Unit 06 – Phó từ A + Liên từ – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
511. もっと
tối
nhất, vô cùng
1
世界せかいもっと面積めんせきひろくにはロシアである。
Quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới là nước Nga.

一番いちばん
Nhất, số một
512. ほぼ
 
gần như, hầu như
1
あたらしいビルはほぼ完成かんせいした。
Tòa nhà mới gần như đã hoàn thành.

2
イベント会場かいじょう準備じゅんびはほぼわった。
Chuẩn bị cho hội trường sự kiện gần như đã xong.

3
しきはほぼ予定よていどお進行しんこうしている。
Buổi lễ đang tiến triển gần như đúng theo dự định.

4
客席きゃくせきはほぼ満員まんいんだった。
Hàng ghế khán giả gần như đã chật kín
513. 相当そうとう
tương/tướng đương/đáng
khá, đáng kể, tương đương, tưng xứng, 
1
かれ表情ひょうじょうからすると、相当そうとうつよしかられたようだ。
Từ biểu cảm của anh ấy, có vẻ như anh ấy đã bị mắng khá nặng.

2
今期こんき相当そうとう{な/の}赤字あかじになりそうだ。
Kỳ này có vẻ sẽ bị lỗ khá nhiều.

かなり
Khá, tương đối

相当そうとうする
Tương đương
514. わりに(わりと・割合わりあいに・と)
cát cát cát hợp
tương đối, khá là
1
みちんでいるかとおもったら、わりにすいていた。
Cứ nghĩ đường sẽ đông lắm nhưng hóa ra lại khá là vắng.

2
今日きょうはわりとあたたかい。
Hôm nay khá ấm áp.

3
今回こんかいのレポートは割合わりあいよくかけたとおもう。
Tôi nghĩ bài báo cáo lần này viết tương đối tốt.

比較的ひかくてき
Tính tương đối, tương đối, khá là
515. 多少たしょう
đa thiếu/thiểu
một chút
1
さむつづいているが、今日きょう多少たしょうあたたかい。
Những ngày lạnh vẫn tiếp tục, nhưng hôm nay hơi ấm áp hơn một chút.

2
「まだ子供こどもなのだから、多少たしょうのことは大目おおめてやらなくちゃ」
Vì chúng vẫn là trẻ con nên, nên phải bỏ qua cho những chuyện nhỏ nhặt.

3
「お商品しょうひん多少たしょうにかかわらず、無料むりょうでおとどけします」
Không quan tâm sản phẩm đã mua nhiều hay ít, chúng tôi sẽ chuyển đến nhà miễn phí.
516. 少々しょうしょう
thiếu/thiểu
một chút; một lát
1
さかな水気みずけり、しお少々しょうしょうっておきます。
Lau khô cá và rắc một chút muối lên.

2
最近さいきんしんじられないような事件じけんおおいので、少々しょうしょうのことではおどろかなくなった。
Gần đây có quá nhiều việc khó tin xảy ra, nên tôi không còn ngạc nhiên với những chuyện nhỏ nhặt nữa.

3
少々しょうしょうちください」
Xin vui lòng đợi chút ạ.
517. すべ
toàn
Tất cả, hoàn toàn, mọi thứ
1
問題もんだいはすべて解決かいけつした。
Tất cả các vấn đề đã được giải quyết.

2
すべての観客かんきゃくがって拍手はくしゅした。
Tất cả khán giả đã đứng dậy và vỗ tay.

3
会議かいぎ出席者しゅっせきしゃのすべてがそのあん賛成さんせいした。
Tất cả người tham dự cuộc họp đều đồng ý với đề xuất đó.

4
日本にほんたばかりのころは、ものすべてがめずらしかった。
Khi vừa mới đến Nhật Bản, mọi thứ tôi nhìn thấy đều rất mới lạ.

全部ぜんぶ、みんな
Toàn bộ, mọi người
518. なにもかも
toàn bộ, mọi thứ
1
なにもかもてて人生じんせいをやりなおしたい。
Muốn vứt bỏ mọi thứ để làm lại cuộc đời.

2
火事かじなにもかもうしなった。
Vì trận hỏa hoạn mà tôi đã mất hết tất cả mọi thứ.

3
来日らいにちしたばかりのころは、なにもかもが新鮮しんせんだった。
Lúc vừa mới sang Nhật, mọi thứ đều mới mẻ.

すべて、全部ぜんぶ
Tất cả, toàn bộ
519. たっぷり
 
đủ, nhiều, không thể ít hơn, ít nhất là, tối thiểu là
1
時間じかんはたっぷりあるから、いそがなくてもいい。
Có rất nhiều thời gian, nên không cần phải vội vàng.

2
たっぷりたら、つかれがれた。
Sau khi ngủ đủ giấc, tôi đã hết mệt.

3
栄養えいようたっぷりの料理りょうり
Món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng

4
うちからえきまでどんなにいそいでも、たっぷり15ふんはかかる。
Dù có vội đến đâu thì từ nhà đến ga cũng mất ít nhất 15 phút.

5
わたしはぴったりしたふくより、たっぷりしたふくほうきだ。
Tôi thích mặc đồ rộng rãi hơn là đồ bó sát.

たくさん、一杯いっぱい十分じゅうぶん、ゆったりした
Nhiều, đầy, đủ, rộng rãi thoải mái

愛情あいじょう_、栄養えいよう_、自信じしん_
Đong đầy yêu thương, Đầy đủ dinh dưỡng, Tràn đầy tự tin
520. 出来できるだけ
xuất lai
trong khả năng có thể, càng ~ càng
1
「できるだけはやくお返事へんじください」
Xin hãy trả lời càng sớm càng tốt.

2
子供こどもには、できるだけのことはしてやりたい。
Tôi muốn làm tất cả những gì có thể cho bọn trẻ.

なるべく
càng…càng…, càng…càng tốt
521. 次第しだい
thứ đệ
dần dần, từ từ
1
冬至とうじぎると、次第しだいながくなる。
Qua đông chí thì ngày trở nên dài hơn.

2
景気けいき次第しだいくなっているようだ。
Tình hình kinh tế có vẻ đang dần cải thiện.

徐々じょじょに、すこしずつ、だんだん
Dần dần (trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết), từng chút một, dần dần (nhấn mạnh sự tiến triển)
522. 徐々じょじょ
từ
dần dần, từ từ, từng chút một
1
くるま徐々じょじょにスピードをとし、やがてまった。
Xe dần dần giảm tốc độ và cuối cùng đã dừng lại.

2
病人びょうにん徐々じょじょ回復かいふくかっている。
Bệnh nhân đang có chiều hướng hồi phục dần dần.

3
あたらしい生活せいかつにも徐々じょじょれてきた。
Tôi đã dần dần quen với cuộc sống mới.

次第しだいに、すこしずつ、だんだん
Dần dần (mang tính chất diễn ra đều đặn và có trật tự hơn), từng chút một, dần dần (nhấn mạnh sự tiến triển)
523. さら
canh
hơn, hơn nữa, ngoài ra
1
7がつあつかったが、8がつになるとさらにあつさがした。
Tháng 7 cũng đã nóng rồi, nhưng khi sang tháng 8 thì cái nóng càng tăng lên.

2
リストラがすすみ、仕事しごとはさらにいそがしくなった。
Việc tái cơ cấu có tiến triển, làm cho công việc bận rộn hơn.

3
一度いちどことわられたのだが、さらにたのんでみることにした。
Tôi đã bị từ chối một lần, nhưng quyết định thử xin thêm lần nữa.

4
あさからあめっていたのだが、さらに夕方ゆうがたからはかみなりまでした。
Trời đã mưa từ sáng, nhưng đến chiều còn thêm cả sấm chớp nữa.

もう一度いちどかさねて、そのうえ
thêm một lần nữa, thêm nữa, hơn nữa là
524. 一層いっそう
nhất tầng
hơn nữa, thêm, tăng lên
1
よるになって、風雨ふうう一層いっそうはげしくなった。
Đến đêm, gió mưa càng trở nên dữ dội.

2
今後こんご一層いっそう努力どりょく期待きたいします」
Tôi mong đợi anh/chị sẽ tiếp tục nỗ lực hơn nữa trong thời gian tới.

もっと、さらに
Hơn nữa (Dùng trong các tình huống hàng ngày và không chính thức để yêu cầu hoặc chỉ định sự gia tăng), hơn nữa (Thường dùng để nhấn mạnh sự gia tăng hoặc mở rộng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc chính thức hơn)

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm