Unit 04 – Danh từ B – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
355. 実施じっし
thực thi
thực thi, thực hiện, tiến hành
1
大会たいかい予定よていどお実施じっしされた。
Đại hội đã được tiến hành đúng như kế hoạch.

2
計画けいかく実施じっし見送みおくった。
Hủy bỏ việc thực hiện kế hoạch.

実行じっこう
Thực hành, tiến hành, Run (IT)
356. 許可きょか
hứa khả
sự cho phép
1
路上ろじょうでの撮影さつえいには警察けいさつ許可きょか必要ひつようだ。
Để quay phim, chụp ảnh trên đường, bạn cần có sự cho phép của cảnh sát.

2
教授きょうじゅ{から/に}授業じゅぎょう聴講ちょうこう許可きょかされた。
Tôi đã được giáo sư cho phép nghe giảng trong buổi học.

_がる、_をす、_をもとめる、_をあたえる、_をる、_をもらう、_がりる
Được cho phép, cho phép, Xin phép, Cấp phép (cho phép), Nhận được sự cho phép, Được nhận sự cho phép, được phê duyệt (cho phép) 
357. 全体ぜんたい
toàn thể
toàn thể, toàn bộ
1
この会社かいしゃ従業員じゅうぎょういんは、全体ぜんたいで500にんぐらいだ。
Số lượng nhân viên của công ty này, tổng thể khoảng 500 người.

2
文化祭ぶんかさい準備じゅんび学校がっこう全体ぜんたい活気かっきにあふれている。
Cả trường đang rất sôi động chuẩn bị cho lễ hội văn hóa.

_てきな、[名詞めいし]+全体ぜんたい、_ぞう
Tổng quát・tổng thể, Toàn bộ [Danh từ], tổng thể hình tượng

部分ぶぶん一部いちぶ
Bộ phận, một phần
358. 部分ぶぶん
bộ phân
bộ phận, phần
1
レポートの最後さいご部分ぶぶんなおすつもりだ。
Tôi định sẽ viết lại phần kết của bài báo cáo.

2
地震じしんいえ大部分だいぶぶんこわれたが、あたらしく増築ぞうちくした部分ぶぶん大丈夫だいじょうぶだった。
Phần lớn ngôi nhà đã bị hư hỏng do động đất, nhưng phần mới cơi nới thì vẫn an toàn.

一部いちぶ
một phần

だい_、_てきな、一部分いちぶぶん
Phần lớn, mang tính cục bộ (một phần), một bộ phận・một phần

全部ぜんぶ全体ぜんたい
toàn bộ, toàn thể
359. 統一とういつ
thống nhất
thống nhất
1
EUは通貨つうかをユーロに統一とういつした。
EU đã thống nhất đồng tiền chung là Euro.

2
精神せいしん統一とういつして試合しあいのぞむ。
Thống nhất tinh thần, hướng tới trận đấu.

_見解けんかい、_行動こうどう、_かん、_精神せいしん_
Quan điểm thống nhất, Hành động thống nhất, cảm giác nhất quán, Tinh thần đoàn kết

分裂ぶんれつ
Phân rã, chia rẽ

_にかける、_を
Không nhất quán, thiếu thống nhất
360. 拡大かくだい
khuếch đại
zoom to lên, mở rộng, phóng đại, sự tăng lên
1
地図ちずちいさくてづらいので、拡大かくだいコピーをった。
Bản đồ quá nhỏ và khó nhìn, nên tôi đã photocopy phóng to.

2
Aこくとの貿易ぼうえきがく年々ねんねん拡大かくだいしつつある。
Kim ngạch thương mại với nước A đang tăng lên từng năm.

拡張かくちょう
Sự mở rộng

_解釈かいしゃく、_再生産さいせいさん、_コピー
Giải nghĩa mở rộng, Tái sản xuất theo quy mô lớn, bản sao phóng đại

縮小しゅくしょう
Thu nhỏ
361. 縮小しゅくしょう
súc tiểu
zoom nhỏ, thu nhỏ, co nhỏ, nén lại
1
B4をA4に縮小しゅくしょうしてコピーした。
Tôi đã thu nhỏ tài liệu kích thước B4 xuống A4 rồi photocopy.

2
事業じぎょう縮小しゅくしょうにより、数人すうにん社員しゃいんめさせられた。
Do việc thu nhỏ quy mô kinh doanh, một số nhân viên đã bị buộc thôi việc.

_コピー
Bản sao thu nhỏ

拡大かくだい
Zoom to lên, mở rộng
362. 集合しゅうごう
tập hợp
tập hợp, tập trung lại
1
面接めんせつけるひとは、予定よてい時間じかんの30ぷんまえ会場かいじょう集合しゅうごうしてください」
Người tham gia phỏng vấn vui lòng tập trung tại hội trường trước 30 phút so với thời gian dự kiến.

2
人間にんげんからだは、分子ぶんし集合しゅうごうでできている。
Cơ thể con người được tạo thành bởi tập hợp của các phân tử.

3
かず集合しゅうごう
Tập hợp các số.

_時間じかん、_場所ばしょ、_たい
Thời gian tập trung, Địa điểm tập trung, Sự tập hợp

解散かいさん分散ぶんさん
giải tán, phân tán
363. 方向ほうこう
phương hướng
phương hướng, hướng
1
かわ北東ほくとうから南西なんせい方向ほうこうながれている。
Con sông chảy từ hướng đông bắc về hướng tây nam.

2
吹雪ふぶき方向ほうこうからなくなった。
Do bão tuyết nên không thể xác định được phương hướng.

3
進行しんこう方向ほうこう右手みぎてに、富士山ふじさんえてまいります」
Núi phú sĩ sẽ xuất hiện bên tay phải theo hướng di chuyển.

4
いま会社かいしゃめるかどうかまよっている。いまのところ、転職てんしょく方向ほうこうかんがえている。
Tôi đang phân vân không biết có nên nghỉ việc ở công ty hiện tại hay không. Hiện tại, tôi đang nghĩ đến hướng việc chuyển việc.

方角ほうがく
Phương hướng (hướng cụ thể trong không gian, như Bắc, Nam, Đông, Tây)

_音痴おんち、_転換てんかん、_感覚かんかく、_指示器しじき進行しんこう_
Mù phương hướng, Chuyển hướng・đổi hướng, Cảm giác về phương hướng, đèn xi nhan, Hướng di chuyển
364. 間隔かんかく
gian cách
khoảng cách, cách quãng, cứ khoảng…, cách nhau
1
50センチの間隔かんかくをあけてつくえならべた。
Xếp các bàn cách nhau 50 cm.

2
ラッシュには3ぷん間隔かんかく電車でんしゃ発車はっしゃする。
Vào giờ cao điểm, tàu điện sẽ xuất phát cách nhau 3 phút.

3
ぎょうぎょう間隔かんかくをもうすこしあけていてください。
Hãy viết với khoảng cách giữa các dòng cách nhau ra một chút.

あいだ
giữa

_がく<=>つまる、_をあける<=>つめる
Khoảng cách được mở rộng <=> khoảng cách bị thu hẹp, mở rộng khoảng cách, rút ngắn khoảng cách
365. わき
hiếp
nách, hông, lề (đường), rìa, sườn
1
体温計たいおんけいをわきのしたはさんでねつはかる。
Kẹp nhiệt kế dưới nách để đo nhiệt độ.

2
荷物にもつをわきにく。
Đặt hành lý sang một bên.
3
こうから大勢おおぜいひと集団しゅうだんあるいてきたので、みちのわきにった。
Vì có nhiều người đi bộ theo nhóm từ phía bên kia đến, tôi đã tránh sang lề dường.

4
原田はらださんはすぐにはなしがわきにそれてしまう。
Harada liền lảng tránh câu chuyện.

_
Lơ đãng, sao nhãng
366. 通過つうか
thông qua/quá
thông qua, đi qua, vượt qua
国境こっきょうくるま通過つうかする。
Đi qua biên giới bằng ô tô.

2
コンテストで一次いちじ審査しんさ通過つうかした。
Tôi đã vượt qua vòng sơ khảo của cuộc thi.

とおぎる、パス
Đi lướt qua・đi quá, đi qua

_えき、_てん、_地点ちてん
Ga chuyển tiếp (Ga mà tàu không dừng), điểm chuyển tiếp, địa điểm đi qua
367. 移動いどう
di động
di chuyển
1
今度こんど旅行りょこうでは、移動いどうはすべてバスだ。
Trong chuyến đi lần này, mọi việc di chuyển đều bằng xe buýt.

2
「ここは駐車ちゅうしゃ禁止きんしです。くるまべつ場所ばしょ移動いどうしてください」
Chỗ này là chỗ cấm đỗ xe. Hãy di chuyển ô tô đến chỗ khác.

移転いてん転居てんきょ移住いじゅう
Chuyển địa điểm, chuyển nhà, di cư
368. 停止ていし
đình chỉ
dừng lại, tạm dừng
1
そのスーパーは停電ていでんのため、営業えいぎょう停止ていしした。
Siêu thị đó đã tạm dừng hoạt động vì mất điện.

2
踏切ふみきりではくるま一時いちじ停止ていししなければならない。
Ở chỗ chắn tàu (nơi giao nhau giữa đường sắt và đường quốc lộ), ô tô phải tạm thời dừng lại.

3
A 選手せんしゅはドーピングで出場しゅつじょう停止ていし処分しょぶんけた。
Tuyển thủ A vì doping nên nhận án phạt cấm tham gia trận đấu.

中止ちゅうし
Cấm, dừng

ストップ
Dừng (stop)

出席しゅっせき_、出場しゅつじょう_、一時いちじ_
Tạm dừng tham gia・cấm tham gia, cấm thi đấu tạm thời, tạm dừng
369. 低下ていか
đê hạ
sự giảm, sự suy giảm, kém đi
1
たかのぼればのぼるほど、気温きおん低下ていかする。
Càng leo lên cao, nhiệt độ càng giảm.

2
としると、記憶力きおくりょく低下ていかする。
Khi có tuổi, khả năng ghi nhớ sẽ kém đi.

上昇じょうしょう向上こうじょう
Tăng lên・nâng lên, cải thiện・nâng cao
370. 超過ちょうか
siêu qua/quá
vượt quá
1
彼女かのじょ荷物にもつ規定きてい重量じゅうりょうを10キロも超過ちょうかしていた。
Hành lý của cô ấy vượt quá trọng lượng quy định tới tận 10kg.

2
計算けいさんしてみると、予算よさん超過ちょうかしていた。
Khi thử tính toán, tôi nhận thấy đã vượt quá ngân sách.

える
Vượt quá, vượt qua

オーバー
vượt quá (over)

_料金りょうきん、_勤務きんむ
Phí vượt mức (phí phát sinh khi vượt quá mức đã định hoặc quy định), làm thêm giờ

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm