Unit 07 – Danh từ C – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
581. 食料しょくりょう食糧しょくりょう
thực liệu thực lương
đồ ăn, thực phẩm
1
日本にほん食料しょくりょう自給率じきゅうりつひくいとわれる。
Nước Nhật là nước có tỉ lệ tự cung thức ăn thấp.

2
地震じしんそなえて災害用さいがいよう食料しょくりょう用意よういしておく。
Chuẩn bị thực phẩm dự phòng cho thiên tai để phòng ngừa động đất.

3
戦後せんごはしばらく食糧難しょくりょうなん時代じだいつづいた。
Sau chiến tranh, thời kỳ thiếu lương thực kéo dài một thời gian.

食品しょくひん
Thực phẩm

もの食物しょくもつ
Đồ ăn (dùng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày để chỉ thực phẩm ăn uống thông thường), Thực phẩm・đồ ăn (Thường dùng trong các ngữ cảnh chính thức hơn hoặc trong các lĩnh vực khoa học và y học. Nó có thể bao gồm cả các chất dinh dưỡng và thực phẩm nói chung)

_ひん、_自給率じきゅうりつ、_なん
Lương thực, Tỷ lệ tự cung cấp lương thực thực phẩm, Khó khăn về thiếu lương thực thực phẩm
582. つぶ
lạp
hạt, viên
1
ぶどうを一粒ひとつぶべる。
Ăn từng hạt nho.

2
イヤリングには真珠しんじゅ一粒ひとつぶついていた。
Bông tai có đính một hạt ngọc trai.

3
大粒おおつぶなみだ
Hạt nước mắt.

4
今年ことし新入しんにゅう社員しゃいんつぶぞろいだ。
Những nhân viên mới năm nay là những hạt ngọc đã sàng lọc.

_ぞろい、おお_、_
Hạt đồng đều, hạt lớn, hạt nhỏ
583. くず
tiết
vụn, mẩu vụn, rác, đồ thừa
1
野菜やさいのくずをてる。
Vứt vụn rác của rau.

2
「おまえ人間にんげんのくずだ」
Mày là đồ rác rưởi của loài người.

かみ_、_ばこ、_かご
Giấy vụn, thùng rác, giỏ để rác
584. 栽培さいばい
tài bồi
nuôi trồng, trồng trọt
1
このはたけでは小麦こむぎ栽培さいばいしている。
Cánh đồng này đang trồng lúa mì.
585. 収穫しゅうかく
thu hoạch
thu hoạch, gặt hái được…
1
今年ことしこめ昨年さくねんの1.5ばい収穫しゅうかくげた。
Năm nay thu hoạch lúa mì gấp 1,5 lần so với năm ngoái.

2
農作物のうさくぶつ収穫しゅうかくする。
Thu hoạch nông sản.

3
パーティーはつまらなかったが、いろいろなひとえたのは収穫しゅうかくだった。
Bữa tiệc thì chán ngấy nhưng việc làm quen được với nhiều người quả là thu hoạch lớn.

4
勉強会べんきょうかいったが、たいした収穫しゅうかくがなかった。
Đi đến hội nghiên cứu học nhưng chẳng học thêm được gì nhiều.

_ぶつ、_だか、_りょう、_
Sản phẩm thu hoạch, Sản lượng thu hoạch, số lượng thu hoạch được, Mùa thu hoạch

_をげる、_がある<=>ない
Nâng cao sản lượng thu hoạch, Có thu hoạch <=> Không thu hoạch được
586. 産地さんち
sản địa
nơi sản xuất
1
青森あおもりけんは、リンゴの産地さんちとして有名ゆうめいだ。
Huyện Aomori nổi tiếng với đặc sản là táo.

原産げんさん原産地げんさんち[名詞]「めいし」さん
Nguồn gốc・Xuất xứ (nhấn mạnh nguồn gốc hoặc địa lý chung của sản phẩm), Nguồn gốc・Xuất xứ (nhấn mạnh địa điểm cụ thể mà sản phẩm được sản xuất hoặc trồng trọt)
587. 土地とち
thổ địa
đất đai, vùng đất
1
土地とちっていえてる。
Mua đất xây nhà.

2
土地とちたがやす。
Cày đất.

3
旅行りょこうくと、その土地とち名産めいさんってくる。
Khi đi du lịch, sẽ mua đặc sản của vùng đó về.

4
「ここははじめての土地とちです」
Đây là lần đầu tiên đến vùng đất này.

_がら、_かん
Đặc điểm vùng, kiến thức địa phương (sự hiểu biết về 1 khu vực nhất định)
588. 倉庫そうこ
thương khố
kho
1
みなとにはおおくの倉庫そうこならんでいる。
Có rất nhiều kho ở cảng biển.
589. 所有しょゆう
sở hữu
sở hữu
1
山本家やまもとけひろはたけ所有しょゆうしている。
Nhà Yamamoto sở hửu một cánh đồng rộng lớn.

Có, mang

所持しょじする
Sở hữu, nắm giữ

_しゃ、_ぶつ、_けん
Chủ sở hữu, Tài sản・vật sở hữu, Quyền sở hữu
590. 収集しゅうしゅう
thu tập
thu thập
1
ゴミは可燃かねん不燃ふねん分別ぶんべつして収集しゅうしゅうする地域ちいきおおい。
Có rất nhiều vùng phân chia rác cháy được và không cháy được rồi tập hợp lại.

2
趣味しゅみ切手きって収集しゅうしゅうです。
Sở thích là sưu tập tem.

あつめる
Tập hợp, tập trung
591. 滞在たいざい
trệ tại
ở, trú, tạm trú, lưu trú
1
今回こんかい海外かいがい出張しゅっちょうは、やく1かげつ滞在たいざいになる予定よていだ。
Chuyến đi công tác nước ngoài lần này, dự tính sẽ ở lại một tháng.

2
おおくの芸術家げいじゅつかがパリに滞在たいざいする。
Nhiều nhà họa sĩ đang trú tại Pari.

長期ちょうき_、_期間きかん
Lưu trú dài hạn, Thời gian lưu trú
592. 便べん
tiện
sự thuận tiện
1
ここは交通こうつう便べんがいい。
Ở đây phương tiện giao thông thuận lợi.

~の_がいい<=>わる
~ thuận tiện <=> ~ không thuận tiện
593. 便びん
tiện
thư từ, kiện hàng, chuyến
1
あさ一番いちばん便びん書類しょるいおくったから、明日あした午前中ごぜんちゅうくとおもいます」
Nếu gửi tài liệu vào chuyến bưu điện sớm nhất buổi sáng thì sẽ tới trong sáng ngày mai đấy.

2
上海しゃんはいき25便びん搭乗とうじょう受付うけつけ開始かいしいたします」
Chuyến bay 25 đến Thượng Hải bắt đầu lên máy bay tại quầy tiếp tân.
594. 設備せつび
thiết bị
thiết bị
1
うちの大学だいがくはスポーツ設備せつび充実じゅうじつしている。
Trường đại học của tôi trang bị đầy đủ các thiết bị thể thao.

2
近代的きんだいてき設備せつび工場こうじょう
Công ty có thiết bị tiên tiến, hiện đại.

_投資とうし
Đầu tư trang thiết bị

_がいい<=>わるい、_がととのう、_をととのえる
Thiết bị tốt <=> thiết bị kém, thiết bị được lắp đặt, lắp đặt thiết bị
595. 設計せっけい
thiết kê/kế
sự thiết kế
1
このロボットは、設計せっけいから制作せいさくまですべて大学生だいがくせいたちがおこなった。
Con robot này từ thiết kế đến chế tạo toàn bộ đều do học sinh đại học tổ chức.

2
うちのいえは、いの建築士けんちくし設計せっけいしてもらった。
Nhà tôi do người quen là nhà thiết kế xây dựng cho.

デザイン
Thiết kế (design)

_、_、_事務じむしょ
Nhà thiết kế, Bản thiết kế, văn phòng thiết kế
596. 制作せいさく製作せいさく
chế tác chế tác
chế tác, chế tạo
1
/彫刻ちょうこく/番組ばんぐみ/映画えいが…}を制作せいさくする
Sáng tác tranh/Điêu khắc/Sản xuất chương trình/Phim…

2
機械きかい/ロボット/家具かぐ…}を製作せいさくする。
Chế tạo máy móc/Robot/Đồ nội thất…

作製さくせい製造せいぞう
Chế tác・sản xuất, chế tạo・sản xuất
597. 製造せいぞう
chế tạo
chế tạo, sản xuất
1
この会社かいしゃくるま製造せいぞうしている。
Công ty này sản xuất ô tô.

2
レコードは何年なんねんまえ製造せいぞう中止ちゅうしされた。
Đĩa nhựa đã bị cấm chế tạo từ mấy năm trước đây.

制作せいさく作製さくせい
Chế tác (thường ám chỉ những hoạt động chế tạo mang tính chất thủ công hoặc sáng tạo), chế tạo (thường liên quan đến sản xuất công nghiệp quy mô lớn)

_年月日ねんがっぴ
Ngày sản xuất
598. 建築けんちく
kiến trúc
kiến trúc, sự xây dựng
1
はし/いえ…}を建築けんちくする。
Xây dựng Cầu/Nhà…

建設けんせつ
Kiến thiết, xây dựng

_、_、_ぶつ木造もくぞう_、高層こうそう_
Kiến trúc sư (Không nhất thiết phải có bằng cấp hoặc giấy phép hành nghề), Kiến trúc sư・kỹ sư xây dựng (đòi hỏi bằng cấp và kỹ năng chuyên môn cụ thể), Công trình kiến trúc・tòa nhà, kiến trúc bằng gỗ, tòa nhà cao tầng・kiến trúc cao tầng

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm