Unit 07 – Danh từ C – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
614. 評価ひょうか
bình giá
đánh giá, bình phẩm
1
この映画えいがたいする世間せけん評価ひょうかたかい。
Đánh giá của xã hội đối với bộ phim này rất cao.

2
成績せいせき五段階ごだんかい評価ひょうかする。
Đánh giá thành tích theo 5 cấp bậc.

3
地球ちきゅう温暖化おんだんかについてのレポートはかれ評価ひょうかたかめた。
Bài báo cáo về sự nóng lên toàn cầu đã nâng cao đánh giá về anh ấy.

4
このいえは5000まんえん評価ひょうかされた。
Ngôi nhà này được định giá 50 triệu yên.

5
業績ぎょうせき評価ひょうかされ、昇進しょうしんした。
Được đánh giá có thành tích trong công việc và tôi đã thăng chức.

批評ひひょう批判ひはん評判ひょうばん
Đánh giá・bình luận (ý kiến của 1 cá nhân), phê bình, đánh giá・bình luận (của nhiều người)

絶対ぜったい_、相対そうたい_、自己じこ_
Đánh giá tuyệt đối, Đánh giá tương đối, Tự đánh giá・Tự kiểm điểm (bản thân)

_がたかい<=>ひくい、_がたかまる、_をたかめる
Đánh giá cao <=> Đánh giá thấp, được đánh giá cao hơn, Nâng cao đánh giá (của khách hàng hoặc ai đó)
615. 指示しじ
chỉ thị
chỉ dẫn, chỉ thị
1
部長ぶちょう田中たなかさんに会議かいぎのレポートをすよう指示しじした。
Trưởng phòng đã chỉ thị cho anh Tanaka nộp báo cáo cuộc họp.

2
地震じしん火事かじ場合ばあいは、係員かかりいん指示しじしたがって避難ひなんしてください」
Trong trường hợp có động đất hoặc hỏa hoạn, xin hãy tuân theo chỉ dẫn của người quản lý.

3
ポインターでひょうやグラフを指示しじしながら発表はっぴょうした。
Tôi đã vừa phát biểu, vừa sử dụng con trỏ chuột để chỉ vào bảng và đồ thị.

命令めいれい
Mệnh lệnh, chỉ ra・châm

_方向ほうこう_、_
từ chỉ thị, chỉ hướng, máy đo chỉ số

_をあたえる、_をける、_にしたがう、_をまもる、_がある<=>ない
Đưa ra chỉ thị, nhận chỉ thị, là theo chỉ thị, tuân thủ chỉ thị, có chỉ thị <=> không có chỉ thị
616. 無視むし
vô thị
bỏ qua, phớt lờ, làm lơ, lờ di
1
はなしかけたのに無視むしされた。
Tôi đã bắt thê mà lại bị lờ đi.

2
かれわたし意見いけん無視むしして、一人ひとりなんでもめてしまう。
Anh ấy phớt lờ ý kiến của tôi và tự mình quyết định mọi việc.

3
交通こうつう事故じこ原因げんいん信号しんごう無視むしだった。
Nguyên nhân của vụ tai nạn giao thông là do phớt lờ tín hiệu đèn giao thông (vượt đèn đỏ).

4
地球ちきゅう温暖化おんだんか無視むしできない問題もんだいだ。
Sự nóng lên toàn cầu là một vấn đề không thể lờ đi được.
617. 無断むだん
vô đoạn/đoán
không có sự cho phép, không được phép, tự tiện, tự ý
1
無断むだんひとのものを使つかってはいけない。
Không được sử dụng đồ của người khác mà không có sự cho phép.

2
無断むだん欠勤けっきんして上司じょうしおこられた。
Nghỉ làm mà không xin phép nên bị cấp trên nổi giận.

ことわり
Từ chối

_欠席けっせき、_欠勤けっきん、_外泊がいはく
Vắng mặt không phép, Nghỉ việc không phép, Ngủ qua đêm bên ngoài mà không xin phép
618. 承知しょうち
thừa tri
hiểu, đồng ý, chấp nhận
1
「この仕事しごと明日あしたまでにたのみます」「承知しょうちしました」
“Nhờ cậu làm công việc này trước ngày mai.” “Tôi đã hiểu rồi ạ.”

2
わたし学力がくりょくでは合格ごうかくむずかしいと承知しょうちしているが、それでも受験じゅけんしたい。
Tôi hiểu rằng với học lực của mình thì khó mà đậu được, nhưng tôi vẫn muốn thi.

3
困難こんなん承知しょうちうえで、挑戦ちょうせんすることにした。
Tôi đã quyết định thử thách dù biết rằng sẽ gặp khó khăn.

4
無理むり承知しょうちたのむ。
Tôi biết là không thể, nhưng vẫn xin nhờ anh giúp.

かる
Hiểu

承諾しょうだく
Chấp nhận, nhận lời
619. 納得なっとく
nạp đắc
Hiểu, thấu hiểu, lý giải (dùng cảm xúc để hiểu, lý giải), thuyết phục, chấp nhận
1
会社かいしゃのやりかたには納得なっとくできない。
Tôi không thể chấp nhận được cách làm của công ty.

2
母親ははおやむすめ留学りゅうがくをあきらめることを納得なっとくさせた。
Mẹ đã thuyết phục được con gái từ bỏ ý định đi du học.

3
先生せんせい解説かいせつ自分じぶん間違まちがいがようやく納得なっとくできた。
Nhờ sự giải thích của giáo viên, tôi cuối cùng đã hiểu được sai lầm của mình.

理解りかい
Hiểu, lý giải (Dùng trí thức, logic để hiểu, lý giải)

_がく<=>かない
Hài lòng (hiểu hoặc chấp nhận lời giải thích) <=> Không hài lòng (không thể hiểu hoặc chấp nhận giải thích)
620. 疑問ぎもん
nghi vấn
nghi vấn,nghi ngờ, câu hỏi, thắc mắc
1
子供こどもはいろいろなことに疑問ぎもんつ。
Trẻ em có nhiều thắc mắc về các vấn đề khác nhau.

2
疑問ぎもんてん確認かくにんする。
Xác nhận những điểm nghi vấn.

3
疑問ぎもんこたえる。
Trả lời câu hỏi.

4
そんなことができるかどうか疑問ぎもんだ。
Tôi nghi ngờ liệu điều đó có thể thực hiện được hay không.

5
政府せいふ発表はっぴょう疑問ぎもんいだいた。
Tôi thấy có điều nghi vấn trong phát biểu của chính phủ.

質問しつもんうたが
Câu hỏi, nghi ngờ

_がある<=>ない、_をいだ
Có nghi ngờ <=> Không nghi ngờ, mang nghi ngờ
621. 推測すいそく
thôi trắc
phỏng đoán, dự báo, dự đoán, suy đoán
1
相手あいて気持きもちを推測すいそくする。
Đoán cảm xúc đối phương.

2
新聞しんぶん記者きしゃ推測すいそく記事きじいてはいけない。
Nhà báo không được phép viết bài dựa trên suy đoán.

3
「「あなたのっていることは、たんなる推測すいそくぎない」
Những gì bạn nói chỉ đơn giản là suy đoán thôi.

推量すいりょう推定すいてい
Ước lượng, ước tính

_がつく<=>かない
Đã có dự đoán <=> Không thể dự đoán
622. 肯定こうてい
khẳng định
khẳng định, tích cực, lạc quan
1
相手あいて意見いけん肯定こうていする。
Khẳng định ý kiến của đối phương.

2
わたし何事なにごとも、肯定的こうていてきかんがえるようにしている。
Dù là bất cứ chuyện gì thì tôi cũng cố gắng suy nghĩ một cách tích cực.

_てき
Tích cực

否定ひてい
Tiêu cực
623. 参考さんこう
tham khảo
tham khảo
1
いろいろな資料しりょう参考さんこうにしてレポートをいた。
Tôi đã viết báo cáo dựa trên nhiều tài liệu tham khảo khác nhau.

2
留学りゅうがくめるとき、先輩せんぱいのアドバイスが参考さんこうになった。
Khi quyết định du học, lời khuyên của đàn anh đã rất hữu ích. ( [Nが参考になる] : N có ích )

_資料しりょう、_文献ぶんけん、_にん
Tài liệu tham khảo (khái niệm rộng hơn, bao gồm nhiều loại tài liệu tham khảo khác nhau), Tài liệu tham khảo (thường chỉ các các công trình nghiên cứu, sách học thuật, bài báo khoa học, hoặc các tài liệu xuất bản chính thức và có tính học thuật hơn), Nhân chứng (người cung cấp thông tin)

_になる、_にする
Có ích (trở thành tài liệu tham khảo), để tham khảo
624. 程度ていど
trình độ
trình độ, mức, khoảng chừng
1
彼女かのじょ学校がっこう教育きょういく程度ていどたかい。
Trường học của cô ấy có trình độ giáo dục cao.

2
かれらは程度ていどひくはなしばかりしている。
Họ chỉ toàn nói những chuyện tầm thường.

3
会話かいわはある程度ていどできるが、漢字かんじむずかしい。
Tôi có thể giao tiếp ở mức độ nào đó, nhưng chữ kanji thì khó.

4
この程度ていど点数てんすうでは満足まんぞくできない。
Tôi không thể hài lòng với số điểm ở mức này.

5
落第らくだいしない程度ていど授業じゅぎょう出席しゅっせきする。
Tham gia kì thi với trình độ chưa thi trượt bao giờ.

6
会議かいぎに30ぷん程度ていどおくれるので、さきはじめておいてください」
Tôi sẽ trễ cuộc họp khoảng 30 phút, nên mọi người hãy bắt đầu trước đi nhé.

7
出席者しゅっせきしゃは10にん程度ていどだ。
Sẽ có khoảng 10 người tham dự.

レベル、ぐらい/くらい
Cấp độ, khoảng・mức

ある_
Ở một mức độ nào đó

_がたかい<=>ひく
Mức độ cao <=> Mức độ thấp
625. 評判ひょうばん
bình phán
bình luận, được đánh giá, có tiếng, nổi tiếng
1
大統領だいとうりょう就任しゅうにん演説えんぜつ評判ひょうばんかった。
Bài diễn văn nhậm chức tổng thống rất được đánh giá cao.

2
新商品しんしょうひん使つかいにくいと評判ひょうばんわるく、れなかった。
Sản phẩm khó sử dung và bị đánh giá xấu nên đã không bán được.

3
このレストランはミシュランのぼしがついたと評判ひょうばんになった。
Nhà hàng này nổi tiếng khi được trao 3 sao Michelin.

4
彼女かのじょ評判ひょうばん美人びじんだ。
Cô ấy là một người đẹp có tiếng.

評価ひょうか
Đánh giá

まえ_
Bình luận trước sự kiện

_がいい<=>わるい、_がたかい、_になる、_がつ、_をとす
Đánh giá tốt <=> Đánh giá xấu
626. 批評ひひょう
phê bình
Đánh giá, phê bình, lời bình, bình phẩm
1
新聞しんぶん新刊書しんかんしょ批評ひひょうった。
Trên báo có đăng bài đánh giá về cuốn sách mới.

2
先生せんせいわたし作文さくぶんについてなに批評ひひょうしなかった。
Cô giáo không đánh giá gì về bài văn của tôi.

批判ひはん、レビュー
Phê bình, đánh giá (review)

_
Nhà phê bình
627. 推薦すいせん
thôi tiến
tiến cử, đề cử, đề bạt, giới thiệu
1
重役じゅうやくたちは、田中氏たなかし次期じき社長しゃちょう推薦すいせんした。
Các thành viên ban quản trị đã tiến cử ông Tanaka làm giám đốc điều hành tiếp theo.

2
このほんは、高校生こうこうせいませたいほんとしておおくの教師きょうし推薦すいせんしている。
Cuốn sách này được nhiều giáo viên đề cử là cuốn sách nên đọc cho học sinh trung học.

す、すすめる
Tiến cử, đề xuất・khuyên bảo

_しゃ、_にん、_じょう、_入学にゅうがく自己じこ_、_図書としょ
Người tiến cử, người giới thiệu, Giấy giới thiệu, nhập học qua giới thiệu, tự tiến cử, sách được khuyên dùng

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm