関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
780. 照らす
chiếu
chiếu sáng, soi rọi, chiếu theo
1
懐中電灯で足元を照らしながら夜道を歩いた。Tôi vừa đi bộ trên con đường tối, vừa rọi đèn pin vào những bước chân.
2
犯罪は、法律に照らして処分される。Tội phạm sẽ bị xử lý chiếu theo luật pháp.
関 照合する
Đối chiếu, ádfasdfasdfa (Tập trung vào việc đối chiếu và kiểm tra thông tin một cách kỹ thuật, chính xác hơn)
合 照らし合わせる
So sánh, đối chiếu (mang nghĩa ádfasdfasdfa hoặc đối chiếu rộng hơn, có thể không cần sự chính xác hoàn toàn như “照合する”)
781. 染まる
nhiễm
bị nhuộm, được nhuộm, nhiễm
1
染料{で/に}布が染まる。Vải được nhuộm bằng thuốc nhuộm.
2
この染料は革にもよく染まる。Thuốc nhuộm này nhuộm tốt trên da (da động vật đã gia công như giày da, túi da … ).
3
恥ずかしさ{で/に}頬が赤く染まった。Má đỏ bừng vì xấu hổ (má bị nhuộm đỏ)
4
夕日に染まった部屋Căn phòng nhuốm màu hoàng hôn..
5
{新しい思想/土地の風習/悪…}に染まる。Bị nhiễm {tư tưởng mới/ phong tục địa phương/ điều xấu}
782. 染める
nhiễm
nhuộm, nhiễm
1
染料で布を染める。Nhuộm vải bằng thuốc nhuộm.
2
白髪を黒く染めた。Tôi đã nhuộm tóc bạc thành đen.
3
夕焼けが空を真っ赤に染めた。Ánh hoàng hôn đã nhuộm bầu trời thành một màu đỏ rực.
4
恥ずかしさ{で/に}}頬を赤く染めた。Vì xấu hổ nên tôi đỏ mặt (làm mặt đỏ lên)
慣 手を染める
Nhúng tay, gây ra
783. ダブる
nhân đôi, trùng nhau, chồng chất, chồng chéo
1
目が疲れてパソコンの字がダブって見える。Do mỏi mắt nên nhìn chữ trên máy tính bị nhòe, chồng chéo lên nhau.
2
うっかりして同じ日に予定をダブって入れてしまった。Vì sơ ý, tôi đã lỡ đặt trùng lịch hẹn vào cùng một ngày.
関 重なる、二重
Chồng chất・trùng, hai lớp・gấp đôi
名 ダブり
Trùng nhau, trùng khớp
784. 憧れる
sung/tráng
mong ước, mơ ước, ngưỡng mộ, ghen tị
1
{プロの選手/スター…}にあこがれる。Mơ ước trở thành {vận động viên chuyên nghiệp/ ngôi sao…}
2
子供のころ、田舎に住んでいた私は華やかな都会にあこがれていた。Thời còn bé, một đứa sống ở nhà quê như tôi đã ao ước sống ở thành phố náo nhiệt.
名 憧れ→_を抱く
Ôm ấp khao khát, mơ ước
785. 羨む
tiện/tiển
đố kỵ, ghen tị
1
人の幸せをうらやんでも仕方がない。Dù có ghen tị với hạnh phúc của người khác cũng vô ích thôi.
2
彼は宝くじに当たって、周りから裏やれている。Anh ấy trúng sổ số nên được nhiều người xung quanh ganh tỵ.
関 ねたむ
Ghen tị
786. 諦める
đế/đề
từ bỏ
1
大けがをして、プロのサッカー選手になる夢をあきらめた。Bị thương nặng, tôi đã phải từ bỏ giấc mơ trở thành cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.
類 断念
Sự từ bỏ, bỏ cuộc
名 あきらめ→_がいい<=>悪い、_がつく
Dễ dàng từ bỏ <=> Khó từ bỏ, chấp nhận từ bỏ・chấp nhận bỏ cuộc
787. 呆れる
bảo
Cạn lời, sốc, ngạc nhiên, bất ngờ hụt hẫng
1
新入社員があまりに物を知らないので、あきれてしまった。Nhân viên mới không biết gì cả nên tôi đã hết sức ngạc nhiên.
2
彼の非常識な態度にあきれた。Bị sốc trước thái độ bất lịch sự của anh ta.
3
試験の日にちを間違えるとは、あきれてものも言えない。Sốc không thể nói gì với việc nhầm ngày thi.
合 あきれ返る
choáng váng, sốc toàn tập
788. 恐れる
khủng
sợ, lo sợ, khủng khiếp, đáng sợ
1
動物は火を恐れる。Động vật sợ lửa.
2
{敵/火事/死/人の目…}を恐れる。Sợ {kẻ thù/ hỏa hoạn/ cái chết/ ánh mắt của người khác}.
3
「失敗を恐れていては何でもできないよ」Nếu sợ thất bại thì không thể làm gì đâu.
4
病気が悪化するのではないかと恐れている。Tôi lo sợ bệnh tình tiến triển xấu.
類 怖がる
Sợ
名 恐れ→_を抱く、_がある
ôm ấp・mang trong mình nỗi sợ, E là・e rằng・sợ rằng (ngữ pháp N3 恐れがある)
7
私は地震が恐ろしくてたまらない。Tôi sợ động đất đến mức không chịu nổi.
8
彼は恐ろしい顔で私を見た。Anh ấy đã nhìn tôi với khuôn mặt đáng sợ.
9
地球温暖化がどこまで進むか恐ろしい。Tôi sợ không biết tình trạng nóng lên toàn cầu sẽ tiến triển đến mức nào.
789. 恨む
hận
hận, căm ghét, căm thù
1
私は今でも、私をいじめた同級生を恨んでいる。Đến giờ tôi vẫn ghét đứa bạn cùng lớp đã bắt nạt tôi.
関 憎む
Chán ghét, giận
名 恨み→_を持つ、を抱く
Mang lòng thù hận, Ôm mối hận thù
790. 慰める
úy
an ủi, động viên
1
失恋した友達みんなで慰めた。Mọi người cùng nhau an ủi đứa bạn vừa thất tình.
2
音楽を聴くと心が慰められる。Nghe nhạc làm tâm hồn tôi được an ủi.
名 慰め
Sự an ủi
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!