関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
692. 追いかける
truy
chạy theo, đuổi theo, theo đuổi
1
犯人を追いかけたが、逃げられてしまった。Tôi đã đuổi theo tên tội phạm, nhưng hắn đã trốn thoát.
2
{スター/流行…}を追いかける。Theo đuổi ngôi sao/Xu hướng…
類 追う
Đuổi theo
693. 追いつく
truy
đuổi kịp, theo kịp
1
彼は足が速いから、今から追いかけても追いつかないだろう。Anh ấy đi rất nhanh, nên giờ có đuổi theo cũng không đuổi kịp đâu.
2
斉藤選手がゴールを決め、同点に追いついた。Cầu thủ Saitou ghi bàn và đã san bằng tỷ số.
3
我が社の技術が世界水準に追いつくには、5年はかかるだろう。Để công nghệ của công ty chúng ta theo kịp được những tiêu chuẩn toàn cầu, chúng ta sẽ cần khoảng 5 năm nữa.
694. 追い越す
truy việt
vượt qua (chạy vượt)
1
前を走る選手に追いついたが、追い越すことはできなかった。Đã đuổi kịp vận động viên phía trước tôi nhưng không thể vượt qua được.
2
のろのろ走っている前の車を追い越した。Đã vượt qua chiếc ô tô chạy chậm phía trước.
関 抜く
Vượt qua, nhổ, rút
類 追い抜く
Vượt qua, trội hơn
名 追い越し
Vượt qua
695. 振り向く
chấn hướng
ngoảnh mặt, ngoảnh lại, ngoái lại, quay ngoắt, chú ý, bận tâm
1
名前を呼ばれて、振り向いだ。Được ai đó gọi tên, tôi đã ngoảnh lại xem ai.
2
後ろを振り向く。Ngoái lại nhìn phía sau.
3
募金を訴えても、だれも振り向かなかった。Dù đã kêu gọi quyên góp tiền, nhưng không ai chú ý đến.
4
教授は不真面目な学生には振り向いてくれない。Giáo sư không quan tâm đến những học sinh không nghiêm túc.
類 振り返る
Ngoảnh lại nhìn, nhìn lại
696. 捕る・採る・執る
bộ thải chấp
lấy, bắt・thu hoạch, tuyển dụng, áp dụng, thực hiện・Cầm, nắm giữ, đảm nhận
1
公園でセミを捕った。Tôi đã bắt được một con ve trong công viên.
2
今年は新入社員を30人採った。Năm nay chúng tôi tuyển dụng 30 nhân viên mới.
3
彼の提案を採ることにした。Tôi đã quyết định áp dụng đề xuất của anh ấy.
4
作戦の指揮を執る。Đảm nhận chỉ huy tác chiến.
5
作家は10年ぶりに筆を執った。Tác giả đã cầm bút trở lại sau 10 năm.
697. 取り上げる
thủ thượng
nhặt lên, nhấc lên, cầm lấy, tịch thu, tước đi, bàn luận
1
彼女は机の上の本を取り上げた。Cô ấy nhấc quyển sách trên bàn lên.
2
人身事故を起こした運転手は免許を取り上げられた。Người lái xe gây ra tai nạn chết người đã bị tước bằng lái.
3
ニュースでこの事件は大きく取り上げられた。Vụ việc này đã được bàn luận rộng rãi trên các bản tin.
698. 取り入れる
thủ nhập
nhặt vào, cho vào, thu vào, tiếp thu, thu hoạch
1
洗濯物を取り入れる。Thu dọn quần áo đã giặt.
2
会社は消費者の意見を取り入れて、容器を改良した。Công ty đã tiếp thu ý kiến của người tiêu dùng và cải tiến bao bì.
699. 削る
tước
cắt, chuốt, gọt, xóa
1
ナイフで鉛筆を削った。Gọt bút chì bằng dao.
2
予算を削る。Cắt giảm ngân sách.
3
文章の一部を削る。Cắt bỏ một phần bài văn.
4
名簿から名前を削る。Xóa tên khỏi danh sách.
類 削除する、削減する
Xóa bỏ・loại bỏ, cắt giảm・giảm bớt
700. 縛る
phược
buộc, thắt, trói, ràng buộc, bó buộc
1
古い雑誌を重ねてひもで縛る。Xếp chồng tạp chí cũ và buộc lại bằng dây.
2
傷口を布で縛って出血を止める。Dùng vải buộc lại miệng vết thương để cầm máu.
3
手足を縛って動けないようにする。Trói chân tay lại để không thể cử động.
4
学生を校則で縛る。Ràng buộc học sinh bằng nội quy trường học.
5
毎日忙しく、時間に縛られている。Mỗi ngày rất bận rộn và bị bó buộc bởi thời gian.
合 しばりつける
Trói buộc, áp đặt
名 縛り
Ràng buộc
701. 絞る・搾る
giảo trá
vắt, bóp, ép
1
水に濡らしたタオルを絞る。Vắt khăn đã nhúng nước.
2
{頭/知恵}を絞る。Vắt óc/ Suy nghĩ…
3
声をふり絞って応援する。Ráng sức hét để cổ vũ.
4
うるさいのでテレビの音を絞った。Vì quá ồn, nên đã vặn nhỏ tivi.
5
うしの乳を搾る。Vắt sữa bò.
6
ひまわりの種 から油を搾る。Ép dầu từ hạt của hoa hướng dương.
7
仕事でミスをして上司に絞られた。Mắc sai lầm trong công việc nên bị sếp trách mắng.
8
練習でコーチに絞られた。Được huấn luyện viên uốn nắn trong luyện tập.
類 絞り取る
Vắt kiệt, bóc lột
合 絞りだす、ふり絞る
Vắt ra・vắt kiệt, gắng sức
702. 回る
hồi
Quay, xoay, xoay quanh, xoay sở, quá (thời gian), đến thăm
1
地球は太陽の周りを回っている。Trái đất quay quanh mặt trời.
2
{扇風機/車輪…}が回る。Quạt điện/Bánh xe… quay
3
掃除当番が回ってきた。Đến lượt tôi làm vệ sinh.
4
旅行に行って、多くの美術館を回ってきた。Tôi đã đi du lịch và đến thăm nhiều bảo tàng nghệ thuật.
5
営業マンが得意先を回る。Nhân viên sale đến thăm khách hàng thân thiết.
6
「今、6時を回ったところです」Bây giờ vừa quá 6 giờ đó.
7
友人の家に回って帰る。Ghé qua nhà bạn rồi về.
8
{酔い/毒…}が回る。Say xỉn / Nhiễm độc
9
忙しくて、細かいところまで手が回らない。Vì rất bận nên không thể xoay sở được đến những thứ nhỏ nhặt đâu.
10
気が回る。Để ý đến tiểu tiết
11
目が回る。Hoa mắt chóng mặt
12
頭が回らない。Không thể hiểu nổi.
703. 回す
hồi
xoay, vặn, chuyển, chuyển đi, chuyển sang
1
ドアの取っ手を回して開ける。Vặn tay nắm cửa để mở.
2
{洗濯機/扇風機/ビデオ…}を回す。Bật máy giặt/Quạt/Ti vi…
3
お知らせを全員に回す。Chuyển thông báo đến tất cả mọi người.
4
もう遅いので、残りの仕事はあしたに回して帰ろう。Cũng muộn rồi, những công việc còn lại hãy chuyển sang ngày mai và về thôi.
5
電話を総務部に回す。Chuyển điện thoại sang phòng hành chính.
6
病院で内科から皮膚科に回された。Ở bệnh viện, tôi được chuyển từ khoa nội sang khoa da liễu.
7
(店の人がテーブルの端の客に)「すみません、お水、回してください」(Nhân viên quán nói với khách ngồi ở cuối bàn) Xin lỗi, làm ơn hãy chuyển nước giúp tôi ạ.
8
食費を削って携帯代に回す。Cắt giảm tiền ăn, chuyển sang phí điện thoại.
9
空いた時間をアルバイトに回す。Tôi dùng thời gian rảnh để làm thêm.
関 回覧する
Chuyển nhau xem, truyền quanh để xem, truyền cho nhau xem
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!