Unit 08 – Động từ B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
681. うつ
ánh
Phản chiếu, được chiếu
1
かがみには左右さゆうぎゃくうつる。
Gương phản chiếu hình ảnh ngược trái phải.

2
みずうみ水面すいめんまわりの山々やまやまうつっている。
Mặt hồ phản chiếu hình ảnh núi non xung quanh.

3
テレビをみていたら、っている場所ばしょうつった。
Khi xem tivi thì thấy chiếu địa điểm mình biết.

4
不図ふとまどそとると、あやしいおとこうつった。
Đột nhiên nhìn ra bên ngoài thì thấy ánh mắt của người đàn ông lạ nhìn.

5
警官けいかんには、わたし行動こうどう不審ふしんものうつったらしい。
Có vẻ trong mắt cảnh sát hành động của tôi là một điều đáng nghi.

6
初対面しょたいめんかれは、紺色こんいろのスーツにあかいネクタイがよくうつっていた。
Lần đầu gặp anh ấy là hình ảnh chiếc cà vạt đỏ và bộ vét màu xanh sẫm.

に_
hiện ra trước mắt, được nhìn thấy

うつ
hình ảnh phản chiếu, chất lượng ảnh
682. うつ
ánh
chiếu, phản chiếu, soi (gương…)
1
全身ぜんしんうつせるかがみしい。
Tôi muốn có chiếc gương chiếu toàn bộ thân hình.

2
富士山ふじさんみずうみ姿すがたうつしている。
Hồ phản chiếu hình ảnh núi Phú Sĩ.

3
スクリーンに映画えいがうつす。
Phim chiếu trên màn hình.

4
うた時代じだいうつかがみだとわれている。
Người ta nói bài hát là cái gương phản chiếu thời đại.

うつ
Phản chiếu, trình chiếu
683. かる
Bị ngập, được ngâm…
1
大雨おおあめいえゆかまでみずにつかった。
Do mưa lớn nên nước ngập cả sàn nhà.

2
かたまでにつかると気持きもちがいい。
Ngâm mình trong nước nóng đến vai thì cảm giác rất dễ chịu.

3
日々ひび生活せいかつにどっぷりつかって初心しょしんわすれていた。
Ngày ngày chìm ngập trong cuộc sống mà quên đi tâm nguyện ban đầu.
684. ける
ngâm, ướp, tẩm
1
よごれがちにくいときは、洗剤せんざいえきにしばらくけておくとよい。
Khi vết bẩn khó giặt thì nên ngâm vào bột giặt một lúc sẽ tốt hơn.

2
大豆だいず一晩ひとばんみずにつけてやわらかくする。
Ngâm đậu tương trong nước qua đêm để làm mềm.
685. かぶ
phù
nổi lên, thoáng qua, lóe lên, hiện lên
1
いけにボートがかんでいる。
Quả bóng nổi trên mặt hồ.

2
アイデアがかぶ。
Ý tưởng thoáng qua.

3
そらくもかんでいる。
Trên trời những đám mây đang trôi nổi.

4
家族かぞくかおかぶ。
Hình ảnh gia đình hiện lên trong mắt tôi.

5
かおみがかぶ。
Gương mặt niềm nở hiện lên.

6
んださかな水面すいめんかんできた。
Những con cá đã chết trôi nổi trên mặt nước.

7
あたらしい容疑ようぎしゃかんだ。
Nổi lên một tên đáng nghi mới.

かびがる
Nổi lên, hiện lên
686. かべる
phù
Làm nổi lên, bày tỏ, biểu lộ
1
いけにおもちゃのボートをかべてあそんだ。
Làm nổi quả bóng trên mặt nước và chơi.

2
彼女かのじょなみだかべて抗議こうぎした。
Cô ấy phản đối với đôi mắt đẫm nước mắt (nước mắt hoặc cảm xúc hiện lên trên mắt)

3
かれくやしさをこらえて、みをかべた。
Anh ấy kìm nén sự căm thù mà nở nụ cười.

おもい_
Liên tưởng, hình dung, nghĩ tới
687.
phù
nổi, lơ lửng, lạc lõng
1
いちえんだまみずく。
Đồng tiền 1 yên nổi trên mặt nước.

2
美女びじょからだちゅうくというマジックをた。
Thân hình của một người phụ nữ đẹp bay trong không trung có nghĩa là nhìn thấy ma thuật.

3
かれひとわせることが苦手にがてで、いつも集団しゅうだんからいている。
Anh ấy là người khó hòa hợp với người khác, nên lúc nào cũng lạc lõng trong đám đông.

4
途中とちゅう、ヒッチハイクをしたので、旅費りょひいた。
Giữa đường vẫy xe đi nhờ nên chi phí du lịch dư ra.

がる
Nổi lên, hiện lên

しず
Lặn, chìm xuống
688. もぐ
tiềm
lặn, chìm xuống, chui
1
日本にほんの「海女あま」は長時間ちょうじかんうみもぐってかいさかなることができる。
Những nữ thợ lặn Nhật Bản, lặn hàng giờ dưới biển và có thể bắt cá và sò.

2
ふゆさむいので、ふとんにもぐんでるのがしあわせだ。
Mùa đông rất lạnh nên cuộn tròn trong chăn ngủ thì thật là hạnh phúc

3
かれ反政府はんせいふ運動うんどうかかわって、地下ちかもぐった。
Anh ta liên quan đến cuộc vận động chống chính phủ nên trốn chui trốn nhủi

もぐ
Chui vào, luồn vào, lẩn trốn
689. ねる
khiêu
nhảy, bắn, tóe, bị xe tông
1
カエルは地面じめんからおおきくねて、くさなかえた。
Con ếch nhảy những bước nhảy lớn từ mặt đất lẩn vào trong cỏ và biến mất.

2
てんぷらをつくっていたら、あぶらがはねて、やけどをしてしまった。
Khi làm món Tempura, dầu bắn tung tóe lên nên bị bỏng.

3
おとうとくるまにはねられておおけがをした。
Em trai tôi bị xe đâm nên bị thương rất nặng.

4
あめくるま泥水どろみずをはねられた。
Vào ngày mưa, bị ô tô bắn tung tóe nước bẩn.

Bắn tung tóe, bay tứ tung

び_
Nhảy lên, nhảy cẫng lên
690. 背負せお
bối phụ
mang vác, gánh vác, đảm đương, chịu đựng
1
背中せなかにリュックを背負せおう。
Mang hành lí trên vai.

2
あたらしい会社かいしゃげるため、かれおおきな借金しゃっきん背負せおった。
Để thành lập một công ty mới, anh ấy đã gánh vác một  khoản nợ lớn.

3
{リスク/苦労くろう…}を背負せおう。
Gánh vác rủi ro/Khó khăn…

Mang, vác, gánh chịu (trách nhiệm…)
691.
truy
đuổi, đuổi theo, theo sau
1
子供こどもはしって母親ははおやあとった。
Đứa trẻ chạy đuổi theo sau lưng mẹ.

2
業界ぎょうかい一位いちいのAしゃって、B しゃとCしゃげをあらそっている。
Trong giới kinh doanh, công ty B và C đang cạnh tranh nhau để theo sát vị trí dẫn đầu của công ty A.

3
わたしはいくつになっても理想りそうつづけたい。
Dù có chuyện gì đi nữa tôi vẫn muốn theo đuổi lí tưởng của mình.

4
旅行りょこう/真相しんそう…}をう。
Theo đuổi những chuyến du lịch / Chân lý, sự thật

5
革命かくめいによって、おう地位ちいわれた。
Nhờ vào cuộc cách mạng, nhà vua đã theo đuổi địa vị của mình.

6
くに/職場しょくば/社長しゃちょう…}をわれる。
Bị đuổi khỏi quốc gia/Nơi làm việc/Chức vụ giám đốc…

いかける、追求ついきゅうする、追究ついきゅうする
Đuổi theo sau, theo đuổi, nghiên cứu・theo đuổi

じゅんって
Theo thứ tự

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm