Unit 08 – Động từ B – Bài 9 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
780. らす
chiếu
chiếu sáng, soi rọi, chiếu theo
1
懐中かいちゅう電灯でんとう足元あしもとらしながら夜道よみちあるいた。
Tôi vừa đi bộ trên con đường tối, vừa rọi đèn pin vào những bước chân.

2
犯罪はんざいは、法律ほうりつらして処分しょぶんされる。
Tội phạm sẽ bị xử lý chiếu theo luật pháp.

照合しょうごうする
Đối chiếu, ádfasdfasdfa (Tập trung vào việc đối chiếu và kiểm tra thông tin một cách kỹ thuật, chính xác hơn)

らしわせる
So sánh, đối chiếu (mang nghĩa ádfasdfasdfa hoặc đối chiếu rộng hơn, có thể không cần sự chính xác hoàn toàn như “照合する”)
781. まる
nhiễm
bị nhuộm, được nhuộm, nhiễm
1
染料せんりょう{で/に}ぬのまる。
Vải được nhuộm bằng thuốc nhuộm.

2
この染料せんりょうかわにもよくまる。
Thuốc nhuộm này nhuộm tốt trên da (da động vật đã gia công như giày da, túi da … ).

3
ずかしさ{で/に}ほおあかまった。
Má đỏ bừng vì xấu hổ (má bị nhuộm đỏ)

4
夕日ゆうひまった部屋へや
Căn phòng nhuốm màu hoàng hôn..

5
あたらしい思想しそう/土地とち風習ふうしゅう/あく…}にまる。
Bị nhiễm {tư tưởng mới/ phong tục địa phương/ điều xấu}
782. める
nhiễm
nhuộm, nhiễm
1
染料せんりょうぬのめる。
Nhuộm vải bằng thuốc nhuộm.

2
白髪はくはつくろめた。
Tôi đã nhuộm tóc bạc thành đen.

3
夕焼ゆうやけがそらめた。
Ánh hoàng hôn đã nhuộm bầu trời thành một màu đỏ rực.

4
ずかしさ{で/に}}ほおあかめた。
Vì xấu hổ nên tôi đỏ mặt (làm mặt đỏ lên)

める
Nhúng tay, gây ra
783. ダブる
 
nhân đôi, trùng nhau, chồng chất, chồng chéo
1
つかれてパソコンのがダブってえる。
Do mỏi mắt nên nhìn chữ trên máy tính bị nhòe, chồng chéo lên nhau.

2
うっかりしておな予定よていをダブってれてしまった。
Vì sơ ý, tôi đã lỡ đặt trùng lịch hẹn vào cùng một ngày.

かさなる、二重にじゅう
Chồng chất・trùng, hai lớp・gấp đôi

ダブり
Trùng nhau, trùng khớp
784. あこがれる
sung/tráng
mong ước, mơ ước, ngưỡng mộ, ghen tị
1
{プロの選手せんしゅ/スター…}にあこがれる。
Mơ ước trở thành {vận động viên chuyên nghiệp/ ngôi sao…}

2
子供こどものころ、田舎いなかんでいたわたしはなやかな都会とかいにあこがれていた。
Thời còn bé, một đứa sống ở nhà quê như tôi đã ao ước sống ở thành phố náo nhiệt.

あこがれ→_をいだ
Ôm ấp khao khát, mơ ước
785. うらや
tiện/tiển
đố kỵ, ghen tị
1
ひとしあわせをうらやんでも仕方しかたがない。
Dù có ghen tị với hạnh phúc của người khác cũng vô ích thôi.

2
かれたからくじにたって、まわりからうらやれている。
Anh ấy trúng sổ số nên được nhiều người xung quanh ganh tỵ.

ねたむ
Ghen tị
786. あきらめる
đế/đề
từ bỏ
1
おおけがをして、プロのサッカー選手せんしゅになるゆめをあきらめた。
Bị thương nặng, tôi đã phải từ bỏ giấc mơ trở thành cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.

断念だんねん
Sự từ bỏ, bỏ cuộc

あきらめ→_がいい<=>わるい、_がつく
Dễ dàng từ bỏ <=> Khó từ bỏ, chấp nhận từ bỏ・chấp nhận bỏ cuộc
787. あきれる
bảo
Cạn lời, sốc, ngạc nhiên, bất ngờ hụt hẫng
1
しんにゅう社員しゃいんがあまりにものらないので、あきれてしまった。
Nhân viên mới không biết gì cả nên tôi đã hết sức ngạc nhiên.

2
かれ非常識ひじょうしき態度たいどにあきれた。
Bị sốc trước thái độ bất lịch sự của anh ta.

3
試験しけんにちを間違まちがえるとは、あきれてものもえない。
Sốc không thể nói gì với việc nhầm ngày thi.

あきれかえ
choáng váng, sốc toàn tập
788. おそれる
khủng
sợ, lo sợ, khủng khiếp, đáng sợ
1
動物どうぶつおそれる。
Động vật sợ lửa.

2
てき/火事かじ//ひと…}をおそれる。
Sợ {kẻ thù/ hỏa hoạn/ cái chết/ ánh mắt của người khác}.

3
失敗しっぱいおそれていてはなんでもできないよ」
Nếu sợ thất bại thì không thể làm gì đâu.

4
病気びょうき悪化あっかするのではないかとおそれている。
Tôi lo sợ bệnh tình tiến triển xấu.

こわがる
Sợ

おそれ→_をいだく、_がある
ôm ấp・mang trong mình nỗi sợ, E là・e rằng・sợ rằng (ngữ pháp N3 恐れがある)

7
わたし地震じしんおそろしくてたまらない。
Tôi sợ động đất đến mức không chịu nổi.

8
かれおそろしいかおわたした。
Anh ấy đã nhìn tôi với khuôn mặt đáng sợ.

9
地球ちきゅう温暖化おんだんかがどこまですすむかおそろしい。
Tôi sợ không biết tình trạng nóng lên toàn cầu sẽ tiến triển đến mức nào.
789. うら
hận
hận, căm ghét, căm thù
1
わたくしいまでも、わたくしをいじめた同級生どうきゅうせいうらんでいる。
Đến giờ tôi vẫn ghét đứa bạn cùng lớp đã bắt nạt tôi.

にく
Chán ghét, giận

うらみ→_をつ、をいだ
Mang lòng thù hận, Ôm mối hận thù
790. なぐさめる
úy
an ủi, động viên
1
失恋しつれんした友達ともだちみんなでなぐさめた。
Mọi người cùng nhau an ủi đứa bạn vừa thất tình.

2
音楽おんがくくとこころなぐさめられる。
Nghe nhạc làm tâm hồn tôi được an ủi.

なぐさ
Sự an ủi

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm