Unit 09 – Katakana B – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
815. キャッシュ
 
tiền mặt (cash)
1
かれくるま代金だいきんをキャッシュではらったそうだ。
Nghe nói anh ấy mua xe bằng tiền mặt.

クレジット
tín dụng (vay nợ – credit)

現金げんきん
Tiền mặt

_カード
Thẻ ngân hàng
816. インフレ(インフレーション)
 
lạm phát (Inflation)
1
インフレで物価ぶっか上昇じょうしょうしている。
Vì lạm phát nên giá cả tăng cao.

デフレ(デフレーション)
Giảm phát (Deflation)
817. デモ(デモンストレーション)
 
biểu tình (demo (demonstration))
1
増税ぞうぜい抗議こうぎして、くにのあちこちでデモがおこなわれた。
Để phản đối lại sự tăng thuế, nhiều nơi trên đất nước đã tổ chức các cuộc biểu tình.

抗議こうぎ集会しゅうかい
Biểu tình phản đối

_行進こうしん、_たい反対はんたい_、抗議こうぎ_
Cuộc diễu hành biểu tình, đoàn người biểu tình, Biểu tình phản đối, Biểu tình phản kháng

_を{する/おこなう}、 _にる、_がきる
Tổ chức cuộc biểu tình, Tham gia vào cuộc biểu tình, Cuộc biểu tình được diễn ra
818. メーカー
 
nhà chế tạo, người sản xuất (maker)
1
メーカーは海外かいがい工場こうじょうっていることがおおい。
Nhiều nhà sản xuất có nhà máy ở nước ngoài.

2
かれはクラスのムードメーカーだ。
Anh ấy là người tạo ra không khí trong lớp.

3
結婚けっこんいわいにコーヒーメーカーをもらった。
Tôi nhận được quà mừng cưới là máy pha cà phê.

製造業せいぞうぎょうしゃ
Nhà sản xuất

_ひん、[名詞めいし]+メーカー、ムード_、トラブル_
sản phẩm của nhà sản xuất, Nhà sản xuất [danh từ], Người tạo không khí, Kẻ gây rối
819. システム
 
hệ thống (system)
1
いま教育きょういくシステムの見直みなおしがすすんでいる。
Bây giờ, người ta đang cải tiến lại hệ thống giáo dục.

2
新製品しんせいひん生産せいさんするため、工場こうじょうのシステム変更へんこうした。
Để sản xuất sản phẩm mới, chúng tôi đã thay đổi hệ thống của nhà máy.

3
このかいは、紹介者しょうかいしゃはいないと入会にゅうかいできないシステムになっている。
Hội này áp dụng hệ thống yêu cầu không có người giới thiệu thì không thể gia nhập được.

仕組しくみ、体系たいけい制度せいど
Cơ cấu・Tổ chức, Hệ thống, chế độ

名詞めいし]+システム
Hệ thống [Danh từ] (hệ thống quản lý, hệ thống giáo dục)
820. ケース
 
trường hợp, hộp, thùng, bao (case)
1
指輪ゆびわをケースにしまった。
Cất nhẫn vào hộp.

2
ビールを3ケース注文ちゅうもんした。
Đặt 3 thùng bia.

3
いじめがきっかけで不登校ふとうこうになるケースがおおい。
Có rất nhiều trường hợp học sinh không đến trường vì bị bắt nạt.

4
これは特殊とくしゅなケースで、だれにでもてはまるわけではない。
Đây là một trường hợp đặc biệt nên không phải ai cũng áp dụng được.

容器ようきもの事例じれい場合ばあい
Đồ đựng, đồ chứa, Ví dụ・tiền lệ, Trường hợp

スーツ_、ガラス_、[数字すうじ]+ケース、_バイ_、モデル_
Vali, tủ kính, [số] trường hợp (VD: 10 trường hợp), Bao đựng túi, Ví dụ mẫu
821. パターン
 
mô típ, hình mẫu, mẫu, kiểu mẫu (pattern)
1
血液型けつえきがた性格せいかくうらないは、人間にんげん性格せいかくを4つのパターンにけている。
Dự đoán tính cách con người bằng nhóm máu chia tính cách con người thành 4 nhóm chính.

2
最近さいきん大学だいがく入試にゅうしにもいろいろなパターンがある。
Gần đây, ở cả kì thi đầu vào đại học cũng có rất nhiều mô típ khác nhau.

かた類型るいけい
Kiểu・khuôn mẫu, Hình mẫu・loại hình

ワン_
Một màu, đơn điệu
822. プラン
 
kế hoạch (Plan)
1
両親りょうしんは、定年後ていねんご海外かいがい移住いじゅうするプランをてている。
Bố mẹ đang lập kế hoạch định cư nước ngoài ở tuổi về hưu.

2
携帯けいたい電話でんわ一番いちばんやす料金りょうきんプランにもうんだ。
Tôi đã đăng ký gói cước rẻ nhất cho điện thoại.

計画けいかくあん
Kế hoạch, đề án・đề xuất

_がある<=>ない、_をてる、_を
Có kế hoạch <=> Không có kế hoạch, Lập kế hoạch, lên kế hoạch
823. トラブル
 
rắc rối, gặp vấn đề (trouble)
1
テレビのおとのことでアパートの隣人りんじんとトラブルになった。
Vì chuyện âm thanh tivi mà đã xảy ra rắc rối với nhà hàng xóm.

もめごと
Mâu thuẫn, tranh chấp

_メーカー、金銭きんせん_
Kẻ gây rối, Rắc rối về tiền bạc

_になる、_がこる・をこす、_が{しょうじる/発生はっせいする}、_にまれる
Trở nên rắc rối, xảy ra vấn đề・gây rắc rối, phát sinh vấn đề, bị cuốn vào rắc rối.
824. エラー
 
lỗi (error)
1
このデジカメはよくエラーがこる。
Cái máy kĩ thuật số này rất hay gặp lỗi.

2
パソコンに入力にゅうりょくしていたら、画面がめんにエラーの表示ひょうじた。
Sau khi nhập thông tin vào máy tính, màn hình hiện ra bảng thông báo lỗi.

3
外野手がいやしゅのエラーで1てんられた。
Ghi một điểm do cầu thủ đứng ngoài vị trí.

ミス
Lỗi, sai sót

_メッセージ、_コード、_画面がめん、_表示ひょうじ
Thông báo lỗi, Mã lỗi, Màn hình lỗi, Hiển thị lỗi

_をする、_がこる・_をこす
Làm cho lỗi, xảy ra lỗi, Gây ra lỗi
825. クレーム
 
phàn nàn, khiếu nại (claim)
1
ったにくへんにおいがする」と、スーパーにクレームがあった。
Miếng thịt đã mua có mùi lạ nên đã phàn nàn với siêu thị.

2
最近さいきんは、ちいさなことで学校がっこうにクレームをけるおやおおかった。
Gần đây, nhiều bố mẹ hay phàn nàn với nhà trường dù là chuyện nhỏ.

文句もんく
Than phiền, cằn nhằn

苦情くじょう
Sự than phiền, phàn nàn

_がある、_がつく、_をける
Có khiếu nại, Nhận được khiếu nại, khiếu nại・phản ánh
826. キャンセル
 
hủy bỏ (cancel)
1
ホテルの予約よやくをキャンセルした。
Hủy đặt phòng khách sạn.

2
{チケット/予定よてい/契約けいやく…}をキャンセルする。
Hủy vé/ kế hoạch/ hợp đồng…

3
チケットがれだったが、直前ちょくぜんにキャンセルがてコンサートにけた。
Vé đã được bán hết rồi nhưng ngay trước giờ diễn, có vé bị hủy nên tôi đã có thể đi xem buổi hòa nhạc.

Hủy bỏ, loại bỏ

_りょう、_
Phí hủy bỏ

_が
Một cái gì đó bị hủy.
827. ストップ
 
dừng lại (stop)
1
踏切ふみきり事故じこ電話でんわが1時間じかんストップした。
Do sự cố chắn tàu nên điện thoại tạm dừng 1 giờ đồng hồ.

2
駅前えきまえ開発かいはつ計画けいかくは、住民じゅうみん反対はんたいでストップしている。
Kế hoạch phát triển khu vực trước nhà ga thì đang bị dừng lại do sự phản đối của người dân.

停止ていし
Đình chỉ, dừng lại 

ドクター_
Khuyến cáo của bác sĩ

_がかかる、_をける
Bị dừng lại, dừng lại

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm