Unit 05 – Katakana A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
485. カーブ
 
khúc cua, cong, cú đánh bóng xoáy (curve)
1
みちおおきくカーブしている。
Con đường lớn có khúc cua lớn.

2
きゅうな/ゆるやかな}カーブ
Khúc cua {gấp/ thoai thoải}

3
A投手とうしゅはカーブが得意とくいだ。
Tuyển thủ A đánh bóng xoáy rất giỏi.

きゅう_、_ミラー
Khúc cua gấp, Gương cầu lồi
486. コース
 
khóa học, sân đua, đường đua, lộ trình (course)
1
このみち市民しみんマラソンのコースになっている。
Con đường này trở thành đường đua marathon cho người dân thành phố.

2
彼女かのじょ水泳すいえい大会たいかいだい3コースをおよいだ。
Cô ấy đã bơi ở đường bơi thứ ba trong giải bơi lội.

3
かれ順調じゅんちょう出世しゅっせコースをあゆんでいる。
Anh ấy đang đi trên con đường thăng tiến một cách thuận lợi.

4
この学校がっこう理系りけいコースと文系ぶんけいコースにかれている。
Ở trường này, chia thành các khóa học khoa học tự nhiên và khóa học khoa học xã hội.

5
音楽おんがく大学だいがくのマスターコースでまなんでいる。
Tôi đang học khóa học thạc sĩ tại trường nhạc viện.

6
レストランでフルコースを注文ちゅうもんした。
Tôi đã gọi suất ăn đầy đủ tại nhà hàng.

トラック
Xe tải

課程かてい
Khóa học ngắn hạn

[名詞]「めいし」+コース、出世しゅっせ_、エリート_
Khóa học + [Danh từ], con đường thăng tiến, Đường công danh

_をすすむ、_をたどる、_{を/から}はずれる/それる
Tiến theo lộ trình (khóa học), Theo dõi lộ trình (khóa học), Lệch khỏi lộ trình/ chệch hướng lộ trình (khóa học)
487. レース
 
cuộc đua (race)
1
競輪けいりんじょうへレースをった。
Tôi đã đến đường đua xe đạp để xem cuộc đua xe.

2
日本にほんでは幼稚園ようちえんから受験じゅけんレースがスタートしている。
Tại Nhật Bản, cuộc đua thi cử đã bắt đầu từ bậc mẫu giáo.

競争きょうそう
Cạnh tranh, tranh đua

カー_、ボート_、出世しゅっせ_、受験じゅけん_、優勝ゆうしょう_
Cuộc đua xe (ô tô), Đua thuyền, Cuộc đua thăng tiến, Cuộc đua thi cử, cuộc đua giành chức vô địch

_をする
Đua xe
488. リード
 
Dẫn đầu, dẫn dắt, dẫn trước (Lead)
1
Aこく経済けいざい世界せかいをリードしている。
Nước A đang dẫn đầu thế giới về kinh tế.

2
A しゃ業界ぎょうかいをリードするメーカーだ。
Công ty A là nhà sản xuất dẫn đầu trong ngành.

3
マラソンで2以下いか選手せんしゅを{100メートル/3ぷん…}リードした。
Tôi đã dẫn trước các vận động viên đứng thứ hai trở xuống {100 mét/3 phút…} trong cuộc thi marathon.

4
彼女かのじょ同期どうき出世しゅっせ競争きょうそう一歩いっぽリードしている。
Cô ấy đang dẫn trước một bước trong cuộc đua thăng tiến với các đồng nghiệp.

5
新聞しんぶんのリード
Phần mở đầu bài báo

リーダー、見出みだし、本文ほんぶん
Lãnh đạo, tiêu đề, đoạn văn

先導せんどうする、ひきいる、る、前文ぜんぶん
Dẫn dắt, dẫn đầu, kéo・dẫn dắt, lời mở đầu
489. トップ
 
đầu bảng, dẫn đầu, hàng đầu (top)
1
100メートルそうでトップでゴールインした。
Tôi đã cán đích đầu tiên trong cuộc đua 100 mét.

2
トップを{はしる/く}。
Dẫn đầu/ đứng đầu

_選手せんしゅ、_クラス、_レベル、_グループ、_ランナー
Tuyển thủ hàng đầu, bậc cao nhất, Cấp cao nhất, Nhóm hàng đầu, người dẫn đầu (cuộc đua)

第一だいいち首位しゅい先頭せんとう
Vị trí số một, vị trí dẫn đầu, vị trí đầu tiên

_につ、_をあらそ
Đứng ở vị trí dẫn đầu, Cạnh tranh để giành vị trí dẫn đầu

3
選挙せんきょでは田中氏たなかしがトップをって立候補りっこうほした。
Trong cuộc bầu cử, ông Tanaka là người đầu tiên ra tranh cử.

最初さいしょ一番いちばん
Ban đầu, số 1

_ニュース、_記事きじ、_バッター
Tin tức hàng đầu, Bài viết hàng đầu, người mở màn

_を
đầu tiên (phát biểu đầu tiên…)

4
財界ざいかいのトップがあつまって、経済けいざい情勢じょうせいについてはなった。
Tập hợp giới tài chính lại và cùng nhau bàn bạc về tình hình kinh tế.

首脳しゅのう
Đầu não

_会談かいだん
cuộc hội đàm cấp cao
490. ゴール
 
đạt được, đích đến, mục tiêu, khung thành (goal)
1
山本やまもと選手せんしゅは、100メートル背泳せおよぎで世界せかい新記録しんきろくでゴールした。
Tuyển thủ Yamamoto đã về đích với kỷ lục thế giới mới ở nội dung bơi ngửa 100 mét.

2
マラソンのゴールのまわりには、大勢おおぜい報道陣ほうどうじんがいた。
Xung quanh vạch đích cuộc thi marathon có rất nhiều phóng viên tác nghiệp.

3
結婚けっこんはゴールではなくスタートだ。
Kết hôn không phải là đích đến mà là điểm khởi đầu.

4
地震じしん予知よちができるようになることが、この研究けんきゅうのゴールだ。
Mục tiêu của nghiên cứu này là có thể dự báo được động đất.

5
ゴールをめて1てんった。
Đã ghi bàn và lấy được 1 điểm.

6
A選手せんしゅのシュートが見事みごとにゴールした。
Cú sút của cầu thủ A đã ghi bàn một cách đẹp mắt.

目標もくひょう
Mục tiêu

_キーパ―、_イン
Thủ môn, ghi bàn

スタート
Bắt đầu, điểm khởi đầu

_をまもる<=>める、_がまる、_をめる
Bảo vệ khung thành <=> Tấn công, Bàn thắng được ghi, Ghi bàn
491. パス
 
vượt qua, sự cho qua, đường chuyền (trong bóng đá) (pass)
1
テストにパスする。
Vượt qua bài kiểm tra.

2
コンテストで、一次いちじ書類しょるい審査しんさをパスして二次にじ実技じつぎすすんだ。
Tại cuộc thi, tôi đã vượt qua vòng xét duyệt hồ sơ ban đầu và tiến vào vòng hai, kiểm tra thực hành.

3
かいさそわれたが、いそがしいので今回こんかいはパスした。
Tôi được rủ đi nhậu, nhưng vì bận nên lần này đã bỏ qua.

4
野球やきゅう・サッカーなど)ほかの選手せんしゅにボールをパスする。
(Bóng chày, bóng đá…) Chuyền bóng cho cầu thủ khác.

5
フリーパスのチケットをうと、エリアないもの何回なんかいでもることができる。
Nếu mua vé trọn gói thì bạn có thể đi các phương tiện đi lại trong khu vực bao nhiêu lần tùy thích.

通過つうか定期券ていきけん入場券にゅうじょうけん通行つうこうしょう見送みおく
vượt qua, Vé tháng, Vé vào cổng, giấy thông hành, tiễn đưa

合格ごうかく
Đỗ, qua

フリー_、かお_
Vé trọn gói, Nhận diện khuôn mặt
492. ベスト
 
tốt nhất (Best)
1
この方法ほうほうはベストではないが、かなり効果こうかがある。
Phương pháp này không phải là tốt nhất nhưng khá hiệu quả.

2
自己じこベストの記録きろくした。
Tôi đã phá được kỷ lục tốt nhất của bản thân.

3
選手せんしゅたちは試合しあいでベストをくした。
Những cầu thủ đã nỗ lực hết sức trong trận đấu.

全力ぜんりょく
Toàn lực

最善さいぜん最高さいこう最良さいりょう
Tốt nhất (về nỗ lực hoặc cách thực hiện), tuyệt vời・tốt nhất (về mặt cấp độ hoặc chất lượng), Tốt nhất (về chất lượng hoặc giá trị)

_ワン、_テン、_セラー、_タイム、自己じこ_
Số một, Top mười, Ăn khách・bán chạy (best seller), thời điểm tốt nhất, Thành tích tốt nhất của bản thân

ワースト
Kém nhất

_をくす
Cố gắng hết sức
493. レギュラー
 
thông thường, bình thường, phổ biến, chính thức, thành viên chính thức (regular)
1
(スポーツ)チームのレギュラーになれるように頑張がんばっている。
(Thể thao) Tôi đang cố gắng để trở thành cầu thủ chính thức trong đội.

2
あの俳優はいゆうはバラエティ番組ばんぐみにレギュラーで出演しゅつえんしている。
Diễn viên ấy thường xuyên xuất hiện trên chương trình giải trí.

3
レギュラーサイズのコーラを注文ちゅうもんする。
Tôi đã gọi nước coca cỡ thường.

普通ふつう
Thông thường, bình thường

正選手せいせんしゅ
người chơi chính

_メンバー、_サイズ、_ガソリン
thành viên chính thức, Kích thước thông thường

補欠ほけつ
Bổ xung, dự bị
494. コーチ
 
huấn luyện viên (coach)
1
ここの柔道じゅうどうのコーチはきびしいことで有名ゆうめいだ。
Huấn luận viên của đội Judo này nổi tiếng là nghiêm khắc.

2
たのまれて少年野球しょうねんやきゅうのコーチをしている。
Vì được nhờ nên tôi đang làm huấn luận viên của đội bóng chày thiếu niên.

3
田中氏たなかしにコーチしてもらって、技術ぎじゅつ向上こうじょうした。
Tôi được anh Tanaka làm hướng dẫn cho nên kĩ thuật đã được cải thiện.

監督かんとく
Huấn luyện viên, giám đốc

_をする
Huấn luyện, đào tạo

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm