Unit 08 – Động từ B – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
717. のぞ
trừ
trừ, loại trừ, ngoại trừ, loại bỏ
1
この機械きかい空気中くうきちゅう有害ゆうがい物質ぶっしつのぞ作用さようがある。
Loại máy này có tác dụng loại bỏ những côn trùng gây hại trong không khí.

2
かれのぞいて全員ぜんいん満点まんてんだった。
Ngoại trừ anh ấy, mọi người đều đạt điểm tối đa.

3
掲示けいじぶつ)「年中ねんじゅう無休むきゅう。ただし元旦がんたんのぞく」
(Biển thông báo) Mở cửa suốt năm. Trừ ngày mồng 1 tết.

り_
Loại bỏ, tiêu diệt
718. はぶ
tỉnh
cắt giảm, loại bỏ, lược bớt, giảm bớt, tiết kiệm, bỏ qua
1
ひょう1はあまり関係かんけいないので資料しりょうからはぶきましょう」
Bảng 1 không liên quan lắm, nên chúng ta hãy lược bớt khỏi tài liệu.

2
彼女かのじょ裁判さいばん大事だいじなところをはぶいて証言しょうげんした。
Cô ấy đã bỏ qua những điểm quan trọng khi làm chứng tại phiên tòa.

3
手間てま/時間じかん/労力ろうりょく/出費しゅっぴ…}をはぶく。
Tiết kiệm {công sức/thời gian/nỗ lực/chi phí…}.

省略しょうりゃくする
Loại bỏ, lược bớt, rút gọn
719. あやま
ngộ
mắc lỗi, lầm lỡ, phạm lỗi, mắc sai lầm
1
運転うんてんあやまって、事故じここしてしまった。
Phạm lỗi trong lái xe nên gây ra tai nạn.

2
やまでリーダーが判断はんだんあやまると、遭難そうなんするおそれがある。
Ở trên núi, nếu người dẫn đầu đoàn phán đoán sai, thì sẽ có nguy cơ gặp nạn.

3
あやまって花瓶かびんこわってしまった。
Lỡ làm bể bình hoa.

あやま
Lỗi lầm, nhầm lẫn
720. うば
đoạt
Cướp, cướp đoạt, cướp đi, trấn lột, ăn cắp
1
コンビニに強盗ごうとうはいり、レジから売上うりあげきんうばって逃走とうそうした。
Một tên trộm đã xông vào cửa hàng tiện lợi, cướp tiền doanh thu từ quầy thu ngân và bỏ trốn.

2
いのち/自由じゆう/権利けんり/機会きかい/ねつ…}をうばう。
Cướp đi {Sinh mạng/Tự do/Quyền lợi/Cơ hội/Nhiệt huyết}

3
人身じんしん事故じこにより、1まんにん通勤つうきんあしうばわれた。
Do tai nạn gây thương vong đến người, 10.000 người đã bị cướp đi phương tiện đi làm.

4
うつくしいはなに{/こころ}をうばわれる。
Bị cướp mất ánh mắt/trái tim bởi bông hoa đẹp.
721. しまう
 
cất đi, cất giữ
1
はるになったので、ふゆものをしまった。
Vì đã đến mùa xuân, nên tôi cất quần áo mùa đông đi.

2
大事だいじものはこのはこなかにしまってある。
Những thứ quan trọng đã được cất trong chiếc hộp này.

3
あらった食器しょっき食器しょっきだなにしまう。
Cất những chén đĩa đã rửa vào tủ chén.

片付かたづける、保管ほかんする
Đọn dẹp・sắp xếp, bảo quản・giữ gìn
722. なまける
đãi
lười biếng
1
仕事しごとなまける。
Lười biếng trong công việc.

2
なまけていないで宿題しゅくだいをやりなさい」
Đừng có lười nữa, hãy làm bài tập đi.

サボる
Trốn việc, trốn học

なまものなまぐせ
Người lười biếng, thói lười biếng
723. うしな
thất
mất, bị mất, đánh mất, mất mát
1
地震じしん財産ざいさんうしなった。
Tôi đã mất tài sản trong trận động đất.

2
しょく/信用しんよう/やる…}をうしなう。
Mất việc/Mất uy tín/Mất đi động lực…

3
機会きかい/チャンス…}をうしなう。
Mất cơ hội

4
わたし飛行機ひこうき事故じこおやうしなった。
Tôi mất  cha mẹ trong vụ tai nạn máy bay.

5
あたまって、{/意識いしき}をうしなった。
Bị đập vào đầu, tôi đã mất hết ý thức.

のがす、なくす
Bỏ lỡ・để tuột mất、Làm mất・đánh mất

Nhận được, có được
724. める
công
tấn công
1
てきめる。
Tấn công kẻ địch.

2
積極的せっきょくてき相手あいてチームをめて勝利しょうりした。
Tích cực tấn công đội đối phương và giành chiến thắng.

攻撃こうげきする
Tấn công

む、てる
Tấn công vào trong・xâm chiếm, tấn công dồn dập

まも
Bảo vệ, tuân thủ
725. にら
nghễ
lườm, liếc, chú ý, để ý
1
その学生がくせい注意ちゅういされて、ぎゃく先生せんせいをにらんだ。
Học sinh đó bị nhắc nhở, ngược lại còn lườm lại giáo viên.

2
いつも事件じけんこすかれは、警察けいさつににらまれている。
Anh ta lúc nào cũng gây ra chuyện nên bị cảnh sát để ý.

にらみつける
Lườm (nhìn chằm chằm với sự tức giận)
726. める
trách
đổ lỗi, trách móc
1
相手あいて失敗しっぱいめる。
Đổ lỗi cho sự thất bại của đối phương.

2
あやまちをおかした自分じぶんはげしくめた。
Tự trách bản thân mình nghiêm khắc vì đã phạm sai lầm.

てる
Chỉ trích gay gắt
727. 裏切うらぎ
lí thiết
phản bội, phản lại, phụ lòng
1
かれ味方みかた裏切うらぎり、てきのグループにはいった。
Anh ta đã phản bội đồng đội và gia nhập nhóm đối thủ.

2
田中たなか選手せんしゅはファンの期待きたい裏切うらぎり、1回戦かいせんけてしまった。
Tuyển thủ Tanaka đã phản bội lại sự kì vọng của fan hâm mộ và để thua ngay trong vòng đầu tiên.

3
予想よそう/信頼しんらい/友情ゆうじょう…}を裏切うらぎる。
Phản bội lại {Dự đoán/Sự tin tưởng/Tình bạn…

裏切者うらぎりもの
Kẻ phản bội

裏切うらぎ
Sự phản bội, lật lọng
728. たよ
lại
nhờ vào, dựa dẫm, dựa vào, phụ thuộc, trông cậy, tin cậy
1
かれ学費がくひおやたよらず、自分じぶんはたらいてはらっている。
Anh ấy không dựa vào bố mẹ để đóng học phí mà tự đi làm để trang trải.

2
いつまでも辞書じしょたよっていると、りょくがなかなかつかない。
Lúc nào cũng dựa vào từ điển thì khả năng đọc sẽ khó mà cải thiện.

3
東京とうきょうにいる親戚しんせきたよって日本にほんた。
Nhờ vào người thân sống ở Tokyo nên tôi đã đến Nhật.

4
ガイドブックをたよりに旅行りょこうをした。
Đi du lịch nhờ vào sách hướng dẫn du lịch.

5
地震じしん停電ていでんときはラジオがたよりになる。
Những lúc cúp điện hay động đất thì có thể tin cậy vào radio (để nghe thông tin…).

6
彼女かのじょ仕事しごとができるので同僚どうりょう後輩こうはいからたよりにされている。
Cô ấy có thể làm được việc nên đã nhận được sự tin cậy từ đồng nghiệp và đàn em.

頼り→_に、_になる<=>ならない、_にする
Dựa vào, Đáng tin cậy <=> Không đáng tin cậy, Dựa vào・phụ thuộc vào

たよ
Dựa vào, trông cậy
729.
tao
gặp, bị (gặp điều không mong muốn)
1
交通こうつう事故じこってけがをした。
Gặp tai nạn giao thông nên đã bị thương.

2
困難こんなんってもあきらめてはいけない。
Dù gặp khó khăn cũng không được từ bỏ.
730. まね
chiêu
mời, rủ, gây ra, dẫn đến
1
自宅じたく友人ゆうじんまねいた。
Tôi đã mời bạn đến chơi nhà.

2
結婚式けっこんしきまねかれてスピーチをした。
Tôi đã được mời đến dự đám cưới và phát biểu.

3
海外かいがい出会であった少年しょうねんは、自分じぶんについていとまねいた。
Cậu bé mà tôi gặp ở nước ngoài đã vẫy tay ra hiệu cho tôi đi theo cậu ấy.

4
◯◯大学だいがく有名ゆうめい漫画まんが教授きょうじゅまねいた。
Trường đại học ◯◯ đã mời một họa sĩ manga nổi tiếng về làm giảng viên.

5
首相しゅしょう言葉ことば世間せけん批判ひはんまねいた。
Lời nói của thủ tướng đã gây ra sự chỉ trích từ dư luận.

6
点検てんけんミスが大事故だいじこまねいた。
Những lỗi kiểm tra đã gây ra tai nạn nghiêm trọng.

招待しょうたいする、こす
Mời (mời người khác nhưng người ấy không mất tiền), gây ra

手招てまねき→_をする
vẫy tay gọi

まね
Sự mời, dẫn đến

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm