Unit 08 – Động từ B – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
741. みとめる
nhận
thừa nhận, công nhận, chứng nhận
1
「これはわたしのものだとみとめます」
Tôi thừa nhận cái này là của tôi.

2
かれ犯行はんこうみとめた。
Anh ấy đã thừa nhận hành vi phạm tội.

3
裁判所さいばんしょかれ相続そうぞくにんみとめた。
Phiên tòa đã công nhận anh ấy là người thừa kế.

4
入学にゅうがくみとめる。
Xác nhận việc nhập học.

6
例外れいがいみとめない。
Không chấp nhận ngoại lệ.

6
かれ業績ぎょうせきみとめられて教授きょうじゅになった。
Thành tích của anh ấy được công nhận và trở thành giáo sư.

7
彼女かのじょ慈善じぜん事業じぎょうなかみとめられた。
Hoạt động từ thiện của cô ấy được thế giới công nhận.

8
部屋へや人影ひとかげみとめられなかった。
Không thể nhìn thấy bóng dáng người nào ở trong phòng.

9
かれ作文さくぶんには苦心くしんあとみとめられる。
Có thể thấy được dấu vết của sự khổ tâm trong tác phẩm của anh ấy.

肯定こうていする、認可にんかする、許可きょかする、認定にんていする、評価ひょうかする、える
Khẳng định, Cấp phép, cho phép, Công nhận, đánh giá, có thể thấy
742. 見直みなお
kiến trực
nhìn lại, xem lại, cân nhắc lại
1
「テストをまえに、もう一度いちど見直みなおしなさい」
Trước khi nộp bài hãy nhìn lại một lần nữa.

2
間違まちがいがないよう何回なんかい見直みなおす。
Tôi xem lại bài nhiều lần để không có lỗi sai nào.

3
景気けいき悪化あっかでこの計画けいかく見直みなお必要ひつようがある。
Với tình thế kinh tế khó khăn thì việc nhìn nhận lại kế hoạch này là rất cần thiết.

4
普段ふだん目立めだたないかれ勇気ゆうきある発言はつげんいてかれ見直みなおした。
Sau khi nghe những lời phát biểu đầy dũng cảm của người không nổi bật gì, tôi đã nhìn nhận lại anh ấy.

5
「あなたって、結構けっこう正義感せいぎかんつよいのね。見直みなおしちゃった」
Lòng chính nghĩa của cậu cũng khá mạnh mẽ nhỉ, mình phải xem lại thôi.

チェックする
Kiểm tra

再検討さいけんとうする
Xem xét lại

見直みなお
Sự xem lại
743. 見慣みなれる
kiến quán
quen, nhẵn mặt, nhìn quen mắt
1
見慣みなれないひと教室きょうしつにいる。
Có người lạ trong lớp.

2
外国がいこくからかえって見慣みなれた風景ふうけいるとほっとする。
Từ nước ngoài trở về nhìn thấy phong cảnh quen thuộc cảm thấy thật an tâm.

3
わたし銀行員ぎんこういんなので、札束さつたば見慣みなれている。
Tôi là nhân viên ngân hàng nên nhìn những cuộn tiền cũng quen.
744. もとめる
cầu
tìm kiếm, yêu cầu, mong muốn, mua
1
彼女かのじょしょくもとめている。
Cô ấy đang tìm việc.

2
刑事けいじがかりをもとめて毎日まいにちあるまわっていた。
Cảnh sát điều tra đã đi khắp nơi mỗi ngày để tìm kiếm manh mối.

3
被害者ひがいしゃ加害者かがいしゃ損害そんがい賠償ばいしょうもとめた。
Người bị hại đã yêu cầu kẻ gây án bồi thường thiệt hại.

4
組合くみあい会社かいしゃ賃上ちんあげをもとめた。
Tổ chức công đoàn đã yêu cầu tăng lương trong công ty.

5
説明せつめい/援助えんじょ/たすけ…}をもとめる。
Yêu cầu giải thích/hỗ trợ/giúp đỡ…

6
切符きっぷはご乗車じょうしゃになるまえにおもとめください」
Hãy yêu cầu vé trước khi lên xe.

7
「おもとめになりやすい価格かかくになっています」
Chúng tôi đã điều chỉnh giá để dễ dàng mua hơn.

さがす、要求ようきゅうする、たの
tìm kiếm, yêu cầu, nhờ vả・cầu xin

Mua

もとめ→_におうじる
Đáp ứng yêu cầu

もとむ(れい掲示けいじなどで) もと販売員
Cần tuyển (VD: Trong thông báo, v.v.) Cần tuyển nhân viên bán hàng.
745. れる
lậu
Lộ, bị rò rỉ, lọt qua, rỉ ra, bỏ sót, không được chọn lựa
1
台所だいどころでガスがれている。
Ga rò rỉ ở nhà bếp.

2
カーテンの隙間すきまからかりがれていた。
Ánh sáng le lói qua khe hở màn che.

3
秘密ひみつそとれる。
Rò rỉ bí mật ra ngoài.

4
となり部屋へやから女性じょせいごえれいていた。
Tiếng khóc của người phụ nữ đã bị lọt ra từ phòng bên cạnh.

5
おもわず{本音ほんね/微笑ほほえみ/溜息ためいき/言葉ことば…}がれる。
Bất chợt để lộ cảm xúc thật/nở nụ cười/thở dài/nói ra…

6
うめきごえかれくちかられた。
Tiếng rên rỉ phát ra từ miệng anh ta.

7
けがをした彼女かのじょ代表だいひょう選手せんしゅせんかられた。
Cô gái bị thương ấy đã bỏ lỡ cuộc lựa chọn đại diện cầu thủ.

8
名簿めいぼから名前なまえれている。
Họ tên bị lộ ra từ danh sách.

ける
Bỏ sót, rời khỏi

ガスれ、みずれ、情報じょうほうれ、連絡れんらくれ、もれなく
Rò rỉ khí gas, Rò rỉ nước, Rò rỉ thông tin, Bỏ sót liên lạc, Đầy đủ (Không bỏ sót)
746. らす
lậu
làm lộ; làm rò rỉ
1
一滴いってきらさずみずをバケツではこんだ。
Vận chuyển bình đựng nước không rò rỉ ra dù chỉ một giọt.

2
このカーテンはひかりらさない。
Tấm rèm cửa này không cho ánh sáng lọt qua.

3
かれ会社かいしゃ秘密ひみつ他社たしゃらして金銭きんせんっていた。
Anh ấy làm lộ bí mật của công ty cho công ty khác và nhận tiền thưởng.

4
不平ふへい/本音ほんね/溜息ためいき…}をらす。
Lộ ra sự bất mãn/cảm xúc thật/tiếng thở dài…

5
彼女かのじょはどんなこまかなこともらさずめた。
Cô ấy đã ghi lại mọi chi tiết dù là nhỏ nhất mà không bỏ sót bất kỳ điều gì..

ぬかす
Bỏ sót

き_
Nghe sót
747. なる
 
ra (hoa), kết (quả)
1
にわがなるえた。
Trong vườn cây đã ra quả.

みの
Chín
748. げる
tiêu
bị cháy
1
ぎて、さかなくろにこげてしまった。
Do nướng quá nên cá bị cháy đen thui.

2
じゅうたんのげたあと修繕しゅうぜんする。
Sửa chữa vết cháy đen trên tấm thảm trải

げ、あと、おこげ
Nướng cháy, vết cháy xém, vỏ cháy (thường dùng để chỉ lớp cơm hoặc thực phẩm bị xém dưới đáy nồi)
749. はんする
phản
trái lại, làm trái với…, vi phạm
1
両親りょうしん期待きたいはんして、大学だいがく進学しんがくしなかった。
Trái với kì vọng của ba mẹ, tôi đã không tiếp tục học đại học.

2
趣旨しゅしはんする。
Trái với mục đích.

3
マルチ商法しょうほうほうはんする商法しょうほうだ。
Bán hàng đa cấp là hình thức bán hàng trái với pháp luật.

4
契約けいやくはんする行為こういがあった場合ばあい損害そんがい賠償ばいしょう要求ようきゅうされることもある。
Trường hợp có hành vi vi phạm hợp đồng, thì có thể sẽ bị yêu cầu bồi thường tiền thiệt hại.

そむく、違反いはんする
Làm trái・phản bội, vi phạm

ほうに_
Vi phạm pháp luật
750. ふくれる
bành
phồng, sưng, tăng lên, đội lên
1
あみうえでもちがふくれている。
Ở trên lưới, bánh mochi đang phòng lên.

2
{パン/風船ふうせん…}がふくれている。
Bánh mì/Bóng bay… đang phồng lên.

3
予算よさん/借金しゃっきん…}がふくれる。
Ngân sách/Nợ nần… bị đội lên

4
むすめおこるとすぐふくれる。
Em gái khi tức giận thì ngay lập tức sưng cái mặt lên.

ふくがる
Phồng lên, sưng lên

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm