関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
511. クラスメート
bạn cùng lớp (classmate)
1
クラスメートと仲よくするKết bạn với các bạn cùng lớp.
512. グループ
nhóm (group)
1
3人のグループで旅行をするDu lịch theo nhóm 3 người.
2
形容詞は、イ形容詞とナ形容詞の二つのグループに分かれるTính từ được chia thành hai nhóm: tính từ đuôi i và tính từ đuôi na.
関 ペア
Đội, nhóm
513. チーム
đội, nhóm (team)
1
私たちのチームが勝ったĐội của chúng tôi đã thắng.
2
チームを組んで調査するThành lập đội và tiến hành điều tra.
連 _を組む
Lập dội
合 _プレー、_ワーク、_メート、{野球/サッカー …}+チーム
Đội chơi, teamwork làm việc nhóm, đồng đội, đội bóng chày, đội bóng đá
514. プロフェッショナル(プロ)
chuyên nghiệp, nhà nghề (professional)
1
プロのサッカー選手になりたいTôi muốn trở thành một cầu thủ bóng đá chuyên nghiêp.
2
彼女の料理はプロ並みだMón ăn của cô ấy ngang tầm với các đầu bếp chuyên nghiệp.
合 プロ+{野球/レスリング …}
{Bóng chày/ đấu vật…} chuyên nghiệp.
対 アマ(チュア)
Nghiệp dư
類 くろうと
Giỏi, chuyên nghiệp
515. アマチュア(アマ)
không chuyên, nghiệp dư (amateur)
1
この絵はアマチュアの作品とは思えないほどすばらしいBức tranh này tuyệt vời đến mức tôi không thể nghĩ đó là một tác phẩm nghiệp dư.
合 アマチュア+{野球/写真家 …}
{Bóng chày/ đấu vật…} nghiệp dư.
対 プロ (フェッショナル)
Chuyên nghiệp, pro
類 しろうと
Kém, không chuyên nghiệp
516. トレーニング
đào tạo, huấn luyện (training)
1
勝つためには毎日のトレーニングが必要だĐể chiến thắng cần phải luyện tập hằng ngày.
類 練習、訓練
Luyện tập, rèn luyện
517. マッサージ
xoa bóp, mát-xa (massage)
1
頭をマッサージしてもらうと気持ちがいいCảm giác thật dễ chịu khi được mát xa đầu.
518. アドバイス
lời khuyên (advice)
1
後輩に仕事のやり方についてアドバイスをするTôi đưa ra lời khuyên về cách làm việc cho đàn em.
2
「何かアドバイスをいただけませんか」“Bạn có thể cho tôi lời khuyên nào đó được không?”
連 _を与える、_をもらう、_を受ける
Cho lời khuyên, nhận lời khuyên
519. アイデア
ý tưởng (idea)
1
いいアイデアが浮かんだĐã nảy ra một ý tưởng hay.
連 _が浮かぶ、_を思いつく
Nảy ra, nghĩ ra ý tưởng
合 グッド_
Ý tưởng hay.
520. トップ
đầu, đỉnh, đầu tiên (top)
1
彼はクラスでトップの成績だAnh ấy có thành tích đứng đầu lớp.
2
日本の科学技術は、世界のトップレベルにあるKhoa học kĩ thuật của Nhật Bản có trình độ hàng đầu trên thế giới.
3
高橋選手がトップでゴールしたVận động viên Takahashi đã về đích đầu tiên.
4
「これからスピーチコンテストを始めます。トップは中国のチンさんです」“Bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu cuộc thi hùng biện. Người đầu tiên là anh Chin đến từ Trung Quốc.”
5
新聞のトップを見るXem tin tức đầu trang báo.
合 _バッター、_ニュース、_クラス、_レベル
Trận đánh đầu, tin tức đầu tiên, lớp đứng đầu, trình độ cao nhất
類 最初、一番、1位、首位、先頭
Thứ 1, vị trí đứng đầu, tiên phong
521. スピード
tốc độ (speed)
1
「運転手さん、もう少しスピードを上げてください」“Bác tài ơi, chạy nhanh hơn một chút giúp với.”
2
先生の話すスピードが速すぎて理解できないTốc độ nói chuyện của thầy quá nhanh tôi không thể hiểu được.
連 _が速い <=> 遅い、_が出る、_を出す、_を上げる <=> 落とす
Tốc độ nhanh<=> tốc độ chậm, di chuyển,tăng tốc đọ <=> giảm tốc dộ
合 _違反、_アップ、_オーバー
Vi phạm tốc độ, tăng tốc độ, vượt quá tốc độ
522. ラッシュ
cao điểm, giờ cao điểm (rush)
1
年末年始は、帰省ラッシュでチケットがとりにくいVào dịp năm hết tết đến, do lượng người về quê đông, nên rất khó để mua vé.
2
ラッシュ(<ラッシュアワー)の時間帯に電車に乗るのは大変だViệc đi tàu vào giờ cao điểm rất vất vả.
合 帰省_、通勤_、通学_
Thời gian về quê cao điểm/ giờ đi làm cao điểm/ giờ đi học cao điểm.
523. バイク
xe mô tô (motobike)
類 オートバイ、原付<原動機付き時電車
Motobike/ xe gắn máy
関 自転車
Xe đạp
524. ヘルメット
mũ bảo hiểm (helmet)
1
バイクに乗るときは、ヘルメットをかぶるĐội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
連 _をかぶる <=> ぬぐ、_をとる
Đội mũ <=> bỏm mũ, cởi mủ ra.
525. コンタクトレンズ
kính áp tròng (contact lens)
連 _を{する/入れる/はめる/つける} <=> {はずす/とる}
Đeo kính <=> bỏ kính ra
関 めがね
Kính
526. ガラス
kính (glass)
1
ボールをぶつけて窓ガラスを割ってしまったTôi đã đánh quả bóng và làm vỡ kính cửa sổ.
合 窓_
Kính cửa sổ
関 グラス
Cốc thủy tinh
527. プラスチック
nhựa (plastic)
1
「プラスチック製品は生ごみの中にいれないでください」Xin đừng cho sản phẩm nhựa vào trong rác thải hữu cơ.
合 _製品
Sản phẩm nhựa
関 ビニール、ビニール袋、ポリエチレン、ポリ袋
Nilon, túi nilon, poliêtylen, túi nhựa poli
528. ベランダ
ban công (balcony)
1
ベランダに洗たく物を干すPhơi đồ giặt ở ban công.
類 バルコニー
Ban công
529. ペット
vật nuôi, thú cưng (pet)
1
アパートなので、ペットが飼えないVì là chung cư nên không thể nuôi thú cưng.
2
ペットの犬にかまれたBị chó cưng cắn.
連 _を飼う
Nuôi thú cưng
合 _ショップ、_フード
Shop thú cưng
530. ベンチ
băng ghế dài (bench)
1
公園のベンチで休むNghỉ ngơi trên ghế dài trong công viên.
2
駅のホームのベンチにすわるNgồi trên ghế dài ở nhà ga.
531. デザイン
thiết kế (design)
1
あのドレスは色もデザインもいいChiếc váy đó có màu sắc cũng như thiết kế đều đẹp.
2
おしゃれなデザインのブーツNhững đôi ủng có thiết kế rất sành điệu.
3
私たちの学校の制服は、有名なデザイナーがデザインしたものだĐồng phục của trường chúng tôi được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng.
合 グラフィック_、インテリア_
Thiết kế đồ họa/ thiết kế nội thất
関 デザイナー
Nhà thiết kế
532. バーゲンセール
hạ giá, giảm giá (sale)
1
デパートで今バーゲンセールをしているĐang có giảm giá trong trung tâm mua sắm.
2
「このバッグ、バーゲンで買ったの」“Tôi đã mua chiếc túi này trong đợt giảm giá.”
533. パート
việc làm part time, việc làm bán thời gian, một phần, bộ phận (part-time job, part)
1
母は週三日、スーパーでパートをしているMẹ tôi làm việc bán thời gian ở siêu thị ba ngày một tuần.
2
パートで働くLàm việc bán thời gian.
3
合唱でソプラノのパートを歌っているTôi hát phần nữ cao trong dàn hợp xướng.
合 _タイム、_タイムー
Việc làm bán thời gian, người làm việc bán thời gian
534. コンビニエンスストア
của hàng tiện lợi (convenience store)
535. レジ(レジスター)
Thu ngân, quầy thu ngân, quầy thanh toán, máy tính tiền (cash register)
1
スーパーでレジのアルバイトをしているTôi làm công việc bán thời gian ở quầy thu ngân trong siêu thị.
2
レジに並ぶXếp hàng tại quầy thanh toán.
3
レジが込んでいるQuầy tính tiền đang đông người.
連 _を打つ
Bấm máy tính tiền.
536. レシート
biên nhận, hóa đơn (receipt)
1
レジでお金を払って、レシートを受け取るTrả tiền ở quầy tính tiền rồi nhận hóa đơn.
類 領収書
Hóa đơn
537. インスタント
(ăn, uống, …) Liền, lập tức (instant)
1
インスタント食品は便利だThực phẩm ăn liền rất tiện lợi.
合 _ラーメン、_コーヒー、_食品
Mì ăn liền, cà phê uống liền, thực phẩm ăn liền
538. ファストフード
thức ăn nhanh (fast food)
1
そばは江戸時代のファストフードだったSoba là món ăn nhanh của thời kỳ Edo.
合 _店
Tiệm đồ ăn nhanh.
関 ハンバーガー、フライドチキン
Hamburger, gà rán
539. フルーツ
hoa quả, trái cây (fruit)
1
暖かいところには、いろいろなフルーツがあるỞ những nơi ấm áp, có rất nhiều loại trái cây.
合 _ジュース、_ケーキ
Nước ép hoa quả, bánh hoa quả
類 くだもの
Hoa quả, trái cây
540. デザート
món tráng miệng (dessert)
1
デザートにアイスクリームを食べるĂn kem cho món tráng miệng.
541. インターネット
internet
1
インターネットで世界の環境問題について調べたTôi đã tìm hiểu về vấn đề môi trường thế giới trên Internet.
2
きのうは1日中インターネットをしていたHôm qua tôi đã lướt Internet cả ngày.
連 _をする、_につなぐ、_に接続する
Dùng Internet, kết nối Internet, kết nối Internet
合 _カフェ
Internet cà phê
関 パソコン<パーソナルコンピューター、ホームページ、メール、ブログ
Máy tính cá nhân, trang chủ, gửi mail, blog
542. チャイム
chuông (chime)
1
授業が始まるとき、チャイムが鳴るKhi bắt đầu tiết học, chuông sẽ reo.
連 _が鳴る、_を鳴らす
Chuông reo/ bấm chuông
関 ベル、ブザー
Chuông, còi
543. アナウンス
thông báo (announcement)
1
電車の中でアナウンスを聞くNghe thông báo trên tàu điện.
2
緊急ニュースを行内でアナウンスするThông báo tin tức khẩn cấp trong công ty.
合 場内_、車内_
Thông báo trong hội trường, thông báo trong xe
関 アナウンサー
Người thông báo, phát thanh viên
544. メッセージ
tin nhắn, thông điệp, lời nhắn (message)
1
留守番電話にメッセージをのこすĐể lại lời nhắn trong hộp thư thoại khi vắng nhà.
2
メッセージといっしょに花束を送るGửi bó hoa cùng với lời nhắn.
3
大統領は国民にメッセージを発表したTổng thống đã phát biểu thông điệp với nhân dân.
4
この曲には、平和へのメッセージがこめられているBài hát này chứa đựng thông điệp về hòa bình.
連 _を残す、_を頼む、_を伝える、_を伝える
Để lại lời nhắn, giao cho ai đó việc gì đó bằng tin nhắn, truyền đạt lời nhắn
類 伝言
Gửi lời nhắn tin
545. パンフレット
ấn phẩm quảng cáo (pamphlet)
1
旅行会社でパンフレットをたくさんもらってきたTôi đã nhận rất nhiều tờ rơi quảng cáo tại công ty du lịch.
関 カタログ、ちらし
Tờ rơi quảng cáo.
546. カード
thẻ card
合 {キャッシュ/クレジット/テレホン …}+カード
Thẻ {ngân hàng/ tín dụng/ điện thoại…}
547. インタビュー
phỏng vấn (interview)
1
勝ったチームの選手にインタビューするPhỏng vấn các tuyển thủ của đội giành chiến thắng.
2
記者のインタビューに答えるTrả lời phỏng vấn của phóng viên.
連 _を受ける、_に答える
Trả lời phỏng vấn của phóng viên.
合 _調査
Khảo sát phỏng vấn
548. アンケート
Bảng khảo sát, bảng điều ra (questionaire)
1
「アンケートにご協力ください」Xin hãy hợp tác trong việc làm khảo sát.
2
アンケートをして学生の生活を調べるLàm khảo sát và tìm hiểu về cuộc sống của sinh viên.
連 _をする、_をとる、_に答える
Làm bảng khảo sát, lấy bảng khảo sát, trả lời khảo sát
合 _調査
Điều tra bằng phiếu
549. データ
dữ liệu (data)
1
研究のために、データを集めているTôi đang thu thập dữ liệu để nghiên cứu.
連 _を集める、_をとる
Tập hợp dữ liệu/ lấy dữ liệu
合 _ベース、_バンク
Nguồn dữ liệu/ ngân hàng dữ liệu
550. ーセント
phần trăm (pecent)
合 [数字] +パーセント
Số từ + パーセント
関 割り
đơn vị % thuần Nhật (1wari = 10%)
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!