関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
766. 透き通る
thấu thông
trong suốt, trong vắt, trong veo
1
川の水が透き通っている。Nước của con sông trong veo.
2
透き通った{ガラス/グラス/空気/声…}Kính trong suốt/cốc trong suốt/không khí trong lành/giọng nói trong trẻo.
3
彼女は透き通るような肌をしている。Cô ấy có làn da trắng trong.
関 透明な
Trong suốt
767. 静まる・鎮まる
tĩnh trấn
yên lặng, yên tĩnh, lắng xuống, dịu đi
1
先生が入ってくると、教室がしいんと静まった。Khi cô giáo vào, cả lớp im như tờ.
2
{騒ぎ/嵐…}が静まる。{Sự ồn ào/Bão tố…} lắng xuống.
3
薬を飲んだら痛みが静まった。Sau khi uống thuốc cơn đau đã dịu đi.
4
{興奮/怒り/気…}が鎮まる。{Cảm giác hưng phấn/ cơn giận/ tâm trạng…} dịu lại.
合 静まり返る、寝静まる
Yên tĩnh (yên tĩnh tuyệt đối), yên tĩnh (yên tĩnh khi mọi người đã ngủ)
768. 静める・鎮める
tĩnh trấn
làm cho yên tĩnh, làm lắng xuống, làm giảm bớt, trấn áp
1
司会者は騒がしい場内を一言で静めた。Người dẫn chương trình đã làm im lặng cả hội trường ồn ào chỉ bằng một câu nói.
2
警察は市民の暴動を鎮めた。Cảnh sát đã trấn áp cuộc bạo động của dân thành phố.
3
薬を飲んで痛みを鎮めた。Uống thuốc để làm giảm cơn đau.
4
{興奮/怒り/気…}をしずめる。Làm giảm, xoa dịu {cảm giác hưng phấn/ cơn giận/ tâm trạng…}
関 鎮圧する、鎮静剤
Dẹp yên・dập tắt, thuốc an thần
769. 優れる
ưu
giỏi, ưu tú, xuất xắc, vượt trội, rất tốt
1
彼は運動能力{が/に}優れている。Anh ấy có khả năng vận động vượt trội.
2
優れた{人/才能/力/センス…}{Con người/ tài năng/ năng lực/ gu thẩm mỹ…} xuất sắc.
3
{気分/顔色/体調/健康…}がすぐれない。{Tâm trạng/ sắc mặt/ tình trạng cơ thể/ sức khỏe…} không tốt.
関 優勝な
Vô địch, giải nhất
770. 落ち着く
lạc trước
bình tĩnh, thanh thản, lắng xuống, trầm lắng, ổn định, định cư, quyết định
1
「慌てないで、落ち着いて話してください」Đừng vội vàng, hãy bình tĩnh mà nói.
2
落ち着いた{態度/生活…}Thái độ điềm tĩnh/ cuộc sống thanh thản.
3
戦後10年経ち、ようやく世の中が落ち着いてきた。Đã 10 năm sau chiến tranh, thế giới cuối cùng cũng ổn định trở lại.
4
{天候/病状…}が落ち着く。{Thời tiết/ tình trạng bệnh tật…} ổn định.
5
労使の話し合いの結果、ボーナスは4か月分ということに落ち着いた。Kết quả của cuộc thảo luận giữa người lao động và người sử dụng lao động thì tiền thưởng đã quyết định được rằng thưởng sẽ bằng 4 tháng lương.
6
以前はよく引っ越しをしたが、最近ようやくこの町に落ち着いた。Trước đây tôi hay chuyển nhà nhưng gần đây cuối cùng cũng đã định cư ở thành phố này.
7
落ち着いた{色/デザイン/声…}Màu sắc/ thiết kế/ giọng nói… nhẹ nhàng, điềm tĩnh.
名 落ち着き→_がない、_を取り戻す
Không bình tĩnh, lấy lại bình tĩnh
771. 長引く
trường/trưởng dẫn
kéo dài
1
仕事が長引いて約束に遅れてしまった。Công việc kéo dài khiến tôi trễ giờ hẹn.
2
今年の風邪は長引く傾向があるようだ。Dường như năm nay cảm cúm có xu hướng kéo dài hơn.
772. 衰える
suy
suy yếu, yếu đi, sa sút, suy giảm
1
年を取ると、体力が衰える。Khi có tuổi thì thể lực sẽ bị suy yếu.
2
{勢い/食欲…}が衰える。{Sức mạnh/ sự thèm ăn…} giảm sút.
3
{国/産業…}が衰える。{Quốc gia/ ngành công nghiệp…} bị suy yếu.
対 栄える
Hưng thịnh, thịnh vượng
名 衰え
Sự suy yếu, suy giảm
773. 備わる
bị
được lắp đặt, chuẩn bị, được trang bị, có sẵn
1
新幹線にはさまざまな安全装置が備わっている。Trong tàu shinkansen được trang bị nhiều thiết bị an toàn khác nhau.
2
犬には鋭い嗅覚が備わっている。Chó được trang bị khứu giác rất nhạy bén.
3
彼女には作家としての素質が備わっている。Cô ấy có những tố chất như là một nhà văn.
774. 備える
bị
lắp đặt, chuẩn bị, sẵn có
1
学校では火災報知機が備えてある。Ở trường học, có lắp đặt thiết bị báo cháy.
2
会議室にAV機器を備える。Trang bị thiết bị AV trong phòng họp.
3
高い性能を備えたロボット。Robot có hiệu năng cao.
4
この俳優は人気と実力を兼ね備えている。Diễn viên này vừa nổi tiếng vừa có thực lực.
5
将来に備えて貯蓄をする。Tiết kiệm tiền để chuẩn bị cho tương lai.
6
防災用品を買って地震に備える。Mua đồ dùng phòng chống thiên tai để chuẩn bị cho động đất.
関 設備、準備する
Thiết bị, chuẩn bị
合 備え付ける、備え付け、兼ね備える
Lắp đặt・trang bị, trang bị sẵn, hội đủ・có cả (khả năng)
775. 蓄える
súc
Tích trữ, tích lũy
1
お金を蓄える。Tích trữ tiền.
2
食料を貯蔵庫に蓄える。Tích trữ thức ăn trong kho.
3
植物は葉に養分を蓄えている。Cây cối tích trữ chất dinh dưỡng trong lá.
4
本を読んで知識を蓄える。Đọc sách để tích lũy kiến thức.
5
{力/体力…}を蓄えておく。Tích lũy {sức mạnh/ thể lực…}
関 ためる
Dành dụm
名 蓄え→_がある<=>ない
Có tiết kiệm, có dữ trữ <=> không tiết kiệm, không dự trữ
776. 整う
chỉnh điều/điệu
đã được chuẩn bị, đã sẵn sàng, được sắp xếp, được sắp đặt
1
準備が整った。Việc chuẩn bị đã hoàn tất (sẵn sàng).
2
{商談、結婚の話…}が整った。{Cuộc thương thảo、chuyện kết hôn…} đã được chuẩn bị chu đáo.
3
きちんと整った服装をする。Mặc trang phục được sắp xếp gọn gàng.
4
整った文章を書く。Viết bài văn đã chuẩn bị kĩ lưỡng.
5
彼は整った顔立ちをしている。Anh ấy có nét mặt thanh cao (đẹp, chuẩn)
関 まとまる
Được sắp xếp, tổ chức
対 乱れる
bị xáo trộn, rối bời
777. 整える・調える
chỉnh điều/điệu
chuẩn bị, sẵn sàng, sắp xếp, chỉnh đốn, điều chỉnh・nêm nếm (gia vị)
1
準備を整えた。Tôi đã hoàn tất công việc chuẩn bị.
2
面接の前に服装や髪を整える。Chỉnh đốn trang phục và tóc trước khi phỏng vấn.
3
文章を整える。Sắp xếp lại bài viết
4
列を整える。Sắp xếp lại hàng lối.
5
味を調える。Nêm nếm lại gia vị
対 乱す
Làm xáo trộn, làm hỏng
778. 覆う
phúc
phủ lên, che phủ, che
1
テーブルをテーブルクロスで覆った。Trải khăn trải bàn lên bàn.
2
山頂は雪{で・に}覆われていた。Đỉnh núi được bao phủ bởi tuyết.
3
地球の大部分は水{で/に}覆われている。Phần lớn bề mặt trái đất được bao phủ bởi nước.
4
事故現場は目を覆いたくなるような、ひどい状態だった。Hiện trường vụ tai nạn ở trong tình trạng kinh khủng đến mức khiến người ta không dám nhìn (muốn che mắt lại)
名 覆い→_を掛ける、_をする
Che phủ・đậy lên, Che phủ
779. 照る
chiếu
chiếu sáng, nắng
1
日が照っているうちに洗濯物を干そう。Phơi đồ trong khi trời còn đang nắng.
2
月が明るく照る。Mặt trăng chiếu sáng rực rỡ
合 照り付ける、かんかん照り
Chiếu sáng・tỏa sáng, nắng gắt・nắng chang chang
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!