関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
670. 改善
cải thiện
cải thiện, cải cách
1
組合は待遇の改善を求めてストを行った。Công đoàn đã tổ chức đình công để yêu cầu cải thiện chế độ đãi ngộ.
2
「生活を改善しなければ、生活習慣病は治りませんよ」Nếu không cải thiện cuộc sống, các bệnh liên quan đến thói quen sinh hoạt sẽ không khỏi đâu.
671. 改良
cải lương
sự cải thiện; sự cải tiến
1
その製品は改良を重ねることで、一層使いやすくなった。Sản phẩm đó đã trở nên dễ sử dụng hơn nhờ vào việc cải tiến liên tục.
合 品種_
Sự cải tiến giống (cây trồng, động vật)
連 _を加える、_を重ねる
Cải thiện, Tiếp tục cải tiến
672. 改革
cải cách
cải cách
1
古い制度を改革しなければ、この国の発展は望めない。Nếu không cải cách chế độ cũ, chúng ta không thể mong đợi sự phát triển của đất nước này.
関 革命
cuộc cách mạng
類 変革、革新
Cải cách, đổi mới・sáng tạo
合 税制_、農地_、宗教_
cải cách thuế, Cải cách ruộng đất, cải cách tôn giáo
673. 改正
cải chính
sự cải chính, sự sửa đổi, sự thay đổi, sự chỉnh sửa
1
4月から新幹線のダイヤが改正されるそうだ。Nghe nói lịch trình tàu shinkanzen sẽ được sửa đổi từ tháng Tư.
2
{法律/条約/規則…}を改正する。Sửa đổi luật/hiệp ước/quy định…
674. 改定
cải định
Cải cách, sửa đổi, điều chỉnh
1
来年から消費税率が改定されることになった。Từ năm sau, tỷ lệ thuế tiêu thụ sẽ được điều chỉnh.
2
{定価/規約…}を改定する。Sửa đổi giá niêm yết/quy định…
関 訂正
Hiệu chỉnh
675. 改修
cải tu
Cải tạo, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp
1
アパートが古くなったので、大規模な改修が行われることになった。Do căn nhà đã cũ nên tôi quyết định tiến hành cải tạo lại quy mô lớn.
2
{道路/橋/建築物/河川…}を改修する。Cải tạo, nâng cấp đường/ cầu/ công trình/ sông…
合 _工事
Công trình cải tạo
676. 一致
nhất trí
sự nhất trí, sự giống nhau, trùng hợp, trùng khớp, sự thống nhất
1
二人の意見が一致した。Ý kiến của hai người đã thống nhất.
2
恋人と誕生日が同じとは、偶然の一致だ。Có cùng ngày sinh với người yêu là một sự trùng hợp ngẫu nhiên.
3
彼の指紋が、現場に残された指紋と一致した。Dấu vân tay của anh ấy trùng khớp với dấu vân tay để lại tại hiện trường.
合 満場_
Tất cả đồng ý
対 不_
Không nhất trí, không trùng khớp
連 偶然の_
Trùng hợp ngẫu nhiên
677. 一方
nhất phương
đơn phương, một chiều, một bên, mặt khác
1
飛行機の中で乗客が一方に片寄ると危ない。Trong máy bay, hành khách dồn về một bên sẽ rất nguy hiểm.
2
マウスを2グループに分け、一方にはAの薬を、もう一方にはBの薬を与えた。Chia chuột thành 2 nhóm, một nhóm được cho thuốc A, nhóm còn lại được cho thuốc B.
合 _通行、_的な
Đường một chiều, phiến diện・một chiều
678. 一定
nhất định
nhất định, cố định, ổn đinh, xác định
1
倉庫の中は一定の温度に保たれている。Nhiệt độ trong kho đang được giữ ở mức cố định.
2
花が咲くには一定の条件が必要だ。Để hoa nở, cần có những điều kiện nhất định.
3
伝染病にかかると、一定期間、入院させられる。Nếu mắc bệnh truyền nhiễm, bạn sẽ bị nhập viện trong một khoảng thời gian nhất định.
4
一定の成績を取らなければ、奨学金はもらえない。Nếu không đạt được thành tích nhất định thì sẽ không thể nhận được học bổng.
5
あの作家の書く小説は、どれも一定の水準に達している。Những tiểu thuyết mà nhà văn đó viết, cái nào cũng đều đạt đến một tiêu chuẩn nhất định.
6
エアコンが故障して、温度が一定しない。Điều hòa bị hỏng nên nhiệt độ không ổn định. định.
679. 一人前
nhất nhân tiền
người lớn, người trưởng thành, người lành nghề
1
経済的に親から独立しなければ、一人前とは言えないだろう。Nếu không độc lập kinh tế khỏi bố mẹ thì không thể nói là người lớn được.
2
職人は一人前になるのに長い時間がかかる。Người lao động để trở thành thợ lành nghề thì mất rất nhiều thời gian.
3
(注文)「すし、一人前お願いします」(Gọi món) Cho tôi một suất sushi cho người lớn.
680. 一流
nhất lưu
bậc nhất, hạng nhất; hàng đầu; cao cấp
1
彼はまだ若いが、コックとしての腕は一流だ。Mặc dù anh ấy vẫn còn trẻ, nhưng tay nghề của anh ấy với tư cách là đầu bếp thì thuộc hàng đầu.
2
一流の{ホテル/店/企業/人物…}Khách sạn/Cửa hàng/Công ty/Nhân vật hàng đầu.
関 二流、三流、最高流
Hạng hai, hạng ba, hạng nhất (cấp độ cao nhất)
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!