Unit 06 – Phó từ A + Liên từ – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
540. すで
đã; đã rồi
1
わたしえきいたとき、終電しゅうでんはすでにあとだった。
Khi tôi đến nhà ga thì đã sau chuyến tàu cuối cùng rồi.

2
彼女かのじょ出会であったとき、かれはすでに結婚けっこんしていたそうだ。
Khi gặp cô ấy, nghe nói anh ấy đã kết hôn rồi.

もう
Đã

いまだに、まだ
Ngay đến bây giờ còn.., chưa
541. 事前じぜん
sự tiền
trước (chỉ việc chuẩn bị hoặc thực hiện một hành động nào đó trước khi một sự kiện hoặc tình huống cụ thể xảy ra)
1
インタビューの相手あいてに、事前じぜん質問しつもんつたえておいた。
Trước tiên phải truyền tải câu hỏi đến người phỏng vấn.

2
何事なにごとも、事前じぜん準備じゅんび大切たいせつだ。
Dù bất cứ việc gì, chuẩn bị trước vấn là quan trọng.

まえもって、あらかじめ
Trước (làm trước, chuẩn bị trước việc gì đó. Dùng trong giao tiếp thường ngày), trước (làm trước, chuẩn bị trước việc gì đó. Dùng trong các ngữ cảnh trang trọng)

事前じぜん連絡れんらく
liên lạc trước

事後じご
sau (sau khi sự việc đã xảy ra)
542. 当日とうじつ
đương/đáng nhật
ngày đó, ngày hôm đó
1
にゅうしき当日とうじつねつしてしまった。
Vào ngày thi thì lại bị ốm.

2
決勝戦けっしょうせんは1週間後しゅうかんごだ。当日とうじつあさから応援おうえんくつもりだ。
Trận chung kết sau một tuần nữa. Hôm đó tôi dự định sẽ đi cổ vũ từ sáng sớm.

前日ぜんじつ翌日よくじつ
mấy hôm trước, hôm sau

_けん
Vé ngày
543. 当時とうじ
đương/đáng thời
thời đó, hồi đó, khi ấy
1
わたし京都きょうと出身しゅっしんだが、当時とうじんでいたいえはもうない。
Tôi suất thân ở Kyoto nhưng ngôi nhà sống hồi đó đã không còn nữa.

2
来日らいにち当時とうじは、日本語にほんごまったくできなかった。
Hồi mới sang Nhật, tôi hoàn toàn không biết tiếng Nhật.

3
この部屋へやちちきていた当時とうじのままにしてある。
Căn nhà này vẫn còn lưu lại thời kì mà bố đã sinh sống.
544. 一時いちじ
nhất thời
nhất thời, tạm thời, có lúc
1
子供こどものころ、一時いちじアメリカにんでいたことがある。
Lúc tôi còn nhỏ, tôi đã từng sống ở Mỹ.

2
大雨おおあめのため、新幹線しんかんせん一時いちじストップした。
Do mưa lớn nên tàu Shinkansen tạm thời dừng.

3
くも一時いちじあめ
Có mây và có mưa rào tạm thời

4
一時いちじ感情かんじょう大切たいせつなことをめないほうがいい。
Không nên quyết định điều quan trọng bằng cảm xúc nhất thời.
545. 至急しきゅう
chí cấp
khẩn cấp
1
この患者かんじゃ至急しきゅう病院びょういんはこ必要ひつようがある。
Bệnh nhân này cần được chuyển đến bệnh viện khẩn cấp.

2
至急しきゅうおいでください」
Vui lòng thực hiệu ngay lập tức

だい_
Cực kỳ khẩn cấp , càng nhanh càng tốt
546. ただちに
trực
trực tiếp, ngay lập tức, tức thì
1
事故じこ情報じょうほうただちに社長しゃちょうつたえられた。
Thông tin của vụ tai nạn ngay lập tức đã được lan truyền đến giám đốc.

2
全員ぜんいんただちに集合しゅうごうせよ」
Tất cả mọi người ngay lập tức tập hợp.

3
栄養えいよう不足ぶそく子供こどもたちにとって、肺炎はいえんただちに意味いみする。
Đối với những đứa trẻ bị thiếu dinh dưỡng, bệnh sung phổi có nghĩa là sẽ chết ngay lập tức.

すぐに、直接ちょくせつ
Ngay lập tức, trực tiếp
547. 早速さっそく
tảo tốc
nhanh chóng, sớm, ngay lập tức, sớm
1
あたらしいレストランができたので、さっそくってみた。
Cửa hàng mới vừa mới hoàn thành phải nhanh đến xem thử.

2
バーナスがたので、さっそくあたらしいくつとスーツをった。
Tiền thưởng vừa có tôi liền mua giày và bộ vét mới.

すぐに
Ngay lập tức
548.
hành/hàng thành
bất ngờ, tình lình, đột ngột
1
ノックもせずにいきなり部屋へやはいるのは失礼しつれいだ。
Không gõ cửa mà bất thình lình vào phòng là bất lịch sự.

2
いきなりみちすと、あぶない。
Đột nhiên lao ra đường là nguy hiểm.

3
いきなり質問しつもんされてこたえられなかった。
Bị hỏi bất ngờ nên không thể trả lời được.

きゅうに、突然とつぜん
Gấp・đột nhiên, đột nhiên・đột ngột
549. つね
thường
thường xuyên, luôn
1
鈴木すずきさんはつね努力どりょくおこたらない、素晴すばらしい学生がくせいだ。
Suzuki lúc nào cũng không sao lãng việc nổ lực, đúng là học sinh tuyệt vời.

2
「お客様きゃくさまにはつね笑顔えがおせっするように注意ちゅういしてください」
Hãy luôn chú ý tiếp đón khách hàng bằng nụ cười niềm nở.

いつも
Luôn, lúc nào cũng
550. えず
tuyệt
liên tục, suốt, luôn luôn
1
いもうとからだよわくて、えず風邪かぜいている。
Em gái tôi gầy yếu nên bị bệnh suốt.

2
うちのまえ道路どうろえずくるまはしっている。
Con đường trước nhà tôi luôn có xe ô tô chạy.

しょっちゅう、始終しじゅう
Thường xuyên, liên tục
551. 屡々しばしば
rất thường xuyên, hay, luôn
1
としのせいか、しばしばものわすれをするようになった。
Không biết có phải do tuổi cao hay không mà bắt đầu hay quên đồ.

2
わたしはいたずらっで、先生せんせいおこられることもしばしばだった。
Tôi là một đứa trẻ nghịch ngợm nên thường làm cô giáo nổi nóng.

しょっちゅう、たびたび
Thường xuyên, thường xuyên・nhiều lần
552. 度々たびたび
độ
hay, nhiều lần, thường xuyên
1
田中たなかさんとは仕事しごと以外いがいでもたびたびうようになった。
Cũng thường hay gặp anh Tanaka kể cả lúc ngoài công việc.

2
おとうと失敗しっぱいしてむのはたびたびのことだ。
Em trai tôi thất bại và suy sụp là một chuyện thường xuyên.

しょっちゅう、しばしば
Thường xuyên, Thường xuyên・liên tục
553. しょっちゅう
 
luôn luôn, thường xuyên
1
この道路どうろのバスはしょっちゅうおくれるからこまる。
Xe buýt đường này thường xuyên đến trể thật rắc rối.

たびたび、しばしば
Hay・nhiều lần・thường xuyên, thường xuyên・liên tục
554. たま
ngẫu
thỉnh thoảng, đôi khi, có lúc
1
最近さいきん運動うんどう不足ぶそくなので、たまにたくさんあるくとつかれる。
Gần đây ít vận động nên thỉnh thoảng vận động nhiều chút là lại mệt.

2
このあたりは、ゆきはたまにしからない。
Ở vùng này, tuyết có lúc không rơi.

3
「たまにはゆっくりはなしましょう」
Thi thoảng hãy nói chuyện thong thả với nhau.

4
たまのやすみにはゆっくりしたい。
Tôi muốn thư giãn ở dịp nghỉ thi thoảng này.

ときたま
Thỉnh thoảng, hiếm khi
555. 滅多めった
diệt đa
hiếm khi, hầu như không…
1
このあたりでは、ゆきはめったにらない。
Ở vùng này tuyết hiếm khi rơi.

2
かれやすむことはめったにない。
Anh ấy hiếm khi nghỉ.
556. にこにこ・にっこり
 
mỉm cười, cười mỉm
1
あのひとはいつも愛想あいそよく、にこにこしている。
Người đó dễ gần lúc nào cũng cười khúc khích.

2
彼女かのじょはにっこりと微笑ほほえんだ。
Cô ấy mỉm cười dịu dàng.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm