Unit 08 – Động từ B – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
751. ふくらむ
bành
to ra, làm to ra, phồng lên, tăng lên, gia tăng
1
さくらのつぼみがふくらんだ。
Nụ hoa anh đào đã bắt đầu nở to ra.

2
期待きたい/希望きぼう}にむねふくらむ。
Lòng tràn đầy {kỳ vọng/hi vọng}.”

3
{パン/風船ふうせん/ゆめ/希望きぼう/期待きたい/疑惑ぎわく…}がふくらむ。
Bánh mì /bóng bay phồng lên・Ước mơ/ hy vọng/ kỳ vọng lớn dần lên・Nghi ngờ tăng lên

4
予算よさん/計画けいかく/借金しゃっきん…}がふくらむ。
Ngân sách/Kế hoạch/Nợ nần… gia tăng

ふくらみ
Phồng lên
752. ふくらます
bành
phồng, thổi phồng, phình
1
むすめおこるとほおふくらます。
Con gái tôi khi tức giận sẽ phồng má lên.

2
タイヤに空気くうきれてふくらます。
Lốp xe khi bơm không khí vào thì sẽ phồng lên.

3
風船ふうせん/気球ききゅう/ふくろ/パン…}をふくらます。
Làm cho bóng bay/khí cầu/túi bóng/bánh mì… nở ra, phình to ra.

4
新入生しんにゅうせいは{希望きぼう/期待きたい}にむねふくらませて学校がっこうった。
Những học sinh mới nhập học tràn đầy kì vọng đến trường.
753. とが
tiêm
nhọn, sắc
1
このくつさきがとがっている。
Đôi giày này có mũi nhọn.

2
鉛筆えんぴつけずってとがらせる。
Gọt đầu bút chì cho nó nhọn.

3
くちをとがらせて不満ふまんう。
Bỉu môi nói những lời bất mãn.
754. てはまる
đương/đáng
áp dụng, đáp ứng, phù hợp với…
1
昔話むかしばなし教訓きょうくんは、現代げんだいにもてはまるものおおい。
Bài học từ những câu chuyện dân gian thì vẫn có nhiều điều áp dụng được trong thời hiện đại.

2
わたしはこの条件じょうけんてはまらないから、この奨学金しょうがくきん申請しんせい無理むりだ。
Vì tôi không phù hợp với điều kiện này nên việc xin học bổng là không thể.

はまる、はめる
khớp・khít・vừa, đeo・gắn
755.
tựu
Bắt đầu (bắt đầu làm việc gì), nhậm chức, đảm nhận công việc, lên ngôi (vua)
1
大学だいがく卒業そつぎょうして教職きょうしょくいた。
Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi đã đảm nhận công việc giảng dạy.

2
入社にゅうしゃして10ねん部長ぶちょうのポストにいた。
Sau 10 năm làm việc tại công ty, tôi đã đảm nhận vị trí trưởng phòng.

3
王位おういく。
Lên ngôi vua.

4
スタッフ全員ぜんいん配置はいちいて開店かいてんった。
Tất cả nhân viên đã vào vị trí và chờ mở cửa.

5
ねむりにく。
Bắt đầu đi vào giấc ngủ.

とこ
Lên giường・Nằm nghỉ (là cách nói truyền thống để chỉ việc đi ngủ hoặc vào giường để chuẩn bị cho giấc ngủ)
756.
thụ trì
đảm nhận, phụ trách, đảm đương (trách nhiệm)
1
サークルで、今年ことし会計かいけいつことになった。
Năm nay tôi đảm nhận công việc kế toán cho câu lạc bộ.

2
高橋たかはしさんは新聞しんぶん配達はいたつでA地区ちくっている。
Takahashi phụ trách việc phát báo ở khu vực A.

担当たんとうする
Đạm nhiệm

Đảm nhận, phụ trách
757. したが
tùng
theo đó, theo
1
非常ひじょうさい係員かかりいん指示しじしたがって避難ひなんしてください」
Vào những lúc khẩn cấp hãy nghe theo chỉ thị của người quản lý để sơ tán.

2
命令めいれい/いつけ…}にしたがう。
Tuân theo {mệnh lệnh/ chỉ thị…}

3
説明書せつめいしょしたがってパソコンをセットした。
Tôi đã thiết lập máy tính theo hướng dẫn.

3
成年者せいねんしゃ喫煙きつえん法律ほうりつしたがってばっせられる。
Việc hút thuốc của người chưa thành niên sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật

3
ながれにしたがってかわくだる。
Xuôi theo dòng nước để xuống sông.

4
生徒せいとたちは引率いんそつ先生せんせいしたがって遠足えんそく出発しゅっぱつした。
Các học sinh đã khởi hành chuyến dã ngoại theo hướng dẫn của giáo viên.

5
秘書ひしょ社長しゃちょうしたがって取引とりひきさきかけた。
Thư ký đã đi theo giám đốc đến gặp khách hàng.

いていく
Đi theo, đi cùng

沿
Dọc theo, dựa theo
758. つぶや
huyền
Lẩm bẩm, thì thầm, thì thào
1
彼女かのじょしたいて、なにかぶつぶつつぶやいていた。
Cô ấy cúi đầu xuống và lẩm bẩm điều gì đó.

ささやく
Thì thầm, xì xào

つぶやき
 Lẩm bẩm, thì thào
759. べる
thuật
bày tỏ, nêu lên, trình bày, nói ra
1
自分じぶん意見いけんべる。
Bày tỏ ý kiến của bản thân.

2
真実しんじつべることをちかいます」
Tôi xin thề sẽ nói ra sự thật.
760. 目覚めざめる
mục giác
thức giấc, mở mắt, thức tỉnh
1
早朝そうちょうとりこえ目覚めざめた。
Sáng sớm tôi bị thức giấc bởi tiếng chim.

2
子供こども自我じが目覚めざめ、大人おとなになっていく。
Bon trẻ thức tỉnh được bản ngã của mình, thì sẽ trưởng thành người lớn.

3
現実げんじつ/責任せきにんかん//せい…}に目覚めざめる。
Nhận thức về {thực tế/ cảm giác trách nhiệm/ vẻ đẹp/ giới tính…}

自覚じかくする
Nhận thức, tự giác
761. かぎ
hạn
chỉ, hạn chế, giới hạn
1
日本にほんでは漫画まんがむのは子供こどもかぎらない。
Ở Nhật Bản, việc đọc manga không chỉ giới hạn ở trẻ em.

2
風邪かぜいたときは、あたたかくしてるにかぎる。
Khi bị cảm, cách tốt nhất là giữ ấm và nghỉ ngơi. (に限る!tốt nhất là)

3
いそがしいときにかぎって、友達ともだちからメールや電話でんわがたくさんこまる。
Đúng vào những lúc bận rộn mà điện thoại hay tin nhắn của bạn bè tới rất bực mình.

4
日本人にほんじんだからとって、日本にほん文化ぶんかくわしいとはかぎらない。
Dù nói là người Nhật nhưng không hẳn là ai cũng am hiểu chi tiết về văn hóa Nhật.

5
今後こんご会員かいいんを30歳以上さいいじょうかぎることになった。
Từ giờ trở đi, có quy định thành viên sẽ được giới hạn ở độ tuổi 30 trở lên.

かぎ
Giới hạn, hạn chế
762. 片寄かたよる・かたよ
phiến kí thiên
Lêch, mất cân bằng, thiên về, nghiêng về, thiên vị, dồn về một phía
1
ボートできゃく一方いっぽう片寄かたよったため、船体せんたいかたむいてしまった。
Do khách ngồi lệch sang một bên, thân tàu đã nghiêng.

2
あのひとかんがかたかたよっている。
Cách nghĩ của anh ấy lệch lạc.

3
栄養えいようかたよると健康けんこうそこなわれるおそれがある。
Nếu mất cân bằng dinh dưỡng thì có thể gây hại đến sức khỏe.

かたより→_がある<=>ない
Có sự thiên vị (lệch) <=> không thiên vị (lệch)
763. うすまる
bạc
bị nhạt đi, loãng đi, phai nhòa
1
こおりがとけてジュースがうすまった。
Đá tan ra làm nước trái cây bị loãng.

2
あじ/いろ/濃度のうど…}がうすまる。
Hương vị/Màu sắc/Nồng độ… bị nhạt đi.
764. うすめる
bạc
pha loãng, làm nhạt đi
1
みずしてあじうすめた。
Thêm nước vào để làm nhạt vị.

2
あじ/いろ/濃度のうど…}をうすめる。
Làm cho hương vị/màu sắc/nồng độ… nhạt đi
765. うすれる
bạc
mất dần đi, mỏng dần, nhạt đi, phai nhạt
1
きりうすれ、見通みとおしがくなった。
Sương mù đã tan dần đi, tầm nhìn trở nên rõ ràng hơn.

2
がたち、記憶きおくうすれてしまった。
Thời gian trôi qua, kí ức cũng phai nhạt dần.

3
関心かんしん/興味きょうみ/緊張感きんちょうかん/新鮮しんせんみ/ありがたみ/意識いしき…}がうすれる。
Sự quan tâm/ hứng thú/ cảm giác căng thẳng/ sự mới mẻ/ sự biết ơn/ ý thức… bị giảm đi, phai nhạt dần.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm