関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
599. 人工
nhân công
nhân tạo, nhân công
1
このスキー場では人工の雪を降らせている。Bãi trượt tuyết này người ta đang làm tuyết rơi nhân tạo.
2
人工ダイヤモンドは工業用に使われる。Kim cương nhân tạo được sử dụng trong công nghiệp.
関 人造
Nhân tạo
対 自然、天然
Tự nhiên, thiên nhiên
合 _呼吸、_衛星、_着色料、_甘味料
Hô hấp nhân tạo, Vệ tinh nhân tạo, Chất tạo màu nhân tạo, Chất tạo ngọt nhân tạo (đường hóa học)
600. 圧力
áp lực
áp lực
1
空気に圧力を加えて圧縮する。Nén khí bằng cách gia tăng áp lực.
2
相手に圧力をかけて従わせる。Gây áp lực lên đối phương để bắt họ tuân theo.
関 気圧、圧縮、プレッシャー
áp suất không khí, nén lại, áp lực tâm lý
合 _団体
Nhóm gây sức ép về chính trị
連 _を掛ける、_を加える
Gây áp lực, Gia tăng áp lực
601. 刺激
thích/thứ kích
kích thích, khích lệ, kích động
1
筋肉で電気で刺激を与えると、ぴくりと動く。Khi kích thích cơ bắp bằng điện, cơ sẽ co giật.
2
ゴルフの好きな友達に刺激されて、私もゴルフを始めた。Bị kích thích bởi đứa bạn thích chơi golf, tôi cũng bắt đầu chơi golf .
3
彼は今感情が不安定だから、刺激しないほうがいい。Hiện tại cảm xúc của anh ấy không ổn định, tốt hơn là đừng kích động anh ấy.
合 _物、_臭、_的な
Chất kích thích, Mùi hắc・hăng…(mùi khiến mũi cảm thấy khó chịu nói chung), Cảm thấy kích thích
連 _を与える<=>受ける、_がある<=>ない
Truyền cảm hứng・kích thích <=> bị kích thích, có kích thích <=> không có kích thích
602. 摩擦
ma sát
ma sát, mâu thuẫn
1
木の枝の摩擦の熱で森林火災が起こった。Cháy rừng xảy ra do nhiệt sinh ra từ ma sát giữa các cành cây.
2
会社内で絶えず摩擦が起きている。Trong công ty liên tục xảy ra mâu thuẫn.
合 _抵抗、貿易_、_熱
lực cản ma sát, chiến tranh thương mại, Nhiệt do ma sát
603. 立場
lập trường
lập trường, tình thế, tình huống, vị trí
1
自分の意見を主張するだけではなく、相手の立場に立って考えてみることも大事だ。Không nên chỉ khăng khăng ý kiến của mình, mà việc thử đứng vào vị trí của đối phương để suy nghĩ cũng rất quan trọng.
2
会議で上司に反対の立場を取った。Tại cuộc họp, đã có lập trường phản đối sếp.
3
苦しい立場に置かれる。Bị đặt vào tình thế khó.
連 ~_に立つ、~_をする、~_に置かれる、~_追い込まれる、苦しい_
Đứng trên lập trường của ~, Đảm nhận vị trí ~, Được đặt vào vị trí・bị đặt vào tình thế, Bị đẩy vào tình thế, Tình thế khó khăn
604. 役割
dịch cát
vai trò, Chức trách, nhiệm vụ
1
仕事の役割を決める。Quyết định vai trò trong công việc.
2
親としての役割を果たさない親が増えているようだ。Có vẻ số lượng các bậc cha mẹ không làm tròn vai trò của mình đang tăng lên.
3
鉄道は日本の近代化に大きな役割を果たした。Đường sắt đã đóng vai trò quan trọng trong quá trình hiện đại hóa Nhật Bản.
関 係
phụ trách
類 役目
Trách nhiệm
合 _分担
Phân chia vai trò
連 _を果たす
đóng vai trò
605. 分担
phân đảm
chia sẻ
1
同僚と分担して仕事を進めている。Chia sẻ công việc với đồng nghiệp và thực hiện.
2
{費用/作業/役割…}を分担する。Chia sẻ chi phí/Công việc/Phân chia vai trò…
合 役割_
Phân chia vai trò
606. 担当
đảm đương/đáng
chịu trách nhiệm, đảm đương, phụ trách
1
会社で営業を担当している。Tôi phụ trách bộ phận kinh doanh của công ty.
2
担当の医師から検査結果の説明を受けた。Tôi đã nhận được lời giải thích về kết quả xét nghiệm từ bác sĩ phụ trách.
3
「お客様の担当の川本と申します。よろしくお願いいたします」Tôi là Kawamoto, người phụ trách khách hàng. Rất mong được giúp đỡ.
合 _者
Người phụ trách
607. 交代・交替
giao đại giao thế
thay phiên, thay đổi
1
首相が交代した。Thay đổi thủ tướng.
2
キーパーがA選手からB選手に{交替/交代}した。Thủ môn đã được thay từ cầu thủ A sang cầu thủ B.
3
長距離なので、交替で運転した。Vì đường xa, nên chúng tôi thay phiên nhau lái xe.
4
看護師は1日3交替制のことが多い。Có nhiều y tá làm theo chế độ 3 ca 1 ngày.
合 世代交代、選手交代、交代制
Chuyển giao thế hệ, Thay người chơi, thay ca
608. 代理
đại lí
đại diện, đại lí
1
父の代理で親戚の結婚式に出席した。Tôi đại diện bố, tham dự đám cưới của họ hàng bà con.
2
この店では、一番先輩の店員が店長の代理をしている。Tại cửa hàng này, nhân viên kỳ cựu nhất đang thay mặt cho quản lý để làm việc.
合 _人、_出産、_母
Người đại diện, Việc mang thai hộ (đẻ thuê), Người đẻ mướn (đẻ thuê),
連 ~の_をする
Đại diện cho ~
609. 審判
thẩm phán
thẩm phán, trọng tài
1
審判が笛を吹いて、試合が始まった。Trọng tài thổi còi, trận đấu bắt đầu.
2
選挙は政治に対する国民の審判だ。Cuộc bầu cử là sự phán quyết của người dân đối với nền chính trị.
類 レフェリー、ジャッジ
Trọng tài, thẩm phán
連 _をする、_を下す
Làm trọng tài, ra phán quyết
610. 監督
giam/giám đốc
huấn luyện viên, đạo diễn, quản đốc, quản lý, giám thị, giám sát
1
スポーツチームの監督を務める。Tôi đảm nhận vai trò huấn luyện viên cho đội thể thao.
2
部下を監督する。Giám sát cấp dưới.
関 コーチ
Huấn luyện viên
合 映画_、試験_、現場_
Đạo diễn điện ảnh, Giám thị, Giám sát công trường・quản đốc công xưởng
611. 予測
dự trắc
dự đoán (dự đoán trên một căn cứ, hay đi với các tỉ lệ)
1
データに基づいて結果を予測する。Dựa vào dữ liệu để dự đoán kết quả.
2
売り上げ予測が外れた。Dự đoán doanh thu đã sai.
3
客がどれぐらい来るか、予測がつかない。Không thể dự đoán được sẽ có bao nhiêu khách sẽ đến.
関 予期
Dự đoán, kì vọng
類 予想
Dự đoán (dự đoán trên sự tưởng tượng suy luận của bản thân)
連 _がつく<=>付かない、_が当たる<=>外れる
Dễ đoán <=> khó đoán, Đoán trúng <=> đoán sai
612. 予期
dự kì
kì vọng, mong đợi, dự đoán
1
今回の実験では、予期に反し、いいデータが得られなかった。Thí nghiệm lần này không thu được dữ liệu tốt như mong đợi.
2
予期せぬことが起こって、仕事のスケジュールが大幅に遅れてしまった。Xảy ra chuyện không như mong đợi, nên công việc của tôi bị trì hoãn đáng kể.
関 予測
dự đoán (dự đoán trên một căn cứ, hay đi với các tỉ lệ)
類 予想
Dự đoán (dự đoán trên sự tưởng tượng suy luận của bản thân)
連 _に反する
Trái với mong đợi, không như mong đợi
613. 判断
phán đoạn/đoán
phán đoán, nhận định, đánh giá, phân định
1
外見や肩書きで人を判断するのはよくない。Việc đánh giá con người dựa vào ngoại hình và chức vụ là không tốt.
2
どちらが正しいか、判断がつかない。Không thể phân định được bên nào đúng.
3
年を取ると判断力が衰えてくる物だ。Khi có tuổi thì khả năng phán đoán cũng sẽ suy giảm.
関 考える
Suy nghĩ
合 _力、_材料、自己_
khả năng phán đoán, Tài liệu phán đoán (tài liệu hoặc dữ liệu để phục vụ cho việc phán đoán), tự đánh giá
連 _がつく<=>付かない、_を下す
Dễ phán đoán <=> khó đoán, đưa ra phán quyết
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!