関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
614. 評価
bình giá
đánh giá, bình phẩm
1
この映画に対する世間の評価を高い。Đánh giá của xã hội đối với bộ phim này rất cao.
2
成績を五段階で評価する。Đánh giá thành tích theo 5 cấp bậc.
3
地球温暖化についてのレポートは彼の評価を高めた。Bài báo cáo về sự nóng lên toàn cầu đã nâng cao đánh giá về anh ấy.
4
この家は5000万円と評価された。Ngôi nhà này được định giá 50 triệu yên.
5
業績が評価され、昇進した。Được đánh giá có thành tích trong công việc và tôi đã thăng chức.
関 批評、批判、評判
Đánh giá・bình luận (ý kiến của 1 cá nhân), phê bình, đánh giá・bình luận (của nhiều người)
合 絶対_、相対_、自己_
Đánh giá tuyệt đối, Đánh giá tương đối, Tự đánh giá・Tự kiểm điểm (bản thân)
連 _が高い<=>低い、_が高まる、_を高める
Đánh giá cao <=> Đánh giá thấp, được đánh giá cao hơn, Nâng cao đánh giá (của khách hàng hoặc ai đó)
615. 指示
chỉ thị
chỉ dẫn, chỉ thị
1
部長は田中さんに会議のレポートを出すよう指示した。Trưởng phòng đã chỉ thị cho anh Tanaka nộp báo cáo cuộc họp.
2
「地震や火事の場合は、係員の指示に従って避難してください」Trong trường hợp có động đất hoặc hỏa hoạn, xin hãy tuân theo chỉ dẫn của người quản lý.
3
ポインターで表やグラフを指示しながら発表した。Tôi đã vừa phát biểu, vừa sử dụng con trỏ chuột để chỉ vào bảng và đồ thị.
関 命令、差す
Mệnh lệnh, chỉ ra・châm
合 _語、方向_、_器
từ chỉ thị, chỉ hướng, máy đo chỉ số
連 _を与える、_を受ける、_に従う、_を守る、_がある<=>ない
Đưa ra chỉ thị, nhận chỉ thị, là theo chỉ thị, tuân thủ chỉ thị, có chỉ thị <=> không có chỉ thị
616. 無視
vô thị
bỏ qua, phớt lờ, làm lơ, lờ di
1
話しかけたのに無視された。Tôi đã bắt thê mà lại bị lờ đi.
2
彼は私の意見を無視して、一人で何でも決めてしまう。Anh ấy phớt lờ ý kiến của tôi và tự mình quyết định mọi việc.
3
交通事故の原因は信号無視だった。Nguyên nhân của vụ tai nạn giao thông là do phớt lờ tín hiệu đèn giao thông (vượt đèn đỏ).
4
地球温暖化は無視できない問題だ。Sự nóng lên toàn cầu là một vấn đề không thể lờ đi được.
617. 無断
vô đoạn/đoán
không có sự cho phép, không được phép, tự tiện, tự ý
1
無断で人のものを使ってはいけない。Không được sử dụng đồ của người khác mà không có sự cho phép.
2
無断欠勤して上司に怒られた。Nghỉ làm mà không xin phép nên bị cấp trên nổi giận.
関 断わり
Từ chối
合 _欠席、_欠勤、_外泊
Vắng mặt không phép, Nghỉ việc không phép, Ngủ qua đêm bên ngoài mà không xin phép
618. 承知
thừa tri
hiểu, đồng ý, chấp nhận
1
「この仕事、明日までに頼みます」「承知しました」“Nhờ cậu làm công việc này trước ngày mai.” “Tôi đã hiểu rồi ạ.”
2
私の学力では合格は難しいと承知しているが、それでも受験したい。Tôi hiểu rằng với học lực của mình thì khó mà đậu được, nhưng tôi vẫn muốn thi.
3
困難は承知の上で、挑戦することにした。Tôi đã quyết định thử thách dù biết rằng sẽ gặp khó khăn.
4
無理を承知で頼む。Tôi biết là không thể, nhưng vẫn xin nhờ anh giúp.
関 分かる
Hiểu
類 承諾
Chấp nhận, nhận lời
619. 納得
nạp đắc
Hiểu, thấu hiểu, lý giải (dùng cảm xúc để hiểu, lý giải), thuyết phục, chấp nhận
1
会社のやり方には納得できない。Tôi không thể chấp nhận được cách làm của công ty.
2
母親は娘に留学をあきらめることを納得させた。Mẹ đã thuyết phục được con gái từ bỏ ý định đi du học.
3
先生の解説で自分の間違いがようやく納得できた。Nhờ sự giải thích của giáo viên, tôi cuối cùng đã hiểu được sai lầm của mình.
関 理解
Hiểu, lý giải (Dùng trí thức, logic để hiểu, lý giải)
連 _が行く<=>行かない
Hài lòng (hiểu hoặc chấp nhận lời giải thích) <=> Không hài lòng (không thể hiểu hoặc chấp nhận giải thích)
620. 疑問
nghi vấn
nghi vấn,nghi ngờ, câu hỏi, thắc mắc
1
子供はいろいろなことに疑問を持つ。Trẻ em có nhiều thắc mắc về các vấn đề khác nhau.
2
疑問の点を確認する。Xác nhận những điểm nghi vấn.
3
疑問に答える。Trả lời câu hỏi.
4
そんなことができるかどうか疑問だ。Tôi nghi ngờ liệu điều đó có thể thực hiện được hay không.
5
政府の発表に疑問を抱いた。Tôi thấy có điều nghi vấn trong phát biểu của chính phủ.
関 質問、疑い
Câu hỏi, nghi ngờ
連 _がある<=>ない、_を抱く
Có nghi ngờ <=> Không nghi ngờ, mang nghi ngờ
621. 推測
thôi trắc
phỏng đoán, dự báo, dự đoán, suy đoán
1
相手の気持ちを推測する。Đoán cảm xúc đối phương.
2
新聞記者は推測で記事を書いてはいけない。Nhà báo không được phép viết bài dựa trên suy đoán.
3
「「あなたの言っていることは、単なる推測に過ぎない」Những gì bạn nói chỉ đơn giản là suy đoán thôi.
類 推量、推定
Ước lượng, ước tính
連 _がつく<=>付かない
Đã có dự đoán <=> Không thể dự đoán
622. 肯定
khẳng định
khẳng định, tích cực, lạc quan
1
相手の意見を肯定する。Khẳng định ý kiến của đối phương.
2
私は何事も、肯定的に考えるようにしている。Dù là bất cứ chuyện gì thì tôi cũng cố gắng suy nghĩ một cách tích cực.
合 _的な
Tích cực
対 否定な
Tiêu cực
623. 参考
tham khảo
tham khảo
1
いろいろな資料を参考にしてレポートを書いた。Tôi đã viết báo cáo dựa trên nhiều tài liệu tham khảo khác nhau.
2
留学を決めるとき、先輩のアドバイスが参考になった。Khi quyết định du học, lời khuyên của đàn anh đã rất hữu ích. ( [Nが参考になる] : N có ích )
合 _資料、_文献、_人
Tài liệu tham khảo (khái niệm rộng hơn, bao gồm nhiều loại tài liệu tham khảo khác nhau), Tài liệu tham khảo (thường chỉ các các công trình nghiên cứu, sách học thuật, bài báo khoa học, hoặc các tài liệu xuất bản chính thức và có tính học thuật hơn), Nhân chứng (người cung cấp thông tin)
連 _になる、_にする
Có ích (trở thành tài liệu tham khảo), để tham khảo
624. 程度
trình độ
trình độ, mức, khoảng chừng
1
彼女の学校は教育の程度が高い。Trường học của cô ấy có trình độ giáo dục cao.
2
彼らは程度の低い話ばかりしている。Họ chỉ toàn nói những chuyện tầm thường.
3
会話はある程度できるが、漢字は難しい。Tôi có thể giao tiếp ở mức độ nào đó, nhưng chữ kanji thì khó.
4
この程度の点数では満足できない。Tôi không thể hài lòng với số điểm ở mức này.
5
落第しない程度に授業に出席する。Tham gia kì thi với trình độ chưa thi trượt bao giờ.
6
「会議に30分程度遅れるので、先に始めておいてください」Tôi sẽ trễ cuộc họp khoảng 30 phút, nên mọi người hãy bắt đầu trước đi nhé.
7
出席者は10人程度だ。Sẽ có khoảng 10 người tham dự.
類 レベル、ぐらい/くらい
Cấp độ, khoảng・mức
合 ある_
Ở một mức độ nào đó
連 _が高い<=>低い
Mức độ cao <=> Mức độ thấp
625. 評判
bình phán
bình luận, được đánh giá, có tiếng, nổi tiếng
1
大統領就任演説は評判が良かった。Bài diễn văn nhậm chức tổng thống rất được đánh giá cao.
2
新商品は使いにくいと評判が悪く、売れなかった。Sản phẩm khó sử dung và bị đánh giá xấu nên đã không bán được.
3
このレストランはミシュランの三ツ星がついたと評判になった。Nhà hàng này nổi tiếng khi được trao 3 sao Michelin.
4
彼女は評判の美人だ。Cô ấy là một người đẹp có tiếng.
関 評価
Đánh giá
合 前_
Bình luận trước sự kiện
連 _がいい<=>悪い、_が高い、_になる、_が立つ、_を落とす
Đánh giá tốt <=> Đánh giá xấu
626. 批評
phê bình
Đánh giá, phê bình, lời bình, bình phẩm
1
新聞に新刊書の批評が載った。Trên báo có đăng bài đánh giá về cuốn sách mới.
2
先生は私の作文について何も批評しなかった。Cô giáo không đánh giá gì về bài văn của tôi.
関 批判、レビュー
Phê bình, đánh giá (review)
合 _家
Nhà phê bình
627. 推薦
thôi tiến
tiến cử, đề cử, đề bạt, giới thiệu
1
重役たちは、田中氏を次期社長に推薦した。Các thành viên ban quản trị đã tiến cử ông Tanaka làm giám đốc điều hành tiếp theo.
2
この本は、高校生に読ませたい本として多くの教師が推薦している。Cuốn sách này được nhiều giáo viên đề cử là cuốn sách nên đọc cho học sinh trung học.
関 推す、薦める
Tiến cử, đề xuất・khuyên bảo
合 _者、_人、_状、_入学、自己_、_図書
Người tiến cử, người giới thiệu, Giấy giới thiệu, nhập học qua giới thiệu, tự tiến cử, sách được khuyên dùng
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!