Tổng hợp Danh từ có chứa Kanji giống nhau – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
670. 改善かいぜん
cải thiện
cải thiện, cải cách
1
組合くみあい待遇たいぐう改善かいぜんもとめてストをおこなった。
Công đoàn đã tổ chức đình công để yêu cầu cải thiện chế độ đãi ngộ.

2
生活せいかつ改善かいぜんしなければ、生活せいかつ習慣しゅうかんびょうなおりませんよ」
Nếu không cải thiện cuộc sống, các bệnh liên quan đến thói quen sinh hoạt sẽ không khỏi đâu.
671. 改良かいりょう
cải lương
sự cải thiện; sự cải tiến
1
その製品せいひん改良かいりょうかさねることで、一層いっそう使つかいやすくなった。
Sản phẩm đó đã trở nên dễ sử dụng hơn nhờ vào việc cải tiến liên tục.

品種ひんしゅ_
Sự cải tiến giống (cây trồng, động vật)

_をくわえる、_をかさねる
Cải thiện, Tiếp tục cải tiến
672. 改革かいかく
cải cách
cải cách
1
ふる制度せいど改革かいかくしなければ、このくに発展はってんのぞめない。
Nếu không cải cách chế độ cũ, chúng ta không thể mong đợi sự phát triển của đất nước này.

革命かくめい
cuộc cách mạng

変革へんかく革新かくしん
Cải cách, đổi mới・sáng tạo

税制ぜいせい_、農地のうち_、宗教しゅうきょう_
cải cách thuế, Cải cách ruộng đất, cải cách tôn giáo
673. 改正かいせい
cải chính
sự cải chính, sự sửa đổi, sự thay đổi, sự chỉnh sửa
1
4がつから新幹線しんかんせんのダイヤが改正かいせいされるそうだ。
Nghe nói lịch trình tàu  shinkanzen sẽ được sửa đổi từ tháng Tư.

2
法律ほうりつ/条約じょうやく/規則きそく…}を改正かいせいする。
Sửa đổi luật/hiệp ước/quy định…
674. 改定かいてい
cải định
Cải cách, sửa đổi, điều chỉnh
1
来年らいねんから消費税しょうひぜいりつ改定かいていされることになった。
Từ năm sau, tỷ lệ thuế tiêu thụ sẽ được điều chỉnh.

2
定価ていか/規約きやく…}を改定かいていする。
Sửa đổi giá niêm yết/quy định…

訂正ていせい
Hiệu chỉnh
675. 改修かいしゅう
cải tu
Cải tạo, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp
1
アパートがふるくなったので、大規模だいきぼ改修かいしゅうおこなわれることになった。
Do căn nhà đã cũ nên tôi quyết định tiến hành cải tạo lại quy mô lớn.

2
道路どうろ/はし/建築物けんちくぶつ/河川かせん…}を改修かいしゅうする。
Cải tạo, nâng cấp đường/ cầu/ công trình/ sông…

_工事こうじ
Công trình cải tạo
676. 一致いっち
nhất trí
sự nhất trí, sự giống nhau, trùng hợp, trùng khớp, sự thống nhất
1
二人ふたり意見いけん一致いっちした。
Ý kiến của hai người đã thống nhất.

2
恋人こいびと誕生日たんじょうびおなじとは、偶然ぐうぜん一致いっちだ。
Có cùng ngày sinh với người yêu là một sự trùng hợp ngẫu nhiên.

3
かれ指紋しもんが、現場げんばのこされた指紋しもん一致いっちした。
Dấu vân tay của anh ấy trùng khớp với dấu vân tay để lại tại hiện trường.

満場まんじょう_
Tất cả đồng ý

_
Không nhất trí, không trùng khớp

偶然ぐうぜんの_
Trùng hợp ngẫu nhiên
677. 一方いっぽう
nhất phương
đơn phương, một chiều, một bên, mặt khác
1
飛行機ひこうきなか乗客じょうきゃく一方いっぽう片寄かたよるとあぶない。
Trong máy bay, hành khách dồn về một bên sẽ rất nguy hiểm.

2
マウスを2グループにけ、一方いっぽうにはAのくすりを、もう一方いっぽうにはBのくすりあたえた。
Chia chuột thành 2 nhóm, một nhóm được cho thuốc A, nhóm còn lại được cho thuốc B.

_通行つうこう、_てき
Đường một chiều, phiến diện・một chiều
678. 一定いってい
nhất định
nhất định, cố định, ổn đinh, xác định
1
倉庫そうこなか一定いってい温度おんどたもたれている。
Nhiệt độ trong kho đang được giữ ở mức cố định.

2
はなくには一定いってい条件じょうけん必要ひつようだ。
Để hoa nở, cần có những điều kiện nhất định.

3
伝染病でんせんびょうにかかると、一定いってい期間きかん入院にゅういんさせられる。
Nếu mắc bệnh truyền nhiễm, bạn sẽ bị nhập viện trong một khoảng thời gian nhất định.

4
一定いってい成績せいせきらなければ、奨学金しょうがくきんはもらえない。
Nếu không đạt được thành tích nhất định thì sẽ không thể nhận được học bổng.

5
あの作家さっか小説しょうせつは、どれも一定いってい水準すいじゅんたっしている。
Những tiểu thuyết mà nhà văn đó viết, cái nào cũng đều đạt đến một tiêu chuẩn nhất định.

6
エアコンが故障こしょうして、温度おんど一定いっていしない。
Điều hòa bị hỏng nên nhiệt độ không ổn định. định.
679. 一人前いちにんまえ
nhất nhân tiền
người lớn, người trưởng thành, người lành nghề
1
経済的けいざいてきおやから独立どくりつしなければ、一人前いちにんまえとはえないだろう。
Nếu không độc lập kinh tế khỏi bố mẹ thì không thể nói là người lớn được.

2
職人しょくにん一人前いちにんまえになるのになが時間じかんがかかる。
Người lao động để trở thành thợ lành nghề thì mất rất nhiều thời gian.

3
注文ちゅうぶん)「すし、一人前いちにんまえねがいします」
(Gọi món) Cho tôi một suất sushi cho người lớn.
680. 一流いちりゅう
nhất lưu
bậc nhất, hạng nhất; hàng đầu; cao cấp
1
かれはまだわかいが、コックとしてのうで一流いちりゅうだ。
Mặc dù anh ấy vẫn còn trẻ, nhưng tay nghề của anh ấy với tư cách là đầu bếp thì thuộc hàng đầu.

2
一流いちりゅうの{ホテル/みせ/企業きぎょう/人物じんぶつ…}
Khách sạn/Cửa hàng/Công ty/Nhân vật hàng đầu.

二流にりゅう三流さんりゅう最高さいこうりゅう
Hạng hai, hạng ba, hạng nhất (cấp độ cao nhất)

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm