Unit 08 – Động từ B – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
704. 区切くぎ
khu thiết
chia, phân chia
1
ひとひと言葉ことば区切くぎってはなす。
Nói nhả từng chữ một.

2
授業じゅぎょうは90ぷんだが、45ふんずつに区切くぎっておこなわれる。
Tiết học 90 phút, nhưng sẽ chia ra 45 phút để học.

3
おおきな部屋へや本棚ほんだな区切くぎって二人ふたり使つかっている。
Người ta dùng tủ để chia phòng lớn cho hai người dùng.

区切くぎり→_がつく、_をける
Được phân cách,  phân chia
705.
tổ
kết hợp, lắp ghép, thiết lập, bắt chéo, khoanh tay…
1
あし/うで/かた…}をむ。
Vắt chéo chân/ khoanh tay/khoác vai…

2
同僚どうりょうんでプロジェクトチームをつくった。
Tôi kết hợp cùng đồng nghiệp làm nhóm dự án.

3
{ペア/チーム…}をむ。
Tạo cặp/Lập team (Lập đội nhóm)…

4
予算よさん/スケジュール/プログラム…}をむ。
Thiết lập ngân sách/Lịch trình/Chương trình…

くみ
Tổ chức, lắp ghép

腕組うでぐみ、うでわせる、わせ、てる、
Khoanh tay, Chung tay・phối hợp, kết hợp, Lắp ráp・xây dựng, Sự lắp ráp xây dựng

 
706. てる
tổ lập
lắp ráp, xây dựng
1
部品ぶひんてて機械きかいつくった。
Lắp ráp bộ phận để tạo nên máy móc.

2
いろいろな部品ぶひん機械きかいてた。
Tôi đã lắp ráp máy móc từ nhiều bộ phận khác nhau.

3
文章ぶんしょう/論理ろんり…}をてる。
Xây dựng văn bản/Lý luận…

 Sự lắp ráp xây dựng
707. くわわる
gia
thêm vào, tăng lên, tham gia
1
あたらしい選手せんしゅがチームにくわわった。
Thêm thành viên mới vào nhóm.

2
{メンバー/仲間なかま/味方みかた/はなし…}にくわわる。
Thêm vào thành viên/Nhóm/Bạn bè/Câu chuyện…

3
プラスチックは、{ねつ/りょく…}がくわわると変形へんけいする。
Nếu bổ sung nhiệt/ lực vào nhựa thì sẽ biến dạng.

4
この女優じょゆうは、最近さいきんますます魅力みりょくくわわっている。
Gần đây nữ diễn viên này càng ngày càng trở nên cuốn hút.

はいる、
Được thêm vào, tăng lên・gia tăng
708. くわえる
gia
Thêm vào, tham gia, cộng vào, tăng thêm
1
3に8をくわえると11になる。
Cộng 8 vào 3 sẽ thành 11.

2
あじうすいので、もっとしおくわえたほうがいい。
Vị nhạt nên bỏ thêm chút muối.

3
新人しんじんを{メンバー/仲間なかま/味方みかた…}にくわえた。
Đã thêm người mới vào nhóm/nhóm bạn/bên hỗ trợ…

4
このプラスチックは{ねつ/りょく…}をくわえても変形へんけいしない。
Nhựa này dù bổ sung nhiệt/ lực cũng không biến dạng.

5
ひと危害きがいくわえる。
Thêm nguy hại cho con người.

6
情報じょうほう発達はったつは、ますますスピードをくわえている。
Sự truyền đạt thông tin đang ngày càng gia tăng tốc độ.

れる、あたえる、
Cho vào, cung cấp, tăng thêm
709. 仕上しあがる
sĩ thượng
được hoàn thành, kết thúc, xong
1
恋人こいびとげるマフラーがやっと仕上しあがった。
Cuối cùng đan xong chiếc khăn quàng cổ tặng người yêu.

2
作品さくひん/論文ろんぶん…}が仕上しあがる。
Tác phẩm/Bài luận văn… đã hoàn thành.

3
苦労くろうしたが、いい作品さくひん仕上しあがった。
Dù rất vất vả nhưng cũng hoàn thành được sản phẩm tốt.

出来上できあがる、完成かんせいする
Hoàn tất, hoàn thành

仕上しあがり
Hoàn thành
710. 仕上しあげる
sĩ thượng
hoàn thành, kết thúc, làm xong
1
「この仕事しごと月末げつまつまでに仕上しあげてください」
Hãy làm xong công việc này đến cuối tháng nhé.

2
作品さくひん/論文ろんぶん…}を仕上しあげる。
Hoàn thành tác phẩm/Bài luận văn…

3
苦労くろうして、いい作品さくひん仕上しあげた。
Vất vả làm xong sản phẩm tốt.

える、完成かんせいする
Hoàn thành・xong (hành động hoặc công việc cụ thể), hoàn thành (các công việc lớn, dự án hoặc sản phẩm)

仕上しあ
Hoàn thành, hoàn thiện
711. とおりかかる
thông
ngang qua, đi qua (một cách tình cờ)
1
ラーメンまえとおりかかると、大勢おおぜいひと行列ぎょうれつしていた。
Tình cờ đi ngang qua cửa hàng mì, thấy rất đông người đang xếp hàng.

とおりがかり
Đi qua (một cách tình cờ)
712. まわ
phi hồi
bay vòng quanh
1
ミツバチがぶんぶんまわっている。
Ong bay vo ve xung quanh.

2
いそがしいちち海外かいがいまわって仕事しごとをしている。
Người cha bận rộn của tôi đang bi bay lại khắp các nước để làm việc.
713. めぐ
tuần
quay quanh, dạo quanh, xoay quanh, vòng quanh
1
土産みやげをもらった子供こどもよろこんでまわった。
Đứa trẻ nhận được quà vui mừng chạy vòng quanh.

2
地球ちきゅう太陽たいようまわりをめぐっている。
Trái đất quay quanh mặt trời.

3
公園こうえんなか歩道ほどうめぐっている。
Đường đi bộ bao quanh trong công viên.

4
歴史れきしめぐる。
Xoay quanh lịch sử.

5
血液けつえき体内たいないめぐる。
Máu chảy quanh cơ thể.

6
季節きせつめぐる。
Các mùa xoay vần.

7
アジア諸国しょこくめぐるツアーに参加さんかした。
Tham gia chuyến du lịch vòng quanh các nước châu Á.

8
憲法けんぽう九条きゅうじょうめぐ論議ろんぎつづいている。
Tiếp tục hội nghị xoay quanh hiến pháp 9 điều kiện.

9
家族かぞく遺産いさんめぐってあらそいをはじめた。
Gia đình bắt đầu đấu đá nhau xoay quanh vấn đề tài sản.
714. おぎな
bổ
đền bù; bù; bổ sung
1
栄養えいよう不足ぶそくおぎなうために、くすりんでいる。
Tôi uống thuốc để bổ sung sự thiếu chất dinh dưỡng.

2
ボーナスで毎月まいつき赤字あかじおぎなう。
Bổ sung sự thâm hụt mỗi tháng bằng tiền thưởng.

3
さきほどの説明せつめいおぎなわせていただきます」
Tôi xin phép bổ sung phần thuyết trình vừa rồi.

補充ほじゅうする
Bổ xung, thêm

補足ほそくする
Bổ xung
715. ふせ
phòng
phòng, chống, phòng tránh
1
泥棒どろぼうふせぐために、かぎふたけた。
Để phòng trộm tôi làm hai chìa khóa.

2
日焼ひやけをふせぐためにクリームをる。
Để tránh bị cháy nắng tôi bôi kem.

3
犯罪はんざい/洪水こうずい/事故じこ…}をふせぐ。
Phòng chống tội phạm/Lũ lụt/Tai nạn…

防御ぼうぎょする、防止ぼうしする
Phòng chống, ngăn ngừa・phòng ngừa
716. すく
cứu
cứu, cứu giúp
1
ペニシリンの発見はっけんは、おおくの人々ひとびといのちすくった。
Việc phát hiện ra penicilin đã cứu sống nhiều mạng người.

2
国家こっか危機ききを/国家こっか危機ききから}すくう。
Cứu đất nước khỏi nguy hại.

3
あぶないところをすくわれた。
Được cứu sống khỏi nguy hiểm.

たすける
Giúp, giúp đỡ

すく
Sự cứu giúp

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm