Unit 08 – Động từ B – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
692. いかける
truy
chạy theo, đuổi theo, theo đuổi
1
犯人はんにんいかけたが、げられてしまった。
Tôi đã đuổi theo tên tội phạm, nhưng hắn đã trốn thoát.

2
{スター/流行りゅうこう…}をいかける。
Theo đuổi ngôi sao/Xu hướng…

Đuổi theo
693. いつく
truy
đuổi kịp, theo kịp
1
かれあしはやいから、いまからいかけてもいつかないだろう。
Anh ấy đi rất nhanh, nên giờ có đuổi theo cũng không đuổi kịp đâu.

2
斉藤さいとう選手せんしゅがゴールをめ、同点どうてんいついた。
Cầu thủ Saitou ghi bàn và đã san bằng tỷ số.

3
しゃ技術ぎじゅつ世界せかい水準すいじゅんいつくには、5ねんはかかるだろう。
Để công nghệ của công ty chúng ta theo kịp được những tiêu chuẩn toàn cầu, chúng ta sẽ cần khoảng 5 năm nữa.
694.
truy việt
vượt qua (chạy vượt)
1
まえはし選手せんしゅいついたが、すことはできなかった。
Đã đuổi kịp vận động viên phía trước tôi nhưng không thể vượt qua được.

2
のろのろはしっているまえくるました。
Đã vượt qua chiếc ô tô chạy chậm phía trước.

Vượt qua, nhổ, rút

Vượt qua, trội hơn

Vượt qua
695.
chấn hướng
ngoảnh mặt, ngoảnh lại, ngoái lại, quay ngoắt, chú ý, bận tâm
1
名前なまえばれて、いだ。
Được ai đó gọi tên, tôi đã ngoảnh lại xem ai.

2
うしろをく。
Ngoái lại nhìn phía sau.

3
募金ぼきんうったえても、だれもかなかった。
Dù đã kêu gọi quyên góp tiền, nhưng không ai chú ý đến.

4
教授きょうじゅ不真面目ふまじめ学生がくせいにはいてくれない。
Giáo sư không quan tâm đến những học sinh không nghiêm túc.

かえ
Ngoảnh lại nhìn, nhìn lại 
696. る・る・
bộ thải chấp
lấy, bắt・thu hoạch, tuyển dụng, áp dụng, thực hiện・Cầm, nắm giữ, đảm nhận
1
公園こうえんでセミをった。
Tôi đã bắt được một con ve trong công viên.

2
今年ことし新入しんにゅう社員しゃいんを30にんった。
Năm nay chúng tôi tuyển dụng 30 nhân viên mới.

3
かれ提案ていあんることにした。
Tôi đã quyết định áp dụng đề xuất của anh ấy.

4
作戦さくせん指揮しきる。
Đảm nhận chỉ huy tác chiến.

5
作家さっかは10ねんぶりにふでった。
Tác giả đã cầm bút trở lại sau 10 năm.
697. げる
thủ thượng
nhặt lên, nhấc lên, cầm lấy, tịch thu, tước đi, bàn luận
1
彼女かのじょつくえうえほんげた。
Cô ấy nhấc quyển sách trên bàn lên.

2
人身じんしん事故じここした運転手うんてんしゅ免許めんきょげられた。
Người lái xe gây ra tai nạn chết người đã bị tước bằng lái.

3
ニュースでこの事件じけんおおきくげられた。
Vụ việc này đã được bàn luận rộng rãi trên các bản tin.
698. れる
thủ nhập
nhặt vào, cho vào, thu vào, tiếp thu, thu hoạch
1
洗濯物せんたくものれる。
Thu dọn quần áo đã giặt.

2
会社かいしゃ消費者しょうひしゃ意見いけんれて、容器ようき改良かいりょうした。
Công ty đã tiếp thu ý kiến của người tiêu dùng và cải tiến bao bì.
699. けず
tước
cắt, chuốt, gọt, xóa
1
ナイフで鉛筆えんぴつけずった。
Gọt bút chì bằng dao.

2
予算よさんけずる。
Cắt giảm ngân sách.

3
文章ぶんしょう一部いちぶけずる。
Cắt bỏ một phần bài văn.

4
名簿めいぼから名前なまえけずる。
Xóa tên khỏi danh sách.

削除さくじょする、削減さくげんする
Xóa bỏ・loại bỏ, cắt giảm・giảm bớt 
700. しば
phược
buộc, thắt, trói, ràng buộc, bó buộc
1
ふる雑誌ざっしかさねてひもでしばる。
Xếp chồng tạp chí cũ và buộc lại bằng dây.

2
傷口きずぐちぬのしばって出血しゅっけつめる。
Dùng vải buộc lại miệng vết thương để cầm máu.

3
手足てあししばってうごけないようにする。
Trói chân tay lại để không thể cử động.

4
学生がくせい校則こうそくしばる。
Ràng buộc học sinh bằng nội quy trường học.

5
毎日まいにちいそがしく、時間じかんしばられている。
Mỗi ngày rất bận rộn và bị bó buộc bởi thời gian.

しばりつける
Trói buộc, áp đặt

しば
Ràng buộc
701. しぼる・しぼ
giảo trá
vắt, bóp, ép
1
みずらしたタオルをしぼる。
Vắt khăn đã nhúng nước.

2
あたま/知恵ちえ}をしぼる。
Vắt óc/ Suy nghĩ…

3
こえをふりしぼって応援おうえんする。
Ráng sức hét để cổ vũ.

4
うるさいのでテレビのおとしぼった。
Vì quá ồn, nên đã vặn nhỏ tivi.

5
うしのちちしぼる。
Vắt sữa bò.

6
ひまわりのたね からあぶらしぼる。
Ép dầu từ hạt của hoa hướng dương.

7
仕事しごとでミスをして上司じょうししぼられた。
Mắc sai lầm trong công việc nên bị sếp trách mắng.

8
練習れんしゅうでコーチにしぼられた。
Được huấn luyện viên uốn nắn trong luyện tập.

しぼ
Vắt kiệt, bóc lột

しぼりだす、ふりしぼ
Vắt ra・vắt kiệt, gắng sức
702. まわ
hồi
Quay, xoay, xoay quanh, xoay sở, quá (thời gian), đến thăm
1
地球ちきゅう太陽たいようまわりをまわっている。
Trái đất quay quanh mặt trời.

2
扇風機せんぷうき/車輪しゃりん…}がまわる。
Quạt điện/Bánh xe… quay

3
掃除そうじ当番とうばんまわってきた。
Đến lượt tôi làm vệ sinh.

4
旅行りょこうって、おおくの美術館びじゅつかんまわってきた。
Tôi đã đi du lịch và đến thăm nhiều bảo tàng nghệ thuật.

5
営業えいぎょうマンが得意とくいさきまわる。
Nhân viên sale đến thăm khách hàng thân thiết.

6
いま、6まわったところです」
Bây giờ vừa quá 6 giờ đó.

7
友人ゆうじんいえまわってかえる。
Ghé qua nhà bạn rồi về.

8
い/どく…}がまわる。
Say xỉn / Nhiễm độc

9
いそがしくて、こまかいところまでまわらない。
Vì rất bận nên không thể xoay sở được đến những thứ nhỏ nhặt đâu.

10
まわる。
Để ý đến tiểu tiết

11
まわる。
Hoa mắt chóng mặt

12
あたままわらない。
Không thể hiểu nổi.
703. まわ
hồi
xoay, vặn, chuyển, chuyển đi, chuyển sang
1
ドアのまわしてける。
Vặn tay nắm cửa để mở.

2
洗濯機せんたくき/扇風機せんぷうき/ビデオ…}をまわす。
Bật máy giặt/Quạt/Ti vi…

3
らせを全員ぜんいんまわす。
Chuyển thông báo đến tất cả mọi người.

4
もうおそいので、のこりの仕事しごとはあしたにまわしてかえろう。
Cũng muộn rồi, những công việc còn lại hãy chuyển sang ngày mai và về thôi.

5
電話でんわ総務そうむまわす。
Chuyển điện thoại sang phòng hành chính.

6
病院びょういん内科ないかから皮膚科ひふかまわされた。
Ở bệnh viện, tôi được chuyển từ khoa nội sang khoa da liễu.

7
みせひとがテーブルのはしきゃくに)「すみません、おみずまわしてください」
(Nhân viên quán nói với khách ngồi ở cuối bàn) Xin lỗi, làm ơn hãy chuyển nước giúp tôi ạ.

8
食費しょくひけずって携帯けいたいだいまわす。
Cắt giảm tiền ăn, chuyển sang phí điện thoại.

9
いた時間じかんをアルバイトにまわす。
Tôi dùng thời gian rảnh để làm thêm.

回覧かいらんする
Chuyển nhau xem, truyền quanh để xem, truyền cho nhau xem

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm