Unit 08 – Động từ B – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
766. とお
thấu thông
trong suốt, trong vắt, trong veo
1
かわみずとおっている。
Nước của con sông trong veo.

2
とおった{ガラス/グラス/空気くうき/こえ…}
Kính trong suốt/cốc trong suốt/không khí trong lành/giọng nói trong trẻo.

3
彼女かのじょとおるようなはだをしている。
Cô ấy có làn da trắng trong.

透明とうめい
Trong suốt
767. しずまる・しずまる
tĩnh trấn
yên lặng, yên tĩnh, lắng xuống, dịu đi
1
先生せんせいはいってくると、教室きょうしつがしいんとしずまった。
Khi cô giáo vào, cả lớp im như tờ.

2
さわぎ/あらし…}がしずまる。
{Sự ồn ào/Bão tố…} lắng xuống.

3
くすりんだらいたみがしずまった。
Sau khi uống thuốc cơn đau đã dịu đi.

4
興奮こうふん/いかり/…}がしずまる。
{Cảm giác hưng phấn/ cơn giận/ tâm trạng…} dịu lại.

しずまりかえる、寝静ねしずまる
Yên tĩnh (yên tĩnh tuyệt đối), yên tĩnh (yên tĩnh khi mọi người đã ngủ)
768. しずめる・しずめる
tĩnh trấn
làm cho yên tĩnh, làm lắng xuống, làm giảm bớt, trấn áp
1
司会者しかいしゃさわがしい場内じょうない一言ひとことしずめた。
Người dẫn chương trình đã làm im lặng cả hội trường ồn ào chỉ bằng một câu nói.

2
警察けいさつ市民しみん暴動ぼうどうしずめた。
Cảnh sát đã trấn áp cuộc bạo động của dân thành phố.

3
くすりんでいたみをしずめた。
Uống thuốc để làm giảm cơn đau.

4
興奮こうふん/いかり/…}をしずめる。
Làm giảm, xoa dịu {cảm giác hưng phấn/ cơn giận/ tâm trạng…}

鎮圧ちんあつする、鎮静剤ちんせいざい
Dẹp yên・dập tắt, thuốc an thần
769. すぐれる
ưu
giỏi, ưu tú, xuất xắc, vượt trội, rất tốt
1
かれ運動うんどう能力のうりょく{が/に}すぐれている。
Anh ấy có khả năng vận động vượt trội.

2
すぐれた{ひと/才能さいのう/ちから/センス…}
{Con người/ tài năng/ năng lực/ gu thẩm mỹ…} xuất sắc.

3
気分きぶん/顔色かおいろ/体調たいちょう/健康けんこう…}がすぐれない。
{Tâm trạng/ sắc mặt/ tình trạng cơ thể/ sức khỏe…} không tốt.

優勝ゆうしょう
Vô địch, giải nhất
770.
lạc trước
bình tĩnh, thanh thản, lắng xuống, trầm lắng, ổn định, định cư, quyết định
1
あわてないで、いてはなしてください」
Đừng vội vàng, hãy bình tĩnh mà nói.

2
いた{態度たいど/生活せいかつ…}
Thái độ điềm tĩnh/ cuộc sống thanh thản.

3
戦後せんご10ねんち、ようやくなかいてきた。
Đã 10 năm sau chiến tranh, thế giới cuối cùng cũng ổn định trở lại.

4
天候てんこう/病状びょうじょう…}がく。
{Thời tiết/ tình trạng bệnh tật…} ổn định.

5
労使ろうしはないの結果けっか、ボーナスは4かげつぶんということにいた。
Kết quả của cuộc thảo luận giữa người lao động và người sử dụng lao động thì tiền thưởng đã quyết định được rằng thưởng sẽ bằng 4 tháng lương.

6
以前いぜんはよくしをしたが、最近さいきんようやくこのまちいた。
Trước đây tôi hay chuyển nhà nhưng gần đây cuối cùng cũng đã định cư ở thành phố này.

7
いた{いろ/デザイン/こえ…}
Màu sắc/ thiết kế/ giọng nói… nhẹ nhàng, điềm tĩnh.

き→_がない、_をもど
Không bình tĩnh, lấy lại bình tĩnh
771. 長引ながび
trường/trưởng dẫn
kéo dài
1
仕事しごと長引ながびいて約束やくそくおくれてしまった。
Công việc kéo dài khiến tôi trễ giờ hẹn.

2
今年ことし風邪かぜ長引ながび傾向けいこうがあるようだ。
Dường như năm nay cảm cúm có xu hướng kéo dài hơn.
772. おとろえる
suy
suy yếu, yếu đi, sa sút, suy giảm
1
としると、体力たいりょくおとろえる。
Khi có tuổi thì thể lực sẽ bị suy yếu.

2
いきおい/食欲しょくよく…}がおとろえる。
{Sức mạnh/ sự thèm ăn…} giảm sút.

3
くに/産業さんぎょう…}がおとろえる。
{Quốc gia/ ngành công nghiệp…} bị suy yếu.

さかえる
Hưng thịnh, thịnh vượng

おとろ
Sự suy yếu, suy giảm
773. そなわる
bị
được lắp đặt, chuẩn bị, được trang bị, có sẵn
1
新幹線しんかんせんにはさまざまな安全あんぜん装置そうちそなわっている。
Trong tàu shinkansen được trang bị nhiều thiết bị an toàn khác nhau.

2
いぬにはするど嗅覚きゅうかくそなわっている。
Chó được trang bị khứu giác rất nhạy bén.

3
彼女かのじょには作家さっかとしての素質そしつそなわっている。
Cô ấy có những tố chất như là một nhà văn.
774. そなえる
bị
lắp đặt, chuẩn bị, sẵn có
1
学校がっこうでは火災かさい報知機ほうちきそなえてある。
Ở trường học, có lắp đặt thiết bị báo cháy.

2
会議室かいぎしつにAV機器ききそなえる。
Trang bị thiết bị AV trong phòng họp.

3
たか性能せいのうそなえたロボット。
Robot có hiệu năng cao.

4
この俳優はいゆう人気にんき実力じつりょくそなえている。
Diễn viên này vừa nổi tiếng vừa có thực lực.

5
将来しょうらいそなえて貯蓄ちょちくをする。
Tiết kiệm tiền để chuẩn bị cho tương lai.

6
防災ぼうさい用品ようひんって地震じしんそなえる。
Mua đồ dùng phòng chống thiên tai để chuẩn bị cho động đất.

設備せつび準備じゅんびする
Thiết bị, chuẩn bị 

そなける、そなけ、そなえる
Lắp đặt・trang bị, trang bị sẵn, hội đủ・có cả (khả năng)
775. たくわえる
súc
Tích trữ, tích lũy
1
かねたくわえる。
Tích trữ tiền.

2
食料しょくりょう貯蔵庫ちょぞうこたくわえる。
Tích trữ thức ăn trong kho.

3
植物しょくぶつ養分ようぶんたくわえている。
Cây cối tích trữ chất dinh dưỡng trong lá.

4
ほんんで知識ちしきたくわえる。
Đọc sách để tích lũy kiến thức.

5
ちから/体力たいりょく…}をたくわえておく。
Tích lũy {sức mạnh/ thể lực…}

ためる
Dành dụm

たくわえ→_がある<=>ない
Có tiết kiệm, có dữ trữ <=> không tiết kiệm, không dự trữ
776. ととの
chỉnh điều/điệu
đã được chuẩn bị, đã sẵn sàng, được sắp xếp, được sắp đặt
1
準備じゅんびととのった。
Việc chuẩn bị đã hoàn tất (sẵn sàng).

2
商談しょうだん結婚けっこんはなし…}がととのった。
{Cuộc thương thảo、chuyện kết hôn…} đã được chuẩn bị chu đáo.

3
きちんとととのった服装ふくそうをする。
Mặc trang phục được sắp xếp gọn gàng.

4
ととのった文章ぶんしょうく。
Viết bài văn đã chuẩn bị kĩ lưỡng.

5
かれととのった顔立かおだちをしている。
Anh ấy có nét mặt thanh cao (đẹp, chuẩn)

まとまる
Được sắp xếp, tổ chức

みだれる
bị xáo trộn, rối bời
777. ととのえる・調ととのえる
chỉnh điều/điệu
chuẩn bị, sẵn sàng, sắp xếp, chỉnh đốn, điều chỉnh・nêm nếm (gia vị)
1
準備じゅんびととのえた。
Tôi đã hoàn tất công việc chuẩn bị.

2
面接めんせつまえ服装ふくそうかみととのえる。
Chỉnh đốn trang phục và tóc trước khi phỏng vấn.

3
文章ぶんしょうととのえる。
Sắp xếp lại bài viết

4
れつととのえる。
Sắp xếp lại hàng lối.

5
あじ調ととのえる。
Nêm nếm lại gia vị

みだ
Làm xáo trộn, làm hỏng
778. おお
phúc
phủ lên, che phủ, che
1
テーブルをテーブルクロスでおおった。
Trải khăn trải bàn lên bàn.

2
山頂さんちょうゆき{で・に}おおわれていた。
Đỉnh núi được bao phủ bởi tuyết.

3
地球ちきゅう大部分だいぶぶんみず{で/に}おおわれている。
Phần lớn bề mặt trái đất được bao phủ bởi nước.

4
事故じこ現場げんばおおいたくなるような、ひどい状態じょうたいだった。
Hiện trường vụ tai nạn ở trong tình trạng kinh khủng đến mức khiến người ta không dám nhìn (muốn che mắt lại)

おおい→_をける、_をする
Che phủ・đậy lên, Che phủ
779.
chiếu
chiếu sáng, nắng
1
っているうちに洗濯物せんたくものそう。
Phơi đồ trong khi trời còn đang nắng.

2
つきあかるくる。
Mặt trăng chiếu sáng rực rỡ

ける、かんかん
Chiếu sáng・tỏa sáng, nắng gắt・nắng chang chang

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm