Unit 05 – Katakana A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
461. アンテナ
 
ăng ten (antenna)
1
アンテナのきのせいかテレビのうつりがわるい。
Không biết do hướng ăng ten hay không mà hình ảnh tivi không tốt.

2
やく情報じょうほうがいつでもキャッチできよう、アンテナをっている。
Lắp ăng ten để lúc nào cũng có thể nắm bắt được thông tin bổ ích.

テレビ_、室内しつない_
Ăng-ten truyền hình, Ăng-ten trong nhà

_をてる、_をる、_をめぐらす
Lắp ăng-ten, Kéo ăng-ten (thường dùng cho các loại ăng-ten kéo dài hoặc kéo ra), nối dây ăng ten
462. イヤホン
 
tai nghe (earphone)
1
電車でんしゃなかでイヤホンをけて音楽おんがくいている若者わかものおおい。
Nhiều người trẻ gắm tai phôn và nghe nhạc trên tàu điện.

ヘッドホン
Tai nghe chụp tai (head – phone)

_をする、_をける
Đeo tai nghe, Gắn tai nghe
463. サイレン
 
tiếng chuông, còi (Siren)
1
工場こうじょうでおひるのサイレンがった。
Tiếng chuông báo hiệu giờ nghỉ trưa ở công ty reo lên.

2
消防車しょうぼうしゃのサイレンをらして火事場かじばけた。
Tiếng chuông của xe cứu hỏa reo lên chạy đến nơi có hỏa hoạn.

ベル、チャイム、ブザー
Chuông (Bell), chuông (chime – chuông cửa, chuông trường học), còi báo động (buzzer)
464. コード
 
dây (điện), (cord)
1
アイロンのコードをコンセントにつないだ。
Dây điện của bàn ủi nối với ổ cắm.

プラグ、コンセント
Phích cắm (plug), ổ điện (concent)

延長えんちょう_
Ổ cắm dây nối dài
465. モニター
 
màn hình (monitor)
1
警備室けいびしつには、建物たてもの内部ないぶうつすモニターがある。
Ở phòng an ninh có một màn hình phản chiếu bộ phận bên trong tòa nhà.

2
パソコンのモニター
Màn hình máy tính.

テレビ_、_画面がめん
màn hình tivi, Màn hình giám sát

4
ATM は監視かんしカメラでつねにモニターさせている。
Ở ATM thường sẽ có màn hình theo dõi nhờ camera giám sát.

_カメラ、_ルーム
Camera giám sát, Phòng điều khiển (phòng giám sát)

6
テレビ番組ばんぐみのモニターをして意見いけんう。
Theo dõi màn hình của chương trình tivi và nói ra ý kiến.

消費者しょうひしゃ_、番組ばんぐみ_、_制度せいど
Theo dõi/giám sát người tiêu dùng, Theo dõi chương trình, Chế độ giám sát
466. メーター
 
đồng hồ đo, mét (meter)
1
メーターをると、電気でんきやガス使用量しようりょうかる。
Nhìn đồng hồ đo sẽ hiểu biết được lượng tiêu dùng của điện và ga.

2
水道すいどう/タクシー料金りょうきん/スピード…}のメーター
Đồng hồ đo nước/Phí taxi/Tốc độ…

3
100メーターの道路どうろ
Con đường dài 100 mét

計器けいき
Máy đo

ヘルス_
Cân sức khoẻ
467. ペア
 
một cặp (pair)
1
男女だんじょをペアになってゲームをした。
Kết hợp cặp đôi nam nữ và chơi trò chơi.

2
A 選手せんしゅはB選手せんしゅとペアにんだ。
Tuyển thủ A kết hợp thành cặp với tuyển thủ B.

3
かれ彼女かのじょはいつもペアのふくている。
Anh và chị ấy lúc nào cũng mang đồ cặp.

ついくみ
Đôi, bộ

_になる、_を
Trở thành một cặp, Bắt cặp với nhau・ghép đôi
468. リズム
 
giai điệu, nhịp điệu (rhythm)
1
このきょくのリズムは3拍子びょうしだ。
Nhịp của ca khúc này là 3 nhịp.

2
リズムにわせてからだうごかす。
Lắc lư cơ thể theo nhịp.

テンポ、メロディー
Nhịp độ (tempo), giai điệu  (melody)

拍子びょうし
nhịp, phách

_運動うんどう、_かん
Thể dục nhịp điệu, sự cảm âm (cảm nhận về âm thanh, nhịp điệu)

_をる、_をわせる、_にわせる、_に
Bắt nhịp, hòa cùng nhịp điệu, bắt nhịp, tập/làm theo nhịp

3
生活せいかつ/仕事しごと/睡眠すいみん…}のリズム
 

_がみだれる、_がもどる、_をもどす、_をととのえる
Loạn nhịp, Nhịp…quay trở lại (VD: nhịp sống quay trở lại bình thường), Khôi phục nhịp…, Điều chỉnh nhịp…
469. アクセント
 
giọng, nhấn, trọng âm (accent)
1
「おかあさん」のアクセントは、「か」のおとにある。
Âm “おかあさん” có âm あ.

2
方言ほうげんによってのアクセントがちがう。
Tùy vào từng địa phương mà nhấn từ khác nhau.

3
この単調たんちょうなので、もっとアクセントをけたほうがいい。
Bức tranh này đơn thuần nên có điểm nhấn sẽ tốt hơn.

イントネーション
Ngữ điệu

_をおく、_をける、_がつよい<=>よわ
Đặt trọng âm, thêm trọng âm, giọng mạnh <=> giọng yếu
470. アルファベット
 
bảng chữ cái (alphabet)
1
図書館としょかんでは英語えいごほんはアルファベットのじゅんならべている。
Ở thư viện, sách tiếng Anh được xếp theo thứ tự bảng chữ cái.

ローマ大文字おおもじ小文字こもじ
Chữ Latinh (Romaji), Chữ in hoa, chữ thường

_じゅん
Thứ tự ABC (Thứ tự bảng chữ cái)
471. アドレス
 
địa chỉ (address)
1
友達ともだちとメールのアドレスを交換こうかんした。
Trao đổi địa chỉ mail với bạn.

2
いの住所じゅうしょ連絡先れんらくさきは、アドレスちょういている。
Ghi vào sổ địa chỉ liên lạc và nơi sống của người quen.

住所じゅうしょ
Chỗ ở

メール_、_ちょう、_ブック
Địa chỉ email, Sổ địa chỉ (danh bạ), Sổ địa chỉ (Address Book)
472. メモ
 
ghi chú
1
大事だいじなことをかみにメモする。
Ghi chú điều quan trọng vào giấy.

2
メモをりながら授業じゅぎょうく。
Vừa ghi chú vừa nghe giảng.

3
相手あいて留守るすだったので、メモをのこしておいた。
Đối phương vắng nhà nên để lại lời nhắn.

_ちょう、_用紙ようし伝言でんごん_
Sổ tay ghi chú, Giấy ghi nhớ, Giấy nhắn tin

_をく、_をる、_にのこす、_をのこ
Viết ghi chú (tập trung vào hành động viết hoặc ghi lại thông tin dưới dạng ghi chú), ghi chú lại (nhấn mạnh vào sự ghi chép nhanh chóng và kịp thời trong các tình huống cần thiết như ghi chú trong cuộc họp hoặc khi nghe giảng), để lại (thông tin) trong ghi chú, để lại ghi chú
473. マーク
 
đánh dấu, nhãn (mark)
1
文章ぶんしょう重要じゅうようなポイントにマークをけておぼえる。
Đánh dấu vào chỗ quan trọng của bài văn để nhớ.

2
かれ容疑者ようぎしゃとして警察けいさつからマークされていた。
Anh ấy bị cảnh sát dán nhãn như là một kẻ tình nghi.

3
世界せかい記録きろくをマークする。
Đánh dấu kỉ lục thế giới.

しるし記号きごう
Dấu, ký hiệu

クエスチョン_、シンボル_、エコ_、ベル_、初心者しょしんしゃ_、_シート、トレード_、ノー_
Dấu chấm hỏi, biểu tượng, Biểu tượng sinh thái, biểu tượng hình chuông, logo cho lái mới, giấy chọn câu trả lời, Nhãn hiệu thương mại (Trademark), Không đánh dấu

_をける
Đánh dấu
474. イラスト
 
Minh họa (Illustration)
1
このほんはイラストがたくさんあって内容ないよう理解りかいやすい。
Quyển sách này có nhiều hình ảnh minh họa nên nội dung rất dễ hiểu.

イラストレーター
Minh họa (イラスト là viết tắt của từ này )

hình minh họa

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm