_をたかめる
Có nhận thức về… <=> không có nhận thức về…, nhận thức tăng cao <=> nâng cao nhận thức

7
決勝戦けっしょうせんでは優勝ゆうしょう意識いしきしてかたくなってしまった。
Ở trận bán kết chúng tôi nung nấu ý chí chiến thắng.

8
わかいころは、だれでも異性いせい意識いしきしがちだ。
Thời còn trẻ, ai cũng nhận thức về sự khác giới.

_不明ふめい
Bất tỉnh, mất ý thức
285. 感激かんげき
cảm kích
cảm kích, xúc động
1
めったにひとめない教授きょうじゅめられて、感激かんげきした。
Ít khi giáo sư khen ai nhưng tôi lại được ông khen thấy cảm kích.

2
人々ひとびとあたたかい気持きもちに感激かんげきし、なみだてきた。
Cảm kích trước tấm lòng ấm áp của mọi người, nên tôi đã khóc.

感動かんどう
Cảm động
286. 同情どうじょう
đồng tình
cảm thông, đồng cảm, lòng thương hại, lòng trắc ẩn
1
くるしんでいる人々ひとびと同情どうじょうする。
Đồng cảm với những người sống cực khổ.

2
被害者ひがいしゃ同情どうじょう{◯する/Xだ}。
Đồng cảm với những nạn nhân bị thiệt hại.

おもいやり、あわれみ
Quan tâm・thông cảm, lòng thương・lòng trắc ẩn

_てき
Thông cảm, đồng cảm

_があつまる、_をあつめる、_を
nhận được sự đồng cảm, khiến người khác cảm thấy đồng cảm, gây thiện cảm
287. 同意どうい
đồng ý
đồng ý, tán thành
1
大勢おおぜいひとわたし意見いけん同意どういしてくれた。
Rất nhiều người đã đồng ý với ý kiến của tôi.

2
提案ていあん同意どうい{◯する/Xだ}。
Tán thành dự án.

賛成さんせい
Tán thành, đồng ý

_があつまる
nhận được sự đồng ý, đồng thuận
288. 同感どうかん
đồng cảm
đồng cảm, cảm thông, đồng tình
1
中山なかやまさんのはなしわたし同感どうかんした。
Tôi đồng cảm với câu chuyện của anh Nakayama.

2
最近さいきん年齢ねんれいより若々わかわかしいひとえましたね」「同感どうかんです」
“Gần đây, nhiều người họ trẻ hơn so với tuổi nhỉ””Đồng ý”

共感きょうかん{◯する/Xだ}
Sự đồng cảm
289. 対立たいりつ
đối lập
đối lập, phản đối, xung đột
1
国会こっかい与党よとう野党やとう対立たいりつはげしくなった。
Tại quốc hội, đảng cầm quyền và đảng phản đối chống đối nhau gay gắt.

2
おやのこした財産ざいさんをめぐって、あにおとうと対立たいりつしている。
Anh em đấu đá nhau quay quanh vấn đề tài sản còn lại của cha mẹ.

_がはげしい
xung đột dữ dội
290. 主張しゅちょう
chủ trương
chủ trương, quan điểm
1
会社かいしゃがわ労働ろうどうしゃ権利けんり主張しゅちょうする。
Phía công ty chủ trương bảo vệ quyền lợi cho người lao động.

2
会議かいぎ自分じぶん主張しゅちょう堂々どうどうべた。
Ở hội nghị tôi đường đường bày tỏ chủ trương cá nhân của mình.

自己じこ_
Quan điểm bản thân
291. 要求ようきゅう
yêu/yếu cầu
yêu cầu, đòi hỏi
1
労働組合ろうどうくみあい会社かいしゃ賃金ちんぎん値上ねあげを要求ようきゅうした。しかし会社かいしゃがわはその要求ようきゅうれそうもない。
Tổ chức lao động đã yêu cầu công ty tăng lương. Nhưng phía công ty đã không chấp nhận yêu cầu đó

2
学校がっこう学生がくせい要求ようきゅうこたえて、図書館としょかん開館かいかん時間じかんばした。
Đáp ứng yêu cầu của học sinh trong trường đã kéo dài thời gian mở cửa thư viện.

3
のどかわくとうことは、からだ水分すいぶん要求ようきゅうしているということだ。
Khát nước có nghĩa là cơ thể đang cần nước.

要望ようぼう要請ようせい
Nguyện vọng, yêu cầu・kêu gọi

_にこたえる、_をれる
Đáp ứng yêu cầu, Chấp nhận yêu cầu
292. とく
đắc
lợi ích, lãi, có lợi 
1
かぶったらすぐに値上ねあがりしてとくをした。
Mua cổ phiếu và ngay lập tức lên giá nên đã lời.

2
いまげになると、2割引わりびきで2000えんのおとくです」
Nếu bây giờ mua thì sẽ được giảm 2% tức là 2000 yên ạ.

3
社長しゃちょうにはさからわないほうがとくだ。
Không chống đối lại giám đốc thì sẽ tốt hơn đấy.

利益りえき
Lợi nhuận

どく
Rẻ, Giá tốt,

そん
Lỗ, tổn thất

_をする、_になる
Thu được lợi ích, trở nên có lợi (lợi ích trong tương lai)
293. そん
tổn
lỗ, tổn thất
1
かぶがってそんをした。
Cổ phiếu hạ nên lỗ.

2
この商品しょうひんってそんはない。
Mua sản phẩm này và không có thiệt hại gì.

3
わたし誤解ごかいされやすいそん性格せいかくだ。
Tôi có khuyết điểm là dễ bị người khác hiểu lầm

損失そんしつ
 

大損おおぞん、_とく
Lỗ nặng, sự lỗ lãi

とく
Lãi

_をする、_になる
Làm thua lỗ, bị tổn thất
294. 勝負しょうぶ
thắng phụ
đánh cược, sự thắng thua, thắng bại, phân thắng bại
1
どちらがテストでいいてんるか、友達ともだち勝負しょうぶをした。
Tôi cược với bạn ai sẽ là người có điểm kiểm tra cao hơn.

2
相撲すもう/柔道じゅうどう/剣道けんどう…}の勝負しょうぶ
Trận đấu {sumo/ judo/ kiếm đạo}

3
延長戦えんちょうせんでやっと勝負しょうぶがついた。
Cuộc chiến tranh kéo dài cuối cùng cũng đã đến hồi kết.

競争きょうそうたたかい、試合しあい
Cạnh tranh, đấu tranh, trận thi đấu

勝敗しょうはい
Thắng bại

真剣しんけん_
Quyết chiến, chiến đâu sống chết (một mất một còn)

_がつく、_をける、_がまる、_をめる
Thắng thua được phân định, phân định thắng thua, thắng thua được quyết định, quyết định thắng thua
295. いきお
thế
sự mạnh mẽ, mạnh, khí thế
1
選手せんしゅたちはすごいいきおいでわたしまえはしりすぎてった。
Những tuyển thủ với khí thế hùng hồn chạy trước tôi.

2
蛇口じゃぐちをひねると、いきおいよくみずてきた。
Vừa vặn vòi nước thì nước tuôn trào ra.

3
あしたの試合しあいは、いきおいのあるAチームがつとおもう。
Trận chiến ngày mai, tôi nghĩ đội hùng mạnh A sẽ chiến thắng.

4
ったいきおいで上司じょうし文句もんくってしまった。
Bằng tất cả sinh lực tôi đã nói những phàn nàn với sếp.

_よく
Sôi nổi, mạnh mẽ, đầy sinh lực

_がある<=>ない、_がつく、_をける、_がいい
Có khí thế <=> Không có khí thế, Lấy được đà, tạo đà, sức mạnh tốt
296. 爆発ばくはつ
bộc phát
nổ, phát nổ, bùng nổ
1
ガスタンクが爆発ばくはつしておおきな被害ひがいた。
Nổ bình ga gây thiệt hại lớn.

2
ダイナマイトを爆発ばくはつさせる。
Làm nổ mìn.

3
つま勝手かっておっとたいして、ついにいかりを爆発ばくはつさせた。
Nguồi vợ cuối cùng cũng nổi nóng với người chồng ích kỉ.

4
不満ふまん爆発ばくはつする。
Bùng nổ sự bất mãn.
297. 災害さいがい
tai hại
thảm họa (thiên nhiên), thiên tai
1
地震じしん火事かじなどの災害さいがいったときのために、保険ほけんはいっておこう。
Để dành những lúc tại họa như đông đất hay cháy hãy tham gia bảo hiểm.

天災てんさい火災かさい防災ぼうさい被災ひさい
Thiên tai, hỏa hạn, phòng chống thiên tai, chịu thiên tai

自然しぜん_
Thảm họa tự nhiên

_に
Gặp phải thiên tai
298. 天候てんこう
thiên hậu
thời tiết
1
今日きょう運動会うんどうかい天候てんこうにもめぐまれて、とてもいいものだった。
Thời tiết hôm nay thuận hòa rất tốt cho thể thao.

2
悪天候あくてんこうをついて登山とざんしたパーティーが、行方ゆくえ不明ふめいになった。
Vì thời tiết xấu, nên bữa tiệc lên núi đành hủy.

あく_、_不順ふじゅん
Thời tiết xấu, Thời tiết không thuận lợi

_にめぐまれる
Thời tiết thuận lợi
299. 乾燥かんそう
can táo
khô, sự khô khan, khô hạn
1
くさ乾燥かんそうさせて家畜かちくのえさにする。
Làm khô cỏ rồi làm thức ăn cho gia súc.

2
乾燥かんそうした{空気くうき/はだ…}
Không khí/Làn da bị khô.

湿しめ
Ẩm ướt

かわ
Cạn, khô, khan, ráo

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm