Unit 06 – Katakana A | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, (5/5)
BÀI HỌC NÀY KHÔNG CÓ AUDIO
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
511. クラスメート
 
bạn cùng lớp (classmate)
1
クラスメートなかよくする
Kết bạn với các bạn cùng lớp.
512. グループ
 
nhóm (group)
1
にんグループ旅行りょこうをする
Du lịch theo nhóm 3 người.

2
形容詞けいようしは、イ形容詞けいようしとナ形容詞けいようしふたつのグループかれる
Tính từ được chia thành hai nhóm: tính từ đuôi i và tính từ đuôi na.

ペア
Đội, nhóm
513. チーム
 
đội, nhóm (team)
1
わたしたちのチームった
Đội của chúng tôi đã thắng.

2
チームんで調査ちょうさする
Thành lập đội và tiến hành điều tra.

_を
Lập dội

_プレー、_ワーク、_メート、{野球やきゅう/サッカー …}+チーム
Đội chơi, teamwork làm việc nhóm, đồng đội, đội bóng chày, đội bóng đá
514. プロフェッショナル(プロ)
 
chuyên nghiệp, nhà nghề (professional)
1
プロのサッカー選手せんしゅになりたい
Tôi muốn trở thành một cầu thủ bóng đá chuyên nghiêp.

2
彼女かのじょ料理りょうりプロみだ
Món ăn của cô ấy ngang tầm với các đầu bếp chuyên nghiệp.

プロ+{野球やきゅう/レスリング …}
{Bóng chày/ đấu vật…} chuyên nghiệp.

アマ(チュア)
Nghiệp dư

くろうと
Giỏi, chuyên nghiệp
515. アマチュア(アマ)
 
không chuyên, nghiệp dư (amateur)
1
このアマチュア作品さくひんとはおもえないほどすばらしい
Bức tranh này tuyệt vời đến mức tôi không thể nghĩ đó là một tác phẩm nghiệp dư.

アマチュア+{野球やきゅう写真家しゃしんか …}
{Bóng chày/ đấu vật…} nghiệp dư.

プロ (フェッショナル)
Chuyên nghiệp, pro

しろうと
Kém, không chuyên nghiệp
516. トレーニング
 
đào tạo, huấn luyện (training)
1
つためには毎日まいにちトレーニング必要ひつよう
Để chiến thắng cần phải luyện tập hằng ngày.

練習れんしゅう訓練くんれん
Luyện tập, rèn luyện
517. マッサージ
 
xoa bóp, mát-xa (massage)
1
あたまマッサージしてもらうと気持きもちがいい
Cảm giác thật dễ chịu khi được mát xa đầu.
518. アドバイス
 
lời khuyên (advice)
1
後輩こうはい仕事しごとのやりかたについてアドバイスをする
Tôi đưa ra lời khuyên về cách làm việc cho đàn em.

2
なにアドバイスをいただけませんか」
“Bạn có thể cho tôi lời khuyên nào đó được không?”

_をあたえる、_をもらう、_をける
Cho lời khuyên, nhận lời khuyên
519. アイデア
 
ý tưởng (idea)
1
いいアイデアかんだ
Đã nảy ra một ý tưởng hay.

_がかぶ、_をおもいつく
Nảy ra, nghĩ ra ý tưởng

グッド_
Ý tưởng hay.
520. トップ
 
đầu, đỉnh, đầu tiên (top)
1
かれはクラスでトップ成績せいせき
Anh ấy có thành tích đứng đầu lớp.

2
日本にほん科学かがく技術ぎじゅつは、世界せかいトップレベルにある
Khoa học kĩ thuật của Nhật Bản có trình độ hàng đầu trên thế giới.

3
高橋たかはし選手せんしゅトップでゴールした
Vận động viên Takahashi đã về đích đầu tiên.

4
「これからスピーチコンテストをはじめます。トップ中国ちゅうごくのチンさんです」
“Bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu cuộc thi hùng biện. Người đầu tiên là anh Chin đến từ Trung Quốc.”

5
新聞しんぶんトップ
Xem tin tức đầu trang báo.

_バッター、_ニュース、_クラス、_レベル
Trận đánh đầu, tin tức đầu tiên, lớp đứng đầu, trình độ cao nhất

最初さいしょ一番いちばん、1首位しゅい先頭せんとう
Thứ 1, vị trí đứng đầu, tiên phong
521. スピード
 
tốc độ (speed)
1
運転手うんてんしゅさん、もうすこスピードげてください」
“Bác tài ơi, chạy nhanh hơn một chút giúp với.”

2
先生せんせいはなスピードはやすぎて理解りかいできない
Tốc độ nói chuyện của thầy quá nhanh tôi không thể hiểu được.

_がはやい <=> おそい、_がる、_をす、_をげる <=> とす
Tốc độ nhanh<=> tốc độ chậm, di chuyển,tăng tốc đọ <=> giảm tốc dộ

_違反いはん、_アップ、_オーバー
Vi phạm tốc độ, tăng tốc độ, vượt quá tốc độ
522. ラッシュ
 
cao điểm, giờ cao điểm (rush)
1
年末ねんまつ年始ねんしは、帰省きせいラッシュでチケットがとりにくい
Vào dịp năm hết tết đến, do lượng người về quê đông, nên rất khó để mua vé.

2
ラッシュ(<ラッシュアワー)の時間じかんたい電車でんしゃるのは大変たいへん
Việc đi tàu vào giờ cao điểm rất vất vả.

帰省きせい_、通勤つうきん_、通学つうがく_
Thời gian về quê cao điểm/ giờ đi làm cao điểm/ giờ đi học cao điểm.
523. バイク
 
xe mô tô (motobike)
オートバイ、原付げんつき原動機げんどうき電車でんしゃ
Motobike/ xe gắn máy

自転車じてんしゃ
Xe đạp
524. ヘルメット
 
mũ bảo hiểm (helmet)
1
バイクにるときは、ヘルメットをかぶる
Đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.

_をかぶる <=> ぬぐ、_をとる
Đội mũ <=> bỏm mũ, cởi mủ ra.
525. コンタクトレンズ
 
kính áp tròng (contact lens)
_を{する/れる/はめる/つける} <=> {はずす/とる}
Đeo kính <=> bỏ kính ra

めがね
Kính
526. ガラス
 
kính (glass)
1
ボールをぶつけてまどガラスってしまった
Tôi đã đánh quả bóng và làm vỡ kính cửa sổ.

まど_
Kính cửa sổ

グラス
Cốc thủy tinh
527. プラスチック
 
nhựa (plastic)
1
プラスチック製品せいひんなまごみのなかにいれないでください」
Xin đừng cho sản phẩm nhựa vào trong rác thải hữu cơ.

_製品せいひん
Sản phẩm nhựa

ビニール、ビニールぶくろ、ポリエチレン、ポリぶくろ
Nilon, túi nilon, poliêtylen, túi nhựa poli
528. ベランダ
 
ban công (balcony)
1
ベランダせんたくもの
Phơi đồ giặt ở ban công.

バルコニー
Ban công
529. ペット
 
vật nuôi, thú cưng (pet)
1
アパートなので、ペットえない
Vì là chung cư nên không thể nuôi thú cưng.

2
ペットいぬにかまれた
Bị chó cưng cắn.

_を
Nuôi thú cưng

_ショップ、_フード
Shop thú cưng
530. ベンチ
 
băng ghế dài (bench)
1
公園こうえんベンチやす
Nghỉ ngơi trên ghế dài trong công viên.

2
えきのホームのベンチにすわる
Ngồi trên ghế dài ở nhà ga.
531. デザイン
 
thiết kế (design)
1
あのドレスはいろデザインもいい
Chiếc váy đó có màu sắc cũng như thiết kế đều đẹp.

2
おしゃれなデザインのブーツ
Những đôi ủng có thiết kế rất sành điệu.

3
わたしたちの学校がっこう制服せいふくは、有名ゆうめいなデザイナーがデザインしたものだ
Đồng phục của trường chúng tôi được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng.

グラフィック_、インテリア_
Thiết kế đồ họa/ thiết kế nội thất

デザイナー
Nhà thiết kế
532. バーゲンセール
 
hạ giá, giảm giá (sale)
1
デパートでいまバーゲンセールをしている
Đang có giảm giá trong trung tâm mua sắm.

2
「このバッグ、バーゲンったの」
“Tôi đã mua chiếc túi này trong đợt giảm giá.”
533. パート
 
việc làm part time, việc làm bán thời gian, một phần, bộ phận (part-time job, part)
1
ははしゅう三日みっか、スーパーでパートをしている
Mẹ tôi làm việc bán thời gian ở siêu thị ba ngày một tuần.

2
パートはたら
Làm việc bán thời gian.

3
合唱がっしょうでソプラノのパートうたっている
Tôi hát phần nữ cao trong dàn hợp xướng.

_タイム、_タイムー
Việc làm bán thời gian, người làm việc bán thời gian
534. コンビニエンスストア
 
của hàng tiện lợi (convenience store)
 
535. レジ(レジスター)
 
Thu ngân, quầy thu ngân, quầy thanh toán, máy tính tiền (cash register)
1
スーパーでレジのアルバイトをしている
Tôi làm công việc bán thời gian ở quầy thu ngân trong siêu thị.

2
レジなら
Xếp hàng tại quầy thanh toán.

3
レジんでいる
Quầy tính tiền đang đông người.

_を
Bấm máy tính tiền.
536. レシート
 
biên nhận, hóa đơn (receipt)
1
レジでおかねはらって、レシート
Trả tiền ở quầy tính tiền rồi nhận hóa đơn.

領収書りょうしゅうしょ
Hóa đơn
537. インスタント
 
(ăn, uống, …) Liền, lập tức (instant)
1
インスタント食品しょくひん便利べんり
Thực phẩm ăn liền rất tiện lợi.

_ラーメン、_コーヒー、_食品しょくひん
Mì ăn liền, cà phê uống liền, thực phẩm ăn liền
538. ファストフード
 
thức ăn nhanh (fast food)
1
そばは江戸えど時代じだいファストフードだった
Soba là món ăn nhanh của thời kỳ Edo.

_てん
Tiệm đồ ăn nhanh.

ハンバーガー、フライドチキン
Hamburger, gà rán
539. フルーツ
 
hoa quả, trái cây (fruit)
1
あたたかいところには、いろいろなフルーツがある
Ở những nơi ấm áp, có rất nhiều loại trái cây.

_ジュース、_ケーキ
Nước ép hoa quả, bánh hoa quả

くだもの
Hoa quả, trái cây
540. デザート
 
món tráng miệng (dessert)
1
デザートにアイスクリームをべる
Ăn kem cho món tráng miệng.
541. インターネット
 
internet
1
インターネット世界せかい環境かんきょう問題もんだいについて調しらべた
Tôi đã tìm hiểu về vấn đề môi trường thế giới trên Internet.

2
きのうは1日中にちじゅうインターネットをしていた
Hôm qua tôi đã lướt Internet cả ngày.

_をする、_につなぐ、_に接続せつぞくする
Dùng Internet, kết nối Internet, kết nối Internet

_カフェ
Internet cà phê

パソコン<パーソナルコンピューター、ホームページ、メール、ブログ
Máy tính cá nhân, trang chủ, gửi mail, blog
542. チャイム
 
chuông (chime)
1
授業じゅぎょうはじまるとき、チャイム
Khi bắt đầu tiết học, chuông sẽ reo.

_がる、_をらす
Chuông reo/ bấm chuông

ベル、ブザー
Chuông, còi
543. アナウンス
 
thông báo (announcement)
1
電車でんしゃなかアナウンス
Nghe thông báo trên tàu điện.

2
緊急きんきゅうニュースを行内こうないアナウンスする
Thông báo tin tức khẩn cấp trong công ty.

場内じょうない_、車内しゃない_
Thông báo trong hội trường, thông báo trong xe

アナウンサー
Người thông báo, phát thanh viên
544. メッセージ
 
tin nhắn, thông điệp, lời nhắn (message)
1
留守番るすばん電話でんわメッセージをのこす
Để lại lời nhắn trong hộp thư thoại khi vắng nhà.

2
メッセージといっしょに花束はなたばおく
Gửi bó hoa cùng với lời nhắn.

3
大統領だいとうりょう国民こくみんメッセージ発表はっぴょうした
Tổng thống đã phát biểu thông điệp với nhân dân.

4
このきょくには、平和へいわへのメッセージがこめられている
Bài hát này chứa đựng thông điệp về hòa bình.

_をのこす、_をたのむ、_をつたえる、_をつたえる
Để lại lời nhắn, giao cho ai đó việc gì đó bằng tin nhắn, truyền đạt lời nhắn

伝言でんごん
Gửi lời nhắn tin
545. パンフレット
 
ấn phẩm quảng cáo (pamphlet)
1
旅行りょこう会社かいしゃパンフレットをたくさんもらってきた
Tôi đã nhận rất nhiều tờ rơi quảng cáo tại công ty du lịch.

カタログ、ちらし
Tờ rơi quảng cáo.
546. カード
 
thẻ card
{キャッシュ/クレジット/テレホン …}+カード
Thẻ {ngân hàng/ tín dụng/ điện thoại…}
547. インタビュー
 
phỏng vấn (interview)
1
ったチームの選手せんしゅインタビューする
Phỏng vấn các tuyển thủ của đội giành chiến thắng.

2
記者きしゃインタビューこたえる
Trả lời phỏng vấn của phóng viên.

_をける、_にこたえる
Trả lời phỏng vấn của phóng viên.

_調査ちょうさ
Khảo sát phỏng vấn
548. アンケート
 
Bảng khảo sát, bảng điều ra (questionaire)
1
アンケートにご協力きょうりょくください」
Xin hãy hợp tác trong việc làm khảo sát.

2
アンケートをして学生がくせい生活せいかつ調しらべる
Làm khảo sát và tìm hiểu về cuộc sống của sinh viên.

_をする、_をとる、_にこたえる
Làm bảng khảo sát, lấy bảng khảo sát, trả lời khảo sát

_調査ちょうさ
Điều tra bằng phiếu
549. データ
 
dữ liệu (data)
1
研究けんきゅうのために、データあつめている
Tôi đang thu thập dữ liệu để nghiên cứu.

_をあつめる、_をとる
Tập hợp dữ liệu/ lấy dữ liệu

_ベース、_バンク
Nguồn dữ liệu/ ngân hàng dữ liệu
550. ーセント
 
phần trăm (pecent)
数字すうじ] +パーセント
Số từ + パーセント

đơn vị % thuần Nhật (1wari = 10%)

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm