Unit 05 – Katakana A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
509. アルコール
 
cồn, rượu (alcohol)
1
注射ちゅうしゃまえにアルコールで消毒しょうどくする。
Trước khi tiêm cần phải khử trùng bằng cồn.

2
ワインはアルコール度数どすうが10%前後ぜんごだ。
Rượu vang có độ cồn trên dưới 10%.

3
わたしはアルコールによわくて、ビール一杯いっぱいかおになる。
Tửu lượng tôi rất kém, một chai bia thôi là mặt đỏ ửng lên rồi.

4
ちち普段ふだん無口むくちだが、アルコールがはいるとよくしゃべる。
Bố bình thường rất ít nói nhưng có chút cồn thì sẽ nói rất nhiều.

さけ
Rượu

_ぶん、_度数どすう、_消毒しょうどく
hàm lượng cồn, Nồng độ cồn, khử trùng・vệ sinh bằng cồn

_につよい<=>よわい、_がはい
uống giỏi (rượu) <=> uống kém (rượu)
510. デコレーション
 
sự trang trí; sự trang hoàng (Decoration)
1
12がつになると、おおくのみせがクリスマスのデコレーションをする。
Đến tháng 12 nhiều cửa hàng sẽ trang trí lễ giáng sinh.

かざ
Trang trí

_ケーキ
Bánh kem trang trí

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm