関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
392. 書き上げる
thư thượng
viết xong
1
レポートを書き上げた。Viết xong báo cáo.
393. 育て上げる
dục thượng
Nuôi lớn (đến khi trưởng thành), nuôi nấng, nuôi dạy, nuôi dưỡng
1
子供を育て上げる。Nuôi dạy con thành người.
394. 読み上げる
độc thượng
đọc lên, đọc ra
1
卒業生の名前を読み上げる。Đọc lên danh sách tên của các sinh viên tốt nghiệp.
395. 数え上げる
số thượng
đếm ra, kê, liệt kê
1
欠点を数え上げる。Liệt kê (đếm) ra các khuyết điểm.
396. 投げ出す
đầu xuất
buông, duỗi (chân), ném đi, từ bỏ, bỏ cuộc
1
足を投げ出して座る。Ngồi duỗi thẳng chân ra phía trước.
2
問題が難しくて、途中で投げ出してしまった。Vì vấn đề quá khó, tôi đã bỏ cuộc giữa chừng.
397. 持ち出す
trì xuất
cầm đi, mang ra ngoài
1
この本は図書館から持ち出さないでください。Không mang cuốn sách này ra khỏi thư viện.
名 持ち出し
Sự mang ra, mang đi
398. 追い出す
truy xuất
đuổi đi, xua đi
1
遊んでばかりいる息子を家から追い出した。Tôi đã đuổi thằng con suốt ngày chỉ biết chơi bời ra khỏi nhà.
2
入ってきた虫を追い出す。Đuổi con côn trùng vừa bay vào nhà.
399. 放り出す
phóng xuất
ném sang một bên
1
子供は学校から帰ってくると、かばんを放り出して遊びに行った。Đứa con vừa về từ trường học về liền ném cặp sang một bên và đi chơi.
400. 貸し出す
thải xuất
cho mượn, cho vay
1
「この図書館では雑誌も貸し出していますか」Ở thư viện này có cho mượn tạp chí không ạ?
2
銀行が金を貸し出す。Ngân hàng cho vay tiền (Ngân hàng cấp tín dụng)
対 借りだす
Mượn, vay
名 貸し出し→_期間
Thời hạn cho vay, cho mượn
401. 聞き出す
văn xuất
Hỏi ra, lắng nghe, dò hỏi, thu thập
1
相手から情報を聞き出す。Thu thập thông tin từ đối phương.
402. 連れ出す
liên xuất
dẫn đi
1
嫌がる娘をむりやり連れ出して病院へ行った。Tôi phải cưỡng ép để đưa đứa con gái đang không muốn đi bện viện ra ngoài và đưa đến bệnh viện.
403. 引っ張り出す
dẫn trương xuất
lôi ra, đem ra, lôi kéo
1
押し入れの奥から古いアルバムを引っ張り出した。Tôi đã Lôi ra một cuốn album cũ từ sâu trong tủ quần áo.
2
新しい映画に、引退した女優を引っ張り出した。Kéo một nữ diễn viên đã giải nghệ trở lại trong bộ phim mới.
404. 逃げ出す
đào xuất
chạy trốn, trốn thoát, thoát ra ngoài
1
燃えている家の中から逃げ出す。Thoát ra khỏi căn nhà đang cháy.
2
動物園の猿が逃げ出したそうだ。Nghe nói con khỉ trong sở thú đã trốn thoát.
405. 飛び出す
phi xuất
nhảy ra, bay ra, lao ra, phóng ra, phi đến, nhô ra
1
箱を開けるとカエルが飛び出した。Mở hộp ra thì một con ếch đã lao ra ngoài.
2
親と喧嘩して家を飛び出した。Tôi cãi nhau với ba mẹ nên đã bỏ nhà ra đi.
3
車道に飛び出すな。Đừng lao ra đường xe chạy.
4
釘が飛び出していて危ない。Cái đinh nhô ra rất nguy hiểm.
406. 見つけ出す
kiến xuất
tìm ra, tìm thấy
1
図書館の本棚から、探していた本を見つけ出した。Tôi đã tìm thấy cuốn sách mình đang tìm kiếm trên giá sách của thư viện.
407. 探し出す
thám xuất
tìm thấy, phát hiện
1
行方不明になっていたペットを探し出した。Đã thấy con thú cưng bị mất tích.
408. 書き出す
thư xuất
viết ra, ghi ra
1
今日の予定をノートに書き出した。Ghi ra các dự định trong ngày vào vở.
409. 飛び込む
phi
nhảy vào (hồ bơi), bước vào, đi vào, ập tới
1
プールに飛び込む。Nhảy vào bể bơi.
2
新しい世界に飛び込む。Bước vào một thế giới mới.
3
大ニュースが飛び込んできた。Một tin tức lớn bất ngờ ập đến.
名 飛び込み
Sự nhảy vào, đi vào
410. 駆け込む
khu
lao vào (lớp học), lao về
1
大急ぎで教室に駆け込んだ。Vội vàng lao vào lớp học.
名 駆け込み→_乗車
Cố lao lên tàu (xe bus… trước khi cửa đóng)
411. 割り込む
cát
Chen vào, xen ngang (hàng, cuộc nói chuyện..)
1
列に割り込む。Chen ngang vào hàng
名 割り込み
Sự chen ngang, chen vào
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!