Unit 05 – Katakana A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
495. キャプテン
 
đội trưởng (captain)
1
スポーツのキャプテンは、責任せきにんかんとチームをまとめるちからもとめられる。
Đội trưởng trong thể thao đòi hỏi một người có năng lực tập hợp đội và có tinh thần trách nhiệm.

2
ふねのキャプテン
Thuyền trưởng

主将しゅしょう船長せんちょう
Đội trưởng, Thuyền trưởng
496. サークル
 
câu lạc bộ (circle)
1
学生がくせい時代じだい演劇えんげきのサークルはいっていた。
Thời học sinh, tôi đã tham gia câu lạc bộ diễn kịch.

クラブ、同好会どうこうかい
câu lạc bộ (club), Câu lạc bộ・nhóm (những người cùng chung sở thích, trí hướng)

_活動かつどう[名詞]「めいし」+サークル
hoạt động của câu lạc bộ, câu lạc bộ + [Danh từ] (VD: câu lạc bộ âm nhạc)
497. キャンパス
 
khuôn viên trường học (campus)
1
この大学だいがくのキャンパスはみどりゆたかだ。
Khuôn viên trường này có nhiều cây xanh.

2
キャンパスでおもがたくさんある。
Ở khuôn viên có nhiều kỉ niệm.
498. オリエンテーション
 
buổi định hướng, hướng dẫn (orientation)
1
新学期しんがっき学生がくせい対象たいしょう授業じゅぎょう登録とうろくのオリエンテーションがあった。
Trong học kì mới, có sự định hướng đăng kí lớp học với đối tượng là các học sinh.

_をする
Tổ chức buổi định hướng
499. カリキュラム
 
giáo án; giáo trình; chương trình giảng dạy (curriculum)
1
カリキュラムに沿って授業じゅぎょうおこなう。
Tổ chức buổi học theo như giáo trình.

_をてる、_を
Lên chương trình giảng dạy (Tập trung vào việc lập kế hoạch và thiết lập chương trình từ đầu), Xây dựng chương trình giảng dạy (Tập trung vào việc tổ chức, xây dựng và sắp xếp các phần của chương trình giảng dạy.)
500. プログラム
 
chương trình, lịch trình (program)
1
大会たいかい参加者さんかしゃにプログラムがくばられた。
Phát lịch trình cho những người tham gia đại hội.

2
映画館えいがかんでプログラムをった。
Tôi mua lịch trình tại rạp chiếu phim.

3
今日きょう演奏会えんそうかいのプログラムは、ベートーベンのピアノきょくだ。
Chương trình buổi biểu diễn hôm nay là những ca khúc piano của nhạc sĩ Beethoven.

4
大学だいがくでは、留学生りゅうがくせいのための様々さまざまなプログラムが用意よういされている。
Ở trường đại học, có rất nhiều chương trình được chuẩn bị dành cho du học sinh.

5
コンピューターのプログラムをつくる。
Tạo chương trình máy tính.

進行しんこうひょう、プログラマー
Bảng tiến độ,  Lập trình viên

_を
Lập trình
501. レッスン
 
bài học, lớp học, khóa học (lesson)
1
ピアノのレッスンにかよう。
Theo học khóa học piano.

2
英会話えいかいわ/うた/テニス/ゴルフ…}のレッスン
Khóa học {tiếng Anh/ca hát/tennis/golf…}

3
このテキストは、「レッスン1」から「レッスン15」まである。
Bài học này là từ bài 1 đến bài 15.

練習れんしゅう稽古けいこ
Luyện tập, khổ luyện

Bài

プライベート_、グループ_
Học 1-1, học nhóm

_をける
Tham gia buổi học
502. レクリエーション
 
giải trí, sự nghỉ giải lao (Recreation)
1
合宿がっしゅくでは、勉強べんきょうだけではなくレクリエーションもおこなわれる。
Ở trại huấn luyện, không chỉ có học tập mà sự giải trí cũng được tổ chức.

_活動かつどう
hoạt động giải trí
503. レジャー
 
sự thư giãn; sự nhàn nhã; sự nghỉ ngơi (leisure)
1
やすみに海外かいがいへレジャーにかける。
Tôi sẽ đi nước ngoài thư giãn vào kì nghỉ hè.

余暇よか
rảnh rỗi

_産業さんぎょう、_施設しせつ、_スポット、_活動かつどう
Ngành công nghiệp giải trí, khu vui chơi giải trí, Điểm vui chơi giải trí, Hoạt động vui chơi giải trí
504. ガイド
 
hướng dẫn (guide)
1
旅行りょこう会社がいしゃでガイドをしている。
Tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại công ty du lịch.

2
現地げんちひと観光地かんこうちをガイドしてもらった。
Tôi nhờ người địa phương hướng dẫn địa điểm tham quan cho mình.

案内あんない
Hướng dẫn, dẫn đường

観光かんこう_、バス_、通訳つうやく_、_ブック
Hướng dẫn viên du lịch, Hướng dẫn viên xe buýt, phiên dịch viên du lịch, Sách hướng dẫn
505. シーズン
 
mùa (season)
1
日本にほんでは12がつから2がつにかけてが受験じゅけんのシーズンだ。
Ở Nhật Bản từ tháng 12 đến tháng 2 là mùa thi cử.

2
この海岸かいがんは、シーズンちゅう海水浴かいすいよくきゃく混雑こんざつする。
Ở bờ biển này, đang trong mùa nên khách đi tắm biển rất đông đúc.

季節きせつ時期じき最盛期さいせいき
Mùa, Thời điểm・thời kỳ, vào mùa・thời hoàng kim

[名詞]「めいし」+シーズン、_オフ、オフ_
Mùa + [Danh từ], hết mùa, mùa thấp điểm
506. ダイヤ(グラム)
 
lịch trình (đường sắt), biểu đồ, kim cương (diagram)
1
事故じこ列車れっしゃのダイヤがみだれたが、数時間すうじかん復旧ふっきゅうした。
Do sự cố nên bảng giờ tàu chạy bị hỗn loạn, sau vài giờ đã khôi phục được.

臨時りんじ_
lịch trình tạm thời

_がみだれる、_にみだれがる、_が復旧ふっきゅうする、_を
lịch trình bị gián đoạn, Lịch trình có sự rối loạn, lập biểu đồ/lịch trình
507. ウイークデー
 
ngày trong tuần, ngày thường (Weekday)
1
この道路どうろはウィークデーは渋滞じゅうたいするが、休日きゅうじつはガラガラだ。
Ở con đường này, ngày trong tuần đã tắc nghẽn rồi đến ngày nghĩ là huyên náo lên.

平日へいじつ
ngày thường (ngày đi làm)

ウィークエンド、週末しゅうまつ休日きゅうじつ
Cuối tuần, Cuối tuần, Ngày nghỉ
508. サービス
 
dịch vụ (service)
1
当社とうしゃはお客様きゃくさまよろこばれるサービスをこころがけております」
Công ty chúng tôi luôn khắc ghi trong tim những dịch vụ làm cho khách hàng được thõa mãn.

2
あのレストランはサービスがくない。
Nhà hàng đó có những dịch vụ không tốt.

3
「ビールを5ほんげのかたに、もう1ほんサービスいたします」
Đối với những khách hàng mua 5 chai bia trở lên sẽ được tặng thêm một chai ạ.

4
普段ふだん仕事しごとであまりいえにいないので、休日きゅうじつ家族かぞくにサービスするようにしている。
Bình thường ở nhà không làm việc lắm nên ngày nghỉ tôi cố gắng phục vụ gia đình.

5
{テニス/バレー/バドミントン…}のサービス
Giao bóng trong {quần vợt/bóng chuyền/cầu lông}

おまけ
sự khuyến mại

アフター_、介護かいご_、_ぎょう家族かぞく_、_精神せいしん、_残業ざんぎょう、_エース
Dịch vụ hậu mãi, Dịch vụ điều dưỡng, Ngành công nghiệp dịch vụ, Dành thời gian cho gia đình, Tinh thần phục vụ, Làm thêm giờ không lương, Giao bóng ăn điểm trực tiếp

_がいい<=>わる
Dịch vụ tốt <=> Dịch vụ kém

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm