Unit 07 – Danh từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
599. 人工じんこう
nhân công
nhân tạo, nhân công
1
このスキーじょうでは人口じんこうゆきらせている。
Bãi trượt tuyết này người ta làm tuyết rơi nhân tạo.

2
人口じんこうダイヤモンドは工業用こうぎょうよう使つかわれる。
Kim cương nhân tạo được dùng trong các công ty.

人造じんぞう
Nhân tạo

自然しぜん天然てんねん
Tự nhiên, thiên nhiên

_呼吸こきゅう、_衛星えいせい、_着色料ちゃくしょくりょう、_甘味料かんみりょう
Hô hấp nhân tạo, Vệ tinh nhân tạo, Chất tạo màu nhân tạo, Chất tạo ngọt nhân tạo (đường hóa học)
600. 圧力あつりょく
áp lực
áp lực
1
空気くうき圧力あつりょくくわえて圧縮あっしゅくする。
Nén khí bằng cách gia tăng áp lực.

2
相手あいて圧力あつりょくをかけてしたがわせる。
Gia tăng áp lực cho đối phương bắt phục tùng.

気圧きあつ圧縮あっしゅく、プレッシャー
áp suất không khí, nén lại, áp lực tâm lý

_団体だんたい
Nhóm gây sức ép về chính trị

_をける、_をくわえる
Gây áp lực, Gia tăng áp lực
601. 刺激しげき
thích/thứ kích
kích thích, khích lệ
1
筋肉きんにく電気でんき刺激しげきあたえると、ぴくりとはたらく。
Kích thích cơ bắp bằng điện sẽ cử động giật giật.

2
ゴルフのきな友達ともだち刺激しげきされて、わたしもゴルフをはじめた。
Bị kích thích bởi đứa bạn thích chơi gôn, tôi cũng bắt đầu thích chơi môn này.

3
かれいま感情かんじょう不安定ふあんていだから、刺激しげきしないほうがいい。
Bây giờ tình cảm anh ấy đang bất định không nên kích thích anh ấy sẽ tốt hơn.

_ぶつ、_しゅう、_てき
Chất kích thích, Mùi hắc・hăng…(mùi khiến mũi cảm thấy khó chịu nói chung), Cảm thấy kích thích

_をあたえる<=>ける、_がある<=>ない
Truyền cảm hứng・kích thích <=> bị kích thích, có kích thích <=> không có kích thích
602. 摩擦まさつ
ma sát
ma sát, mâu thuẫn
1
えだ摩擦まさつねつ森林しんりん火災かさいこった。
Do nhiệt của sự ma sát các cành cây mà đã xảy ra cháy rừng.

2
会社かいしゃないえず摩擦まさつきている。
Trong công ty không ngừng xảy ra ma sát, cạnh tranh nhau.

_抵抗ていこう貿易ぼうえき_、_ねつ
lực cản ma sát, chiến tranh thương mại, Nhiệt do ma sát
603. 立場たちば
lập trường
lập trường, tình thế, tình huống, vị trí
1
自分じぶん意見いけん主張しゅちょうするだけではなく、相手あいて立場たちばってかんがえてみることも大切たいせつだ。
Không chỉ chủ trương ý kiến của cá nhân mình, việc đứng trên lập trường của người khác và suy nghĩ cũng là điều quan trọng.

2
会議かいぎ上司じょうし反対はんたい立場たちばった。
Tại cuộc họp, đã có lập trường phản đối sếp.

3
くるしい立場たちばかれる。
Bị đặt vào tình thế khó xử.

~_につ、~_をする、~_にかれる、~_まれる、くるしい_
Đứng trên lập trường của ~, Đảm nhận vị trí ~, Được đặt vào vị trí・bị đặt vào tình thế, Bị đẩy vào tình thế, Tình thế khó khăn
604. 役割やくわり
dịch cát
vai trò, Chức trách, nhiệm vụ
1
仕事しごと役割やくわりめる。
Quyết định vai trò trong công việc.

2
おやとしての役割やくわりたさないおやえているようだ。
Có vẻ những người cha mẹ không hoàn thành nhiệm vụ của mình đang tăng lên.

3
鉄道てつどう日本にほん近代化きんだいかおおきな役割やくわりたした。
Đường sắt đã hoàn thành nhiệm vụ lớn đối với sự hiện đại hóa của Nhật Bản.

かかり
phụ trách

役目やくめ
Trách nhiệm

_分担ぶんたん
Phân chia vai trò

_をたす
đóng vai trò
605. 分担ぶんたん
phân đảm
chia sẻ
1
同僚どうりょう分担ぶんたんして仕事しごとすすめている。
Chia sẻ công việc với đồng nghiệp và tiến triển nó.

2
費用ひよう/作業さぎょう/役割やくわり…}を分担ぶんたんする。
Chia sẻ chi phí/Công việc/Phân chia vai trò…

役割やくわり_
Phân chia vai trò
606. 担当たんとう
đảm đương/đáng
chịu trách nhiệm, đảm đương, phụ trách
1
会社かいしゃ営業えいぎょう担当たんとうしている。
Ở công ty đảm nhiệm việc kinh doanh.

2
担当たんとう医師いしから検査けんさ結果けっか説明せつめいけた。
Tôi đã nhận kết quả kiểm tra từ bác sĩ phụ trách.

3
「お客様きゃくさま担当たんとう川本かわもともうします。よろしくおねがいいたします」
Tôi là Kawamoto phụ trách khách hàng, rất mong được giúp đỡ.

_しゃ
Người phụ trách
607. 交代こうたい交替こうたい
giao đại giao thế
thay phiên, thay đổi
1
首相しゅしょう交代こうたいした。
Thay đổi chính phủ.

2
キーパーがA 選手せんしゅからB 選手せんしゅに{交替こうたい/交代こうたい}した。
Đã thay thủ môn B cho thủ môn A.

3
長距離ちょうきょりなので、交代こうたい運転うんてんした。
Vì khoảng cách xa nên đổi ca nhau để lái.

4
看護師かんごしは1にち3交替制こうたいせいのことがおおい。
Nhiều y tá một ngày thay 3 ca.

世代せだい交代こうたい選手せんしゅ交代こうたい交代こうたいせい
Chuyển giao thế hệ, Thay người chơi, thay ca
608. 代理だいり
đại lí
đại diện, đại lí
1
ちち代理だいり親戚しんせき結婚式けっこんしき出席しゅっせきした。
Tôi đại diện bố tham dự lễ kết hôn của người quen.

2
このみせでは、一番いちばん先輩せんぱい店員てんいん店長てんちょう代理だいりをしている。
Ở cửa hàng này, nhân viên lớn tuổi nhất giữ vai trò như chủ cửa hàng.

_にん、_出産しゅっさん、_はは
Người đại diện, Việc mang thai hộ (đẻ thuê), Người đẻ mướn (đẻ thuê), 

~の_をする
Đại diện cho ~
609. 審判しんぱん
thẩm phán
thẩm phán, trọng tài
1
審判しんぱんふえいて、試合しあいはじまった。
Trọng tài thổi còi, trận đấu bắt đầu.

2
選挙せんきょ政治せいじたいする国民こくみん審判しんぱんだ。
Cuộc bầu cử là sự phẩm phán của nhân dân đối với nền chính trị.

レフェリー、ジャッジ
Trọng tài, thẩm phán

_をする、_をくだ
Làm trọng tài, ra phán quyết
610. 監督かんとく
giam/giám đốc
huấn luyện viên, đạo diễn, quản đốc, quản lý, giám thị
1
スポーツ大会たいかい監督かんとくつとめる。
Tôi đảm nhận công việc huấn luyện viên của đại hội thể thao.

2
部下ぶか監督かんとくする。
Chỉ dạy cấp dưới.

コーチ
Huấn luyện viên

映画えいが_、試験しけん_、現場げんば_
Đạo diễn điện ảnh, Giám thị, Giám sát công trường・quản đốc công xưởng
611. 予測よそく
dự trắc
dự đoán (dự đoán trên một căn cứ, hay đi với các tỉ lệ)
1
データにもとづいて結果けっか予測よそくする。
Dựa vào dữ liệu để dự đoán kết quả.

2
予測よそくはずれた。
Doanh thu không nằm trong dự đoán.

3
きゃくがどれぐらいるか、予測よそくがつかない。
Không thể dự đoán được sẽ có bao nhiêu khách sẽ đến.

予期よき
Dự đoán, kì vọng

予想よそう
Dự đoán (dự đoán trên sự tưởng tượng suy luận của bản thân)

_がつく<=>かない、_がたる<=>はずれる
Dễ đoán <=> khó đoán, Đoán trúng <=> đoán sai
612. 予期よき
dự kì
kì vọng, mong đợi, dự đoán
1
今回こんかい実験じっけんでは、予期よきはんし、いいデータがられなかった。
Thí nghiệm lần này, số liệu không đạt được như mong đợi.

2
予期よきせぬことがこって、仕事しごとのスケジュールが大幅おおはばおくれてしまった。
Xảy ra chuyện không như mong đợi, đã làm lịch trình công việc chậm đi rất nhiều.

予測よそく
dự đoán (dự đoán trên một căn cứ, hay đi với các tỉ lệ)

予想よそう
Dự đoán (dự đoán trên sự tưởng tượng suy luận của bản thân)

_にはんする
Trái với mong đợi, không như mong đợi
613. 判断はんだん
phán đoạn/đoán
phán đoán, nhận định, đánh giá
1
外見がいけん肩書かたがきひと判断はんだんするのはよくない。
Phán đoán con người dựa vào ngoại hình và chức vụ là không tốt.

2
どちらがただしいか、判断はんだんがつかない。
Không thể phán đoán được cái nào tốt cả.

3
としると判断力はんだんりょくおとろえてくるものだ。
Khi có tuổi thì khả năng phán đoán cũng giảm đi.

かんがえる
Suy nghĩ

_りょく、_材料ざいりょう自己じこ_
khả năng phán đoán, Tài liệu phán đoán (tài liệu hoặc dữ liệu để phục vụ cho việc phán đoán), tự đánh giá 

_がつく<=>かない、_をくだ
Dễ phán đoán <=> khó đoán, đưa ra phán quyết

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm