Tổng hợp động từ ghép – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
371. がる
lập thượng
đứng dậy, khởi động
1
椅子いすからがる。
Đứng dậy khỏi ghế.

2
プロジェクトががる。
Khởi động dự án.

がり
Đứng dậy
372. がる
phi thượng
nhảy lên, nhảy cẫng lên
1
がってよろこぶ。
Nhảy cẩng lên vui sướng.

2
おどろいてがった。
Vì vui sướng nên nhảy cẫng lên.
373. かびがる
phù thượng
nổi lên, hiện ra
1
水面すいめんかびがる。
Trôi nổi trên mặt nước.

2
Aが容疑者ようぎしゃとしてかびがった。
Tôi cứ nghĩ trong đầu A là nghi phạm.
374. がる
vũ thượng
Bay lên, Phấn khích, rạo rực ( chờ đợi điều gì đó )
1
すな/ほこり…}ががる。
Cát/ mùi hương… bay lên.

2
おんなから告白こくはくされて、かれがった。
Nhận được lời cầu hôn của cô ấy, anh ấy đã cảm thấy phấn khích.
375. がる
nhiên thượng
bùng cháy, bốc cháy
1
/闘志とうし/恋心こいごころ…}ががる。
Ngọn lửa/Ý chí chiến đấu/Tình cảm… bùng cháy
376. がる
thịnh thượng
tăng cường phấn khích, sôi nổi, hào hứng
1
筋肉きんにくがっている。
Cơ bắp đang tăng lên.

2
パーティーががる。
Bữa tiệc trở nên sôi động

がり→_にける
Thiếu sự sôi động
377. がる
phí thượng
sôi lên, sủi bọt lên, trỗi dậy
1
歓声かんせいがる。
Tiếng hoan hô náo nhiệt lên.

2
かなしみ/いかり…}ががってくる。
Nỗi buồn/Phẫn nộ… trỗi dậy
378. がる
tình thượng
sạch, trong
1
れあがった秋空あきぞら
Bầu trời thu nắng đẹp, trong xanh.
379. ふるがる
chấn thượng
run rẩy
1
さむさ/恐怖きょうふ…}にふるがる。
Run lên vì lạnh/ sợ….
380. ちぢがる
súc thượng
sun lại (vì lạnh)
1
さむさ/恐怖きょうふ…}にちぢがる。
Co lại vì lạnh/ sợ….
381. 干上ひあがる
can thượng
để khô, bị khô, cạn
1
いけ/みずうみ/かわ…}が干上ひあがる。
Ao/ hồ/ sông….khô.
382. 出来上できあがる
xuất lai thượng
hoàn thành, xong
1
料理りょうり出来上できあがった。
Cơm đã nấu xong.

出来上できあがり
Sự hoàn thành, việc làm xong
383. げる
trì thượng
nâng lên, nhấc lên
1
荷物にもつげる。
Mang hành lí.
384. 見上みあげる
kiến thượng
nhìn lên
1
そら見上みあげる。
Nhìn lên bầu trời.
385. げる
tích thượng
chất lên
1
資料しりょうげる。
Chất những tài liệu.
386. げる
đả thượng
phát, bắn
1
{ロケット/花火はなび…}をげる。
Bắn tên lửa/ pháo hoa…

Sự bắn, phát
387. げる
lập thượng
khởi động
1
コンピューターをげる。
Khởi động máy tính.

Sự khởi động
388. げる
thiết thượng
kết thúc, hoàn thành, làm tròn lên
1
今日きょう仕事しごとを5げよう。
Hôm nay tôi sẽ gắng hoàn thành công việc lúc 5 giờ.

2
通貨つうかげる。小数点しょうすうてん以下いかげることとする。
Làm tròn số tiền, số tiền được cắt sau số thập phân.

げる
Làm tròn xuống

Sự làm tròn lên, sự kết thúc, hoàn thành
389. げる
sào thượng
sớm hơn
1
時間じかん/予定よてい/順位じゅんい…}をげる。
Sớm hơn thời gian/ dự định…

げ→_当選とうせん
Trúng sớm do được đẩy lên (chiến thắng trong một cuộc bầu cử hoặc thể thao vì người được chọn tham dự vì lí do gì đó mà không tham gia được, nên bạn được đẩy lên)
390. みがげる
ma thượng
Đánh bóng, làm sạch
1
みがげたくつ
Giày đã được đánh bóng.

2
ゆか/家具かぐ/かがみ…}をみがげる。
Lau sạch sàn nhà/ dụng cụ gia đình/ gương….
391. きたげる
đoán thượng
rèn giũa, huấn luyện, rèn luyện
1
選手せんしゅたちをきたげる。
Huấn luyện các tuyển thủ.

2
きたげられた肉体にくたい
Thân thể đã được rèn luyện.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm