Tổng hợp động từ ghép – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
392. げる
thư thượng
viết xong
1
レポートをげた。
Viết xong báo cáo.
393. そだげる
dục thượng
Nuôi lớn (đến khi trưởng thành), nuôi nấng, nuôi dạy, nuôi dưỡng
1
子供こどもそだげる。
Nuôi dạy con thành người.
394. げる
độc thượng
đọc lên, đọc ra
1
卒業生そつぎょうせい名前なまえげる。
Đọc lên danh sách tên của các sinh viên tốt nghiệp.
395. かぞげる
số thượng
đếm ra, kê, liệt kê
1
欠点けってんかぞげる。
Liệt kê (đếm) ra các khuyết điểm.
396.
đầu xuất
buông, duỗi (chân), ném đi, từ bỏ, bỏ cuộc
1
あししてすわる。
Ngồi duỗi thẳng chân ra phía trước.

2
問題もんだいむずかしくて、途中とちゅうしてしまった。
Vì vấn đề quá khó, tôi đã bỏ cuộc giữa chừng.
397.
trì xuất
cầm đi, mang ra ngoài
1
このほん図書館としょかんからさないでください。
Không mang cuốn sách này ra khỏi thư viện.

Sự mang ra, mang đi
398.
truy xuất
đuổi đi, xua đi
1
あそんでばかりいる息子むすこいえからした。
Tôi đã đuổi thằng con suốt ngày chỉ biết chơi bời ra khỏi nhà.

2
はいってきたむしす。
Đuổi con côn trùng vừa bay vào nhà.
399. ほう
phóng xuất
ném sang một bên
1
子供こども学校がっこうからかえってくると、かばんをほうしてあそびにった。
Đứa con vừa về từ trường học về liền ném cặp sang một bên và đi chơi.
400.
thải xuất
cho mượn, cho vay
1
「この図書館としょかんでは雑誌ざっししていますか」
Ở thư viện này có cho mượn tạp chí không ạ?

2
銀行ぎんこうかねす。
Ngân hàng cho vay tiền (Ngân hàng cấp tín dụng)

りだす
Mượn, vay

し→_期間きかん
Thời hạn cho vay, cho mượn
401.
văn xuất
Hỏi ra, lắng nghe, dò hỏi, thu thập
1
相手あいてから情報じょうほうす。
Thu thập thông tin từ đối phương.
402.
liên xuất
dẫn đi
1
いやがるむすめをむりやりして病院びょういんった。
Tôi phải cưỡng ép để đưa đứa con gái đang không muốn đi bện viện ra ngoài và đưa đến bệnh viện.
403.
dẫn trương xuất
lôi ra, đem ra, lôi kéo
1
れのおくからふるいアルバムをした。
Tôi đã Lôi ra một cuốn album cũ từ sâu trong tủ quần áo.

2
あたらしい映画えいがに、引退いんたいした女優じょゆうした。
Kéo một nữ diễn viên đã giải nghệ trở lại trong bộ phim mới.
404.
đào xuất
chạy trốn, trốn thoát, thoát ra ngoài
1
えているいえなかからす。
Thoát ra khỏi căn nhà đang cháy.

2
動物園どうぶつえんさるしたそうだ。
Nghe nói con khỉ trong sở thú đã trốn thoát.
405.
phi xuất
nhảy ra, bay ra, lao ra, phóng ra, phi đến, nhô ra
1
はこけるとカエルがした。
Mở hộp ra thì một con ếch đã lao ra ngoài.

2
おや喧嘩けんかしていえした。
Tôi cãi nhau với ba mẹ nên đã bỏ nhà ra đi.

3
車道しゃどうすな。
Đừng lao ra đường xe chạy.

4
くぎしていてあぶない。
Cái đinh nhô ra rất nguy hiểm.
406. つけ
kiến xuất
tìm ra, tìm thấy
1
図書館としょかん本棚ほんだなから、さがしていたほんつけした。
Tôi đã tìm thấy cuốn sách mình đang tìm kiếm trên giá sách của thư viện.
407. さが
thám xuất
tìm thấy, phát hiện
1
行方ゆくえ不明ふめいになっていたペットをさがした。
Đã thấy con thú cưng bị mất tích.
408.
thư xuất
viết ra, ghi ra
1
今日きょう予定よていをノートにした。
Ghi ra các dự định trong ngày vào vở.
409.
phi
nhảy vào (hồ bơi), bước vào, đi vào, ập tới
1
プールにむ。
Nhảy vào bể bơi.

2
あたらしい世界せかいむ。
Bước vào một thế giới mới.

3
だいニュースがんできた。
Một tin tức lớn bất ngờ ập đến.

Sự nhảy vào, đi vào
410.
khu
lao vào (lớp học), lao về
1
大急おおいそぎで教室きょうしつんだ。
Vội vàng lao vào lớp học.

み→_乗車じょうしゃ
Cố lao lên tàu (xe bus… trước khi cửa đóng)
411.
cát
Chen vào, xen ngang (hàng, cuộc nói chuyện..)
1
れつむ。
Chen ngang vào hàng

Sự chen ngang, chen vào

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm