Unit 09 – Katakana B – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
805. アリバイ
 
chứng cứ ngoại phạm (alibi)
1
かれには事件じけん当日とうじつのアリバイがある。
Anh ta có chứng cứ ngoại phạm vào ngày xảy ra vụ án.

2
警察けいさつ犯人はんにんのアリバイをくずした。
Cảnh sát đã phá vỡ được chứng cứ ngoại phạm của thủ phạm.

_がある<=>ない、_を証明しょうめいする、_がくずれる、_をくずす、_をつく
Có chứng cứ ngoại phạm <=> Không có chứng cứ ngoại phạm, Chứng minh chứng cứ ngoại phạm, Chứng cứ ngoại phạm bị lật tẩy, Lật tẩy chứng cứ ngoại phạm, Tạo dựng chứng cứ ngoại phạm
806. シリーズ
 
sê-ri, loạt, hàng loạt (series)
1
この映画えいがは、評判ひょうばんかったので、シリーズされた。
Bộ phim này, vì được đánh giá cao, nên đã được chuyển thể thành series phim.

2
語彙ごいトレーニング』のほんは、シリーズでている。
Sách 語彙トレーニング xuất bản theo series.

_もの、_
Loạt sản phẩm, phát hành thành một series
807. ポイント
 
điểm (point)
1
スクリーンのポイントをしながら、プレゼンテーションをした。
Vừa chỉ vào các điểm trên màn hình, vừa thuyết trình.

てん
Điểm

ウイーク_、ターニング_、チャーム_、ピン_
Điểm yếu, bước ngoặt, Điểm hấp dẫn, tiêu điểm

2
あの先生せんせいはポイントをさえたはなかたをするので、かちやすい。
Giáo viên đó có cách nói nhấn mạnh vào các điểm chính, nên rất dễ hiểu.

3
この仕事しごと成功せいこうさせるポイントは、時間じかん無駄むださないことだ。
Điểm mấu chốt để thành công trong công việc này là tránh lãng phí thời gian.

要点ようてん
Yếu điểm, Điểm quan trọng

キー_、重要じゅうよう_、セールス_、ワン_
Điểm mấu chốt, Điểm quan trọng, Điểm bán hàng, 1 điểm・điểm quan trọng

_をさえる
Nắm bắt điểm mấu chốt

4
スーパーのポイントをためて商品券しょうひんけん交換こうかんした。
Tôi đã tích điểm ở siêu thị và đổi lấy phiếu mua hàng.

_カード
Thẻ tích điểm

5
ポイントではけたが、内容ないようではいい勝負しょうぶだった。
Chúng ta thua về điểm số, nhưng về nội dung trận đấu thì quả là một trận đấu hay.

得点とくてん
Ghi điểm, 

マッチ_
Tỷ số, điểm số

6
「この書類しょるいは12ポイントでってください」
Hãy đánh tài liệu này bằng cỡ chữ 12pt.

フォント
Phông chữ (Font)
808. キー
 
chìa khóa (key)
1
くるまのキーをなかれたままロックしてしまった。
Chìa khóa xe ô tô vẫn còn để ở trong xe mà đã khóa cửa mất rồi.

2
メンバー全員ぜんいん協力きょうりょく成功せいこうのキーだ。
Sự hợp lực của tất cả mọi người là chìa khóa thành công.

3
事件じけんのキーをにぎっているのは、3にん証人しょうにんだ。
Nắm giữ chìa khóa vụ án là 3 nhân chứng.

4
{ピアノ/パソコン…}のキー
Phím của đàn piano/ máy tính…

かぎ、ポイント
Chìa khóa, điểm quan trong・mấu chốt

_ホルダー、_ポイント、_ワード、_センテンス、_ボード
Móc chìa khóa, điểm mấu chốt, từ khóa (Keyword), câu then chốt, Bàn phím

_をにぎる、_をたたく、_を
Nắm giữ chìa khóa (nắm giữ mấu chốt), Đánh chữ, Gõ bàn phím
809. マスター
 
bậc thầy, chủ, giỏi, thành thục, thành thạo, thạc sĩ (Master)
1
独学どくがく日本語にほんごをマスターする。
Tôi đã thành thạo tiếng Nhật nhờ tự học.

2
技術ぎじゅつ/方法ほうほう/語学ごがく…}をマスターする。
Thành thạo {kỹ thuật/ phương pháp/ ngôn ngữ…}

3
喫茶店きっさてん/バー…}のマスター
Chủ quán cà phê/ quán bar…

4
マスターコースでまなぶ。
Học khóa học thạc sĩ.

5
ホテルでキーをなくしたので、マスターキーでけてもらった。
Tôi đã làm mất chìa khóa ở khách sạn, nên họ đã mở cửa cho tôi bằng chìa khóa vạn năng.

主人しゅじん
Ông chủ

習得しゅうとく修士しゅうし
Lĩnh hội・thành thạo, thạc sỹ
810. ビジネス
 
kinh doanh (business)
1
かれはビジネスで世界せかいじゅうまわっている。
Anh ấy làm kinh doanh nên bay khắp thế giới.

2
友人ゆうじん実業家じつぎょうかだが、ビジネスきでっている。
Bạn tôi là một doanh nhân, nhưng tôi kết bạn với anh ấy không phải vì công việc kinh doanh.

仕事しごと事業じぎょう
Công việc・nhiệm vụ (chỉ công việc hàng ngày hoặc nhiệm vụ cụ thể), công việc・dự án (thường liên quan đến các hoạt động kinh doanh quy mô lớn hoặc các dự án dài hạn)

_マン、_ホテル、サイド_、_チャンス
Doanh nhân, khách sạn Thương gia, Nghề tay trái, Cơ hội kinh doanh
811. キャリア
 
sự nghiệp, nghề nghiệp, nghiệp vụ, kinh nghiệm, xe tải, xe chở hàng (Career)
1
この仕事しごとはキャリアのあるひとでないとつとまらない。
Công việc này nếu là người không có kinh nghiệm thì không thể giao phó được.

2
彼女かのじょ新入しんにゅうしゃじんだが、仕事しごとのキャリアはながい。
Cô ấy dù là nhân viên mới vào nhưng kinh nghiệm làm việc lại rất dày dặn.

3
社会しゃかいじんとしてのキャリアをんでから大学院だいがくいんはいひとえた。
Ngày càng nhiều người tích lũy kinh nghiệm như một người đi làm trước khi vào học cao học.

4
かれ警察庁けいさつちょうのキャリアだ。
Anh ấy là viên chức của tổng cục cảnh sát.

_アップ、_ウーマン、_ぐみ
Nâng cao nghiệp vụ・nâng cao tay nghề, Phụ nữ có sự nghiệp, Nhóm người có sự nghiệp

ノン_
Không nghề nghiệp

_がある<=>ない、_がながい<=>みじかい、_をむ、-が豊富ほうふ
Có nghề nghiệp <=> không có nghề nghiệp, Sự nghiệp lâu dài <=> Sự nghiệp ngắn hạn, tích lũy kinh nghiệm, kinh nghiệm phong phú

5
キャリアにせて荷物にもつはこぶ。
Chất hàng lên xe, rồi chuyển hàng.

6
肝炎かんえんのキャリアだからとって発症はっしょうするとはかぎらない。
Dù nói là mang bệnh viêm gan, nhưng không có nghĩa là sẽ phát bệnh.

保菌者ほきんしゃ
Người mang mầm bệnh
812. ベテラン
 
kỳ cựu, chuyên nghiệp, có kinh nghiệm, lão luyện (veteran)
1
田中たなかさんは教師きょうしれき20ねんのベテランだ。
Ông Tanaka là một giáo viên kỳ cựu với 20 năm kịnh nghiệm giảng dạy.

2
ベテランの職人しょくにん
Người thợ lão luyện.

新米しんまい新人しんじん
Người mới・lính mới (nhấn mạnh sự mới mẻ và thiếu kinh nghiệm trong một nghề hoặc lĩnh vực cụ thể), người mới (chỉ chung người mới bắt đầu hoặc mới gia nhập)
813. フリー
 
tự do, miễn phí (Free)
1
かれはフリー(ランス)のカメラマンをしている。
Anh ấy làm nhiếp ảnh gia tự do.

2
かれ政治家せいじかめて、フリーな立場たちば活動かつどうしている。
Anh ấy từ chức chính trị gia và đang hoạt động ở một vị trí tự do.

3
恋人こいびとわかれていまはフリーだ。
Chia tay với người yêu, bây giờ đang tự do (độc thân).

4
いま、キャンペーンで、インターネットを1かげつ料金りょうきんフリーで使つかうことができる。
Bây giờ đang có chiến dịch khuyến mại lớn, có thể sử dụng miễn phí 1 tháng internet.

自由じゆうに、無料むりょう、ただ
Tự do, miễn phí, chỉ・miễn phí

_ライター、_キック、_チケット、_パス、_ダイヤル
Nhà văn tự do, Đá phạt, Vé miễn phí, Vé trọn gói, gọi miễn phí
814. エコノミー
 
nền kinh tế, hạng phổ thông, giá rẻ, tiết kiệm (năng lượng…) (Economy)
1
飛行機ひこうきではいつもエコノミークラスにっている。
Tôi luôn đi hạng phổ thông khi đi máy bay.

2
パソコンをエコノミ―モードにすると、消費しょうひ電力でんりょくさえられる。
Khi chuyển máy tính sang chế độ tiết kiệm năng lượng, mức tiêu thụ điện năng sẽ bị hạn chế. 

3
子供こどもたちに経済けいざいおしえる「エコノミー・カレッジ」が各地かくちひらかれている。
Trường cao đẳng kinh tế được mở ở nhiều nơi để dạy kinh tế cho trẻ em.

ビジネスクラス、ファーストクラス、エコノミスト
Hạng thương gia, ghế hạng nhất, Nhà kinh tế học

節約せつやく経済けいざい
Tiết kiệm, Kinh tế

_モード、_クラス
Chế độ tiết kiệm năng lượng, Hạng phổ thông (trong máy bay)

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm