Unit 07 – Danh từ C – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
631. 作業さぎょう
tác nghiệp
công việc, sự làm việc
1
時計とけいつく仕事しごとは、作業さぎょうこまかくて複雑ふくざつだ。
Công việc làm đồng hồ có những thao tác tỉ mỉ phức tạp.

2
時間じかんすくないから、能率のうりつてき作業さぎょうすすめましょう」
Vì không có thời gian nên chúng ta hãy tiến hành công việc một cách hiệu quả.

単純たんじゅん_、_、ながれ_、_
Công việc đơn giản, làm thủ công (làm bằng tay), Làm việc theo dây chuyền, Đồng phục lao động(xưởng, nhà máy..)

_がすすむ、_をすすめる
Công việc tiến triển, Tiến hành công việc・thúc đẩy công việc
632. 工夫くふう
công phu
công sức; công phu; lao tâm khổ tứ
1
仕事しごとのやりかた工夫くふうすれば、もうすこ時間じかん短縮たんしゅくできるだろう。
Nếu cải tiến cách làm việc, có lẽ chúng ta có thể rút ngắn thời gian thêm một chút.

2
今年ことしはクリスマスツリーのかざけに工夫くふうらした。
Năm nay đã công phu, tỉ mỉ trang trí cho những cây thông noel.

_をらす
Dày công tìm tòi
633. 消化しょうか
tiêu hóa
tiêu hóa, tiêu thụ, hấp thụ, giải quyết
1
わたし胃腸いちょうよわいので、消化しょうか{が/に}いいものをべるようにしている。
Dạ dày tôi yếu nên ăn những thứ dễ tiêu (tốt cho tiêu hóa).

2
調しらべたことを自分じぶんなりに消化しょうかしなければ、レポートをくのはむずかしい。
Nếu không am hiểu những gì bản thân tìm hiểu được thì rất khó viết báo cáo.

3
きびしいスケジュールだったが、なんとか消化しょうかできた。
Dù lịch trình rất khắc nghiệt nhưng bằng cách nào đó cũng đã giải quyết được.

4
年度内ねんどない予算よさん消化しょうかする。
Sẽ giải quyết ngân sách trong năm.

_不良ふりょう、_器官きかん
Rối loạn tiêu hóa, Cơ quan tiêu hoá.

_{が/に}いい<=>わる
Tốt cho tiêu hóa (dễ tiêu) <=> Không tốt cho tiêu hóa (khó tiêu)
634. 吸収きゅうしゅう
hấp thu
sự hấp thụ, tiếp thu
1
この物質ぶっしつは{水分すいぶん/におい/おと…}を吸収きゅうしゅうする。
Sản phẩm này hấp thụ nước/ mùi hôi/ âm thanh….

2
植物しょくぶつから栄養えいよう吸収きゅうしゅうする。
Thực vật hấp thụ chất dinh dưỡng từ rễ.

3
留学りゅうがくしたら、できるだけおおくの知識ちしき吸収きゅうしゅうしたい。
Nếu đi du học, tôi muốn tiếp thu càng nhiều kiến thức càng tốt.

_りょく
Khả năng tiếp thu (kiến thức)
635. 設置せっち
thiết trí
lắp đặt, thành lập
1
工場こうじょうあたらしい機械きかい設置せっちする。
Công ty lắp đặt máy mới.

2
その問題もんだいについて検討けんとうする委員会いいんかい設置せっちした。
Đã thành lập một ủy ban tham khảo về vấn đề này.
636. 設定せってい
thiết định
thiết lập, cài đặt
1
エアコンの温度おんどを26設定せっていする。
Thiết lập nhiệt độ điều hòa ở 26 độ.

2
携帯けいたい電話でんわ料金りょうきんでは、さまざまなプランが設定せっていされている。
Trong cước phí điện thoại đã thiết lập rất nhiều gói cước khác nhau.

料金りょうきん_、初期しょき_
Thiết lập mức phí, Cài đặt gốc
637. 調節ちょうせつ
điều/điệu tiết
điều tiết, điều chỉnh (thường nhấn mạnh vào việc điều chỉnh mức độ hoặc cường độ cụ thể)
1
リモコンで温度おんど調節ちょうせつをする。
Điều chỉnh nhiệt độ bằng điều khiển từ xa.

2
椅子いすたかさを調節ちょうせつする。
Điều chỉnh chiều cao của ghế.
638. 調整ちょうせい
điều/điệu chỉnh
điều chỉnh (thường nhấn mạnh vào việc điều chỉnh để phù hợp với một hệ thống hoặc yêu cầu cụ thể)
1
テレビのうつりがわるいので、アンテナのきを調節ちょうせつした。
Hình ảnh của tivi không tốt, điều chỉnh hướng của ăng ten.

2
日程にってい/利害りがい…}を調節ちょうせつする。
Điều chỉnh lịch trình/Lợi ích…

年末ねんまつ_
điều chỉnh thuế cuối năm
639. 解放かいほう
giải phóng
giải phóng; thoát khỏi
1
人質ひとじち解放かいほうする。
Giải phóng con tin.

2
抑圧よくあつから解放かいほうされた。
Giải phóng khỏi sự áp bức.

奴隷どれい_
giải phóng nô lệ
640. 総合そうごう
tổng hợp
tổng hợp
1
みな意見いけん総合そうごうして、結論けつろんす。
Tổng hợp ý kiến của mọi người và đưa ra kết luận.

_てきな、_病院びょういん、_大学だいがく、_商社しょうしゃ
Tính toàn diện, Bệnh viện đa khoa, Đại học bách khoa, Công ty thương mại tổng hợp
641. 連続れんぞく
liên tục
liên tục, dài tập (phim)
1
3かい連続れんぞく失敗しっぱいしてしまった。
Thất bại lần thứ 3 liên tiếp.

2
昨日きのう今日きょう連続れんぞくして地震じしんこった。
Ngày hôm qua và hôm nay liên tục xảy ra động đất.

継続けいぞく
Tiếp tục, liên tục

_ドラマ、_殺人さつじん事件じけん、_てきな、_
Phim truyền hình dài tập, vụ án giết người hàng loạt, tính liên tục, không liên tục・gián đoạn
642. 持続じぞく
trì tục
kéo dài, duy trì
1
このくすり効果こうかは6時間じかん持続じぞくする。
Hiệu quả của thuốc này sẽ kéo dài trong 6 tiếng đồng hồ.

2
最近さいきん、{集中力しゅうちゅうりょく/やる/体力たいりょく…}が持続じぞくしなくてこまる。
Gần đây, tôi gặp khó khăn vì không duy trì được {khả năng tập trung / động lực / thể lực}

継続けいぞく長続ながつづ
Kế tục・tiếp tục, kéo dài

_てきな、_りょく
Tính bền vững・lâu dài, khả năng duy trì
643. 中断ちゅうだん
trung đoạn/đoán
gián đoạn, bị tạm hoãn
1
あめ試合しあい中断ちゅうだんした。
Trận đấu bị gián đoạn do mưa.

2
なかなか結論けつろんず、会議かいぎ一時いちじ中断ちゅうだんされた。
Mãi mà không đưa ra được kết luận cuộc họp đành phải tạm hoãn 1 giờ.

中止ちゅうし
Dừng

継続けいぞく
Tiếp tục, duy trì
644. 安定あんてい
an định
ổn định
1
正社員せいしゃいんになって、安定あんていしたらしがしたい。
Muốn trở thành nhân viên chính thức để có cuộc sống ổn định hơn.

2
天候てんこう/社会しゃかい/感情かんじょう/病状びょうじょう…}が安定あんていする。
Thời tiết/Xã hội/Cảm xúc/Tình trạng bệnh tật… ổn định.

3
この椅子いす安定あんていくてすわりやすい。
Ghế này ổn định tốt nên dễ ngồi.

_かん
Cảm giác ổn định

_がいい<=>わる
Ổn định tốt <=> kém ổn định
645. 混乱こんらん
hỗn loạn
hỗn độn, hỗn loạn, rối loạn
1
あたま混乱こんらんして、どうしていいのかわからない。
Đầu tôi đang rối hết cả lên, nên không biết cái nào là tốt.

2
とおりでナイフをったおとこあばれ、大混乱だいこんらんこった。
Người đàn ông cầm dao nổi loạn trên đường làm náo loạn lên.

だい_
Vô cùng hỗn loạn
646. 上昇じょうしょう
thượng thăng
tiến lên, tăng lên, tăng cao
1
午後ごごから気温きおん急激きゅうげき上昇じょうしょうした。
Từ chiều nhiệt độ đột ngột tăng cao.

2
物価ぶっか/人気にんき/飛行機ひこうき…}が上昇じょうしょうする。
Giá cả/Mức độ yêu thích/Máy bay… tăng lên.

がる
Tăng lên

きゅう_、_気流きりゅう
Tăng cao đột ngột, luồng khí bốc lên cao

下降かこう低下ていか
Rơi xuống, suy giảm
647. 達成たっせい
đạt thành
thành tựu, đạt được
1
5ねんかかって、やっと目標もくひょう達成たっせいした。
Mất 5 năm, cuối cùng cũng đạt được mục đích.

2
予定よていより1かげつはやく、入場にゅうじょうしゃすう100まんにん達成たっせいした。
Đã đạt được 100 vạn người vào công ty sớm hơn 1 tháng so với dự định.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm