Unit 05 – Katakana A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
475. サイン
 
chữ kí, kí, dấu hiệu (sign)
1
契約書けいやくしょにサインをする。
Kí vào hợp đồng.

2
コンサートのあとで、歌手かしゅにサインをもらった。
Sau buổi hòa nhạc, tôi nhận được chữ kí của ca sĩ.

3
ゆびを2ほんてるのは「勝利しょうり」のサインだ。
Dựng hai ngón tay lên là ra dấu “thắng lợi”.

4
監督かんとくはベンチから選手せんしゅにサインをおくった。
Huấn luyện viên đã ra hiệu cho các cầu thủ từ ghế dự bị.

署名しょめいしるし合図あいず
Ký tên, dấu, dấu hiệu

_をおく
Gửi tín hiệu
476. スター
 
ngôi sao nổi tiếng (star)
1
映画えいががヒットし、主演しゅえん俳優はいゆうはたちまち世界せかいてきなスターになった。
Phim hot nên diễn viên chính cũng ngay lập tức trở thành ngôi sao thế giới.

ファン
Người hâm mộ (fan)

人気にんき_、トップ_、だい_、映画えいが_、スター+[名詞]めいし」
ngôi sao được yêu thích, ngôi sao hạng A, Ngôi sao lớn, Ngôi sao điện ảnh
477. アンコール
 
diễn lại, hát lại, yêu cầu biểu diễn lại (encore)
1
観客かんきゃくのアンコールにこたえて出演者しゅつえんしゃ舞台ぶたい挨拶あいさつした。
Để đáp lại yêu cầu của khán giả, diễn viên đã cúi chào ở sân khấu.

2
オーケストラは、アンコールきょくを3きょく演奏えんそうした。
Ban nhạc đã trình diễn 3 ca khúc theo yêu cầu.

_きょく、_放送ほうそう
bài hát được yêu cầu biểu diễn lại, phát sóng lại chương trình đã phát trước đó

_にこたえる
Đáp lại yêu cầu biểu diễn lại
478. モデル
 
người mẫu, mô hình, hình mẫu(Model)
1
彼女かのじょはファッションショーのモデルをしている。
Cô ấy đang làm người mẫu thời trang ở fashion show.

2
ファッション雑誌ざっしのモデル
Người mẫu cho tạp chí thời trang.

ファッション_
người mẫu thời trang

4
AこくはBこくをモデルにして社会しゃかい保障ほしょう制度せいどととのえた。
Nước A lấy hình mẫu nước B để xây dựng hệ thống an ninh xã hội.

5
入試にゅうし合格ごうかくしゃ勉強べんきょうほうは、受験生じゅけんせいにとっていいモデルになる。
Phương pháp học của những người đậu kì thi trở thành một hình mẫu tốt đối với những người dự thi.

_ケース、_ハウス、_ルーム、ロール_
Trường hợp điển hình, nhà mẫu, căn hộ mẫu, hình mẫu lý tưởng

7
この小説しょうせつは、実際じっさい人物じんぶつをモデルにしてかれた。
Cuốn tiểu thuyết này được viết trên hình mẫu nhân vật có trong thực tế.

8
/彫刻ちょうこく/写真しゃしん…}のモデル
Người mẫu tranh/Điêu khắc/Ảnh…

9
{パソコン/電化でんか製品せいひん/くるま…}のあたらしいモデルが発売はつばいされた。
Mẫu máy tính/Sản phẩm điện tử/Xe ô tô… mới đã được phát hành

10
プラモデルをつくる。
Tạo mô hình nhựa.

ニュー_、新型しんがた_、_チェンジ、プラ_、_ガン
Mẫu mới, Mẫu kiểu mới, đổi mẫu, mô hình bằng nhựa, Súng mô hình

サンプル
Mẫu, hàng mẫu

見本みほん手本てほん模範もはん模型もけいかた
Mẫu vật, mẫu・tấm gương, khuôn mẫu, mô hình, kiểu・mẫu
479. サンプル
 
hàng mẫu
1
食堂しょくどう入口いりくち料理りょうりのサンプルがいてある。
Có để sẵn mẫu thức ăn ở cửa ra vào của nhà ăn.

2
化粧品けしょうひんまえに、まずサンプルでためしてみる。
Trước khi mua sản phẩm, hãy thử sản phẩm mẫu.

見本みほん
Mẫu vật
480. スタイル
 
kiểu cách, phong cách (style)
1
彼女かのじょはとてもスタイルがいい。
Cô ấy có phong cách thời trang rất tốt.

2
結婚式けっこんしきにはフォーマルなスタイルで出席しゅっせきするのが普通ふつうだ。
Mang phong cách lễ nghi tham gia lễ cưới là bình thường.

3
日本人にほんじん生活せいかつのスタイルは、50ねんまえくらべておおきく変化へんかした。
Phong cách sống của người dân Nhật Bản so với 50 năm trước có sự thay đổi lớn.

スタイルスト
Cố vấn trang phục (stylist)

なり、服装ふくそう恰好かっこう様式ようしき、プロポーション
Diện mạo, trang phục, dáng vẻ bên ngoài, phong cách・kiểu cách, cân đối・tỷ lệ

ヘア_、ライフ_
Kiểu tóc, Lối sống・phong cách sống

_がいい<=>わる
Phong cách tốt <=> Phong cách xấu
481. ウエスト
 
eo, vòng eo (vòng 2) (Waist)
1
最近さいきんふとってスカートのウエストがきつくなった。
Gần đây mập lên nên vòng eo váy bị chật.

2
ウエストをはかる。
Đo vòng eo.

ヒップ、バスト
Vòng 3 (vòng mông), vòng 1 (vòng ngực)

胴回どうまわ
vòng eo (vòng 2)
482. カロリー
 
calo
1
成人せいじん男性だんせいが1にち必要ひつようなカロリーは、1800~2000kcal ぐらいとわれている。
Người đàn ông trưởng thành lượng calo cần thiết cho họ một ngày từ 1800 đến 2000kcal.

2
昨日きのう夕食ゆうしょくでカロリーをぎたので、今日きょうすこ食事しょくじひかえよう。
Cơm tối hôm qua chứa nhiều chất calo quá nên hôm nay phải hạn chế lại thôi.

3
1カロリーはいっ気圧きあつみず1グラムの温度おんどを1ºCあげるのに必要ひつよう熱量ねつりょうだ。
1calo là nhiệt lượng cần thiết để tăng nhiệt độ của 1 gram nước lên 1 độ C ở áp suất khí quyển

ダイエット
Giảm cân

こう_<=>てい_、_オーバー、_コントロール、_表示ひょうじ、_計算けいさん
Lượng calo cao <=> lượng calo thấp, thừa calo, kiểm soát lượng calo, Hiển thị lượng calo, tính toán lượng calo

_をる、_を消費しょうひする、_がたかい<=>ひく
Hấp thụ calo, Tiêu thụ calo, Calo cao <=> Calo thấp
483. オーバー
 
vượt quá, quá lên (over)
1
志願者しがんしゃ定員ていいんをオーバーした。
Những người có nguyện vọng vượt quá số người quy định.

2
会議かいぎ予定よていときかんをオーバーした。
Cuộc họp kéo dài vượt quá thời gian dự kiến.

3
予算よさんおおきくオーバーしてしまった。
Vượt quá ngân sách.

4
かれなんでもオーバーにはなす。
Anh ấy cái gì cũng nói quá lên.

5
1てんはいったところでゲームオーバーとなった。
Vừa vào một quả thì trò chơi kết thúc.

える
Vượt quá, quá

超過ちょうかする、おおげさな、わり、終了しゅうりょう
Vượt quá, Làm quá lên, xong, kết thúc

_タイム、タイム_、予算よさん_、_ワーク
Tăng ca, hết thời gian, Vượt ngân sách,. Làm việc quá sức
484. コントロール
 
kiểm soát, điều khiển
1
この機械きかいはコンピューターでコントロールされている。
Máy này được điều khiển bằng máy tính.

2
かれ部下ぶかのコントロールがうまい。
Anh ấy rất giỏi việc chỉ đạo cấp dưới.

3
興奮こうふんすると感情かんじょうのコントロールがむずかしくなる。
Khi hưng phấn thì rất khó điều khiển cảm xúc.

4
あのピッチャ―はコントロールがいい。
Cầu thủ ném bóng ấy kiểm soát rất tốt.

リモコン
Điều khiển từ xa

制御せいぎょ
Kiểm soát

セルフ_、マインド_、リモート_
kiềm chế bản thân, Thao túng tâm lý, điều khiển từ xa

_がく<=>かない、_がいい<=>わる
kiểm soát có hiệu quả <=> kiểm soát không hiệu quả, Kiểm soát tốt <=> kiểm soát kém

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm