関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
828. カット
cắt, chia (cut)
1
ケーキを8つにカットした。Tôi đã cắt bánh thành 8 miếng.
2
木材を20センチの長さにカットして箸を作った。Tôi đã cắt gỗ thành từng đoạn dài 20 cm để làm đũa.
関 切る、カッター(ナイフ)
Cắt, công cụ để cắt (con dao)
4
会社の業績が悪く、賃金がカットされた。Tình hình kinh doanh của công ty không tốt nên lương bị cắt giảm.
5
このままだと予算オーバーなので、少しカットしなければならない。Nếu cứ như thế này, sẽ vượt quá ngân sachs, nên chúng ta phải cắt giảm một chút.
類 削る、削減
Cắt giảm (thường liên quan đến việc cắt bớt vật liệu hoặc phần cụ thể), cắt giảm (hường liên quan đến việc giảm số lượng hoặc chi phí trong một phạm vi lớn hơn)
合 予算_、コスト_、経費_、賃金_
Cắt giảm ngân sách, Cắt giảm chi phí, Cắt giảm kinh phí, Cắt giảm lương
6
映画から残酷な場面がカットされた。Các cảnh tàn bạo đã bị cắt bỏ khỏi bộ phim.
7
古い録音から雑音をカットしてCD化した。Tôi đã cắt tạp âm từ bản ghi âm cũ và chuyển nó thành CD
類 除去、削除
Loại bỏ, xóa bỏ
合 ノー_、ノイズ_
Không cắt, cắt giảm tiếng ồn
8
髪が伸びてきたので美容院でカットした。Tóc dài nên đến tiệm cắt tóc để cắt.
9
(美容院で)「今日はどうなさいますか」「カットをお願いします」(Tại Tiệm làm đẹp) “Hôm nay bạn muốn làm gì?””hãy cắt tóc cho tôi”
合 ヘア_、ショート_
Cắt tóc, đường tắt (Shortcut)・cắt tóc ngắn
10
リンゴをカットしてうさぎの形にした。Tôi đã cắt táo thành hình con thỏ.
合 _グラス
Cốc thuỷ tinh
829. カバー
bọc, phủ, che chở, bao che, bổ xung, bù đắp (cover)
1
ソファ―をカバーで覆う。Che ghế sofa bằng lớp vỏ bọc.
2
服にカバーを{して/かけて}箪笥にしまう。Trải khăn phủ lên ao quần và cất vào tủ.
3
私の仕事のミスを同僚がカバーしてくれた。Đồng nghiệp đã bao che cho lỗi sai của tôi trong công việc.
4
この選手は小柄な体格を優れたテクニックでカバ―している。Cầu thủ này với bù đắp cho vóc dáng nhỏ bé bằng kỹ thuật xuất sắc.
5
携帯電話の電波は、ほとんど全国をカバーしている。Sóng điện thoại di động phủ sóng hầu hết đất nước.
関 覆う、補う
Che phủ, bù đắp・bổ xung
類 覆い
Che chắn, bảo vệ
合 洋服_、枕_、ブック_
Đồ bọc quần áo, Vỏ gối, Bọc sách
連 _を掛ける
Bọc, che phủ
830. リハビリ
Phục hồi chức năng, điều trị phục hồi (Rehabilitation)
1
骨折で入院し、退院後もしばらくリハビリのため病院に通った。Tôi đã nhập viện do gãy xương, và sau khi xuất viện, tôi vẫn phải đến bệnh viện để điều trị phục hồi chức năng một thời gian.
合 _運動、_センター
Bài tập phục hồi chức năng, Trung tâm phục hồi chức năng
連 _をする
Phục hồi chức năng
831. プレッシャー
áp lực, sức ép tâm lý (Pressure)
1
この仕事は、新入社員にはプレッシャーが大きい。Công việc này gây áp lực lớn đối với nhân viên mới.
2
「頑張れ」と言われると、かえってプレッシャーになることがある。Khi được nói “Cố gắng lên”, đôi khi lại trở thành áp lực ngược lại.
類 精神的重圧
áp lực tinh thần
連 _がある<=>ない、_を受ける、_を感じる、_がかかる、をかける、_が大きい、_に強い<=>弱い、_に押しつぶされる
Có áp lực <=> không có áp lực, Chịu áp lực, cảm thấy áp lực, Chịu sức ép, gây áp lực lên, áp lực lớn, Chịu áp lực tốt <=> Chịu được áp lực kém, Bị áp lực đè nén
832. カウンセリング
Tư vấn, chỉ bảo, lời nguyên, (counseling)
1
学校で子供たち{を/に}カウンセリングする仕事をしている。Tôi đang làm công việc tư vấn tâm lý cho trẻ em tại trường học.
2
最近悩み事があってよく眠れないので、病院でカウンセリングを受けた。Gần đây, tôi gặp những chuyện rắc rối nên thường không ngon nên đã đến bệnh viện để nhận lời tư vấn.
関 カウンセラー
chuyên gia tư vấn
連 _を受ける
Tiếp nhận lời tư vấn
833. キャラクター
nhân cách, nhân vật, tính cách (character)
1
彼はちょっと変わったキャラクターの持ち主だ。Anh ấy là người có tính cách hơi khác biệt
2
アニマや漫画のキャラクターが商品化されている。Những nhân vật trong anime và manga đã được thương mại hóa.
関 登場人物
Nhân vật
類 人柄、性格
Nhân cách, tính cách
合 _商品
sản phẩm ăn theo các nhân vật game, anime
834. ユニークな
độc nhất, đôc đáo (Unique)
1
彼女はユニークな性格だ。Cô ấy có tính cách độc đáo.
2
ユニークな{人/考え/アイデア/意見/商品/作品…}{Con người/ suy nghĩ/ ý tưởng/ ý kiến/ sản phẩm/ tác phẩm… độc đáo
関 独特な、個性的な
Độc đáo, có cá tính
合 ユニークさ
Sự độc đáo
835. ルーズな
lỏng lẻo, lề mề (loose)
1
あの人は時間にルーズだ。Người ấy rất lề mề.
2
ルーズな{性格/人/生活/生活態度…}Tính cách/ con người/ cuộc sống/ thái độ… lề mề, cẩu thả
類 だらしない、しまりがない
Cẩu thả, thiếu kỷ luật
合 ルーズさ、ルーズソックス
Lỏng lẻo, bít tất rộng
836. ロマンチックな
lãng mạn (Romantic)
1
デートするならロマンチックな場所はいい。Nếu đi hẹn hò thì những nơi lãng mạn là tốt.
2
ロマンティックな{人/話/物語/映画…}{Con người/ câu chuyện/ chuyện/ phim…} lãng mạn
関 ロマンチスト、ロマンス
Người lãng mạn, Ngôn tình・lãng mạn
837. センス
giác quan, cảm nhận, có gu, có năng khiếu (Sense)
1
彼女はいつもセンスのいい服を着ている。Cô ấy luôn mặc những bộ đồ có gu thẩm mỹ tốt.
2
彼は文学的なセンスに恵まれている。Anh ấy được trời phú cho năng khiếu về văn chương.
類 感覚、感性
Cảm giác, cảm nhận
連 _がある<=>ない、_がいい<=>悪い
Có gu thẩm mỹ <=> không có gu thẩm mỹ, gu thẩm mỹ tốt <=> gu thẩm mỹ kém
838. エコロジー
sinh thái, sinh thái học (Ecology)
1
最近は、どの国でもエコロジーの考え方が当たり前になった。Gần đây, quan niệm về hệ sinh thái đã trở nên phổ biến ở mọi quốc gia.
2
エコの観点から、なるべくゴミが出ないように生活している。Từ quan điểm bảo vệ môi trường, tôi đang cố gắng sống sao cho xả ra ít rác thải nhất có thể.
関 リサイクル、環境問題
Tái chế, Vấn đề môi trường
合 _運動、_製品、_商品、_グッズ、_カー、エコマーク
hoạt động sinh thái, sản phẩm thân thiện với môi trường, Hàng hóa thân thiện với môi trường, Đồ dùng sinh thái, xe thân thiện với mội trường, Biểu tượng sinh thái (VD: Vietgab)
839. ダム
đập nước, đê (dam)
1
山奥にダムが建設された。Một con đập đã được xây dựng ở sâu tít trong núi.
関 水力発電
đập thủy điện
840. コンクリート
bê tông (concrete)
1
この壁はコンクリートでできている。Bức tường này được làm bằng bê tông.
2
コンクリートを固める。Làm cứng bê tông.
関 セメント
xi măng
合 鉄筋_
Bê tông cốt thép
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!