Unit 04 – Danh từ B – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
321. 普段ふだん
phổ đoạn
Bình thường, thông thường, thường xuyên, đều đặn
1
普段ふだんは7きるが、今日きょう寝坊ねぼうしてしまった。
Thông thường tôi ngủ dậy 7 giờ, nhưng hôm nay lại ngủ quên mất.

2
昨日きのう徹夜てつや大変たいへんだったのに、彼女かのじょ普段ふだんどおりに仕事しごとをしていた。
Hôm qua thức nguyên đêm vất vả nhưng hôm nay vẫn như mọi ngày cô ấy vẫn làm việc bình thường.

3
はは高齢こうれいだが、普段ふだんから健康けんこうけている。
Mẹ tôi đã cao tuổi rồi nhưng vẫn chú ý tới sức khỏe như bình thường.

普通ふつう日常にちじょう
Bình thường・thông thường, thường ngày

_
Thường phục (quần áo thường ngày)
322. 日常にちじょう
nhật thường
hàng ngày, thường ngày
1
日常にちじょう業務ぎょうむたす。
Hoàn thành nhiệm vụ hằng ngày.

2
日常にちじょう洋服ようふくうごきやすいものがいい。
Trang phục mặc hằng ngày nên là những bộ đồ dễ cử động.

普段ふだん
Bình thường, thông thường

_生活せいかつ、_茶飯事さはんじ
Cuộc sống thường nhật, Chuyện thường ngày・chuyện xảy ra như cơm bữa
323. 一般いっぱん
nhất bàn/ban
thông thường, cái chung
1
これは一般いっぱんみせでははいらないくすりだ。
Đây là cửa hàng thông thường nên không mua được thuốc đâu.

2
その情報じょうほう一般いっぱんにはられていない。
Nhìn chung thông tin này không được biết rộng rãi.

3
国民こくみん/世間せけん一般いっぱんの{意見いけん/習慣しゅうかん
Ý kiến/Tập quán chung của người dân/Xã hội.

4
一般いっぱんに、女性じょせいほう長生ながいきである。
Nhìn chung thì nữ giới có tuổi thọ cao hơn.

5
この習慣しゅうかんはもともと関西かんさい地方ちほうのものだが、いまでは関東かんとうでも一般いっぱんおこなわれるようになった。
Tập quán này vốn dĩ của vùng Kansai, nhưng bây giờ ở vùng Kantou hay nơi khác đã được tổ chức rộng rãi.

6
日本にほんでは結婚けっこんすると女性じょせいほうせいえるのが一般的いっぱんてきだ。
Ở Nhật Bản, sau khi kết hôn thường phụ nữ sẽ đổi họ.

7
一般的いっぱんてきって、関西かんさいほう関東かんとうより薄味うすあじだ。
Nhìn chung mà nói thì ở vùng Kansai có vị nhạt hơn ở vùng Kantou.

_常識じょうしき、_ろん、_社会しゃかい、_大衆たいしゅう、_せい、_てき
kiến thức phổ thông, Quan điểm phổ biến, xã hội nói chung, Công chúng, tính phổ thông・tính tổng quát, phổ biến・chung

特殊とくしゅ
Đặc biệt, đặc thù
324. 常識じょうしき
thường thức
thường thức, kiến thức thông thường, phổ thông
1
ミスをしたらきちんと責任せきにんるのが社会しゃかいじん常識じょうしきだ。
Khi mắc lỗi, nghiêm chỉnh nhận trách nhiệm thì đó là một việc làm bình thường của con người trong xã hội này.

2
あのひとには常識じょうしきがない。
Con người ấy không có những lễ nghi thông thường.

3
常識じょうしきかんがえると、あんなおおきな会社かいしゃ倒産とうさんするはずがない。
Đơn giản mà suy nghỉ thì công ty lớn như thế chắc chắn sẽ không phá sản.

_てきな、_な、一般いっぱん_、社会しゃかい_
điều bình thường, thiếu ý thức, kiến thức phổ thông, kiến thức xã hội

_がある<=>ない
Có kiến thức cơ bản <=> không có kiến thức cơ bản
325. ことわざ
ngạn
thành ngữ, tục ngữ
1
ことわざには教訓きょうくんふくまれていることがおおい。
Rất nhiều câu tục ngữ bao hàm cả những điều giáo huấn.
326. 権利けんり
quyền lợi
quyền lợi
1
すべての国民こくみんには健康的けんこうてき生活せいかつおく権利けんりがある。
Tất cả công dân đều có quyền mưu cầu cuộc sống sức khỏe.

2
権利けんり主張しゅちょうする。
Chủ trương quyền lợi.

3
「あなたにひと非難ひなんする権利けんりはない」
“Bạn không có quyền chỉ trích người khác.”

名詞めいし]+けん
Quyền + [N] (所有権 : Quyền sở hữu)

義務ぎむ
Nghĩa vụ

~_がある<=>ない
Có quyền…(làm gì đó) <=> không có quyền…(làm gì đó)
327. 義務ぎむ
nghĩa vụ
nghĩa vụ
1
おやにはどもに教育きょういくけさせる義務ぎむがある。
Cha mẹ có nghĩa vụ nuôi dạy con cái.

2
会社かいしゃじんとしての義務ぎむたす。
Đảm nhiệm nghĩa vụ tương ứng với vai trò nhân viên công ty.

_てきな、_教育きょういく
Tính bắt buộc, Giáo dục phổ cập (bắt buộc)

権利けんり
quyền lợi

~_がある<=>ない、_をたす、_を
Có nghĩa vụ phải ~ <=> Không có nghĩa vụ phải ~, hoàn thành nghĩa vụ, chịu trách nhiệm về nghĩa vụ
328. け(きりがかり)
thiết quải thiết quải
cơ hội, dịp, cớ, lý do, vì
1
喧嘩けんかのきっかけは、つまらないことだった。
Nguyên nhân của việc cãi nhau đó chỉ là những chuyện vặt vãnh.

2
彼女かのじょはなしたいのだが、はなしのきっかけがつかめない。
Cô ấy muốn nói chuyện nhưng không thể tìm thấy lí do bắt chuyện.

3
日本にほんのアニメをたのがきっかけで、日本にほん興味きょうみつようになった。
Vì tôi xem phim hoạt hình Nhật Bản nên có hứng thú với đất nước này.

契機けいき
Nguyên cớ, cơ hội, động cơ (để làm việc gì đó)

_をつかむ
nắm bắt cơ hội
329. 行動こうどう
hành/hàng động
hành động
1
かれ行動こうどうは、とても立派りっぱだった。
Hành động của anh ấy lúc nào cũng rất tuyệt vời.

2
あの3にんは、いつも一緒いっしょ行動こうどうしている。
3 người ấy lúc nào cũng hành động cùng nhau.

3
計画けいかく行動こうどううつす。
Chuyển kế hoạch thành hành động.

4
あのひとは、集団しゅうだん行動こうどうをとるのが苦手にがてだ。
Người ấy làm việc nhóm rất kém.

団体だんたい_、集団しゅうだん_<=>単独たんどく_、反対はんたい_、抗議こうぎ_、_範囲はんい、_りょく、_てき
Hoạt động tập thể, Hoạt động theo nhóm <=> Hoạt động đơn lẻ, Hành động phản đối, hành động phản kháng, Phạm vị hoạt động, Khả năng hành động, Năng động (tính cách con người)

~_を
Làm,Hành động (thực hiện hành động)
330. 使用しよう
sử/sứ dụng
sử dụng
1
いまは、文章ぶんしょう作成さくせいにはパソコンが使用しようされることがおおい。
Bây giờ, máy tính được sử dụng nhiều trong việc xây dựng bài văn.

2
優先席ゆうせんせきちかくでは携帯けいたい電話でんわのご使用しようはおひかえください」
Hãy hạn chế dùng điện thoại khi ngồi gần ghế ưu tiên.

使つかう、利用りよう
Dùng, lợi dụng

_りょう
Phí sử dụng
331. 提出ていしゅつ
đề xuất
sự nộp, nộp
1
願書がんしょ提出ていしゅつは10がつ31にちまでだ。
Hạn nộp hồ sơ nhập học là đến ngày 31 tháng 10.

2
会社かいしゃ報告ほうこくしょ提出ていしゅつする。
Nộp báo cáo cho công ty.

3
成績せいせき試験しけん出席しゅっせき提出ていしゅつぶつ状況じょうきょうでつけます」
Thành tích sẽ đánh giá dựa trên thi cử, tình trạng tham gia và các bài đã nộp.

_ぶつ、_期限きげん
tài liệu để nộp, Hạn cuối (deadline)
332. 期限きげん
kì hạn
giới hạn, kỳ hạn
1
支払しはらいの期限きげんばしてもらった。
Tôi được gia hạn trả tiền.

2
このチケットの有効ゆうこう期限きげんは3がつ5日いつかです。
Cái vé này có thời hạn sử dụng là ngày 5 tháng 3.

3
定期ていき(の有効ゆうこう期限きげん)がれた。
Vé tháng hết kì hạn.

賞味しょうみ_、消費しょうひ_、有効ゆうこう_、_、_
Thời hạn sử dụng (sau thời gian này, thực phẩm vẫn có thể ăn được nhưng không còn đảm bảo chất lượng tối ưu),  Hạn sử dụng (sau thời gian này, thực phẩm có thể không an toàn để tiêu thụ), thời gian có hiệu lực, vô thời hạn, Hết hạn sử dụng (quá hạn)

_がれる、_をばす/延長えんちょうする
Hết hạn, kéo dài thời hạn
333. 延期えんき
duyên kì
trì hoãn
1
大雨おおあめのため、運動会うんどうかいは1週間しゅうかん延期えんきされた。
Vì trời mưa nên hội thể thao sẽ hoãn lại vào tuần sau.

2
出発しゅっぱつを1にち延期えんきする。
Hoãn ngày xuất phát lại một ngày.

雨天うてん順延じゅんえん
dời lịch do trời mưa

ばす
Kéo dài
334. 延長えんちょう
duyên trường/trưởng
kéo dài
1
結論けつろんなかったので、会議かいぎは30ぷん延長えんちょうされた。
Mãi chưa đưa ra được kết luận, cuộc họp kéo dài 30 phút.

2
開館かいかん時間じかんを7まで延長えんちょうする。
Kéo dài thời gian mở cửa hàng đến 7 giờ.

ばす
Kéo dài

(スポーツ)_せん
Hiệp phụ (thể thao)

短縮たんしゅくする
Rút ngắn
335. 短縮たんしゅく
đoản súc
rút ngắn, giảm (thời gian…)
1
ふゆ動物園どうぶつえん営業えいぎょう時間じかん短縮たんしゅくされる。
Mùa đông sẽ rút ngắn thời gian mở cửa sở thú.

2
時間じかん/距離きょり…}を短縮たんしゅくする。
rút ngắn {thời gian/khoảng cách…}

3
組合くみあい労働ろうどう時間じかん短縮たんしゅくもとめている。
Các công đoàn đang yêu cầu rút ngắn thời gian lao động.

_授業じゅぎょう
tiết học ngắn

延長えんちょう
Kéo dài

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm