Unit 09 – Katakana B – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
828. カット
 
cắt, chia (cut)
1
ケーキを8つにカットした。
Cắt bánh ra 8 cái.

2
木材もくざいを20センチのながさにカットしてはしつくった。
Xẻ gỗ ra có chiều dài 20m để làm cầu.

る、カッター(ナイフ)
Cắt, công cụ để cắt (con dao)

4
会社かいしゃ業績ぎょうせきわるく、賃金ちんぎんがカットされた。
Tình hình kinh doanh của công ty không tốt nên lương bị cắt giảm.

5
このままだと予算よさんオーバーなので、すこしカットしなければならない。
Như thế này đã vượt quá ngân sách nên phải cắt giảm một chút thôi.

けずる、削減さくげん
Cắt giảm (thường liên quan đến việc cắt bớt vật liệu hoặc phần cụ thể), cắt giảm (hường liên quan đến việc giảm số lượng hoặc chi phí trong một phạm vi lớn hơn) 

予算よさん_、コスト_、経費けいひ_、賃金ちんぎん_
Cắt giảm ngân sách, Cắt giảm chi phí, Cắt giảm kinh phí, Cắt giảm lương

6
映画えいがから残酷ざんこく場面ばめんがカットされた。
Các cảnh tàn bạo đã bị cắt bỏ khỏi bộ phim.

7
ふる録音ろくおんから雑音ざつおんをカットしてCDした。
Tôi đã cắt tạp âm từ bản ghi âm cũ và chuyển nó thành CD

除去じょきょ削除さくじょ
Loại bỏ, xóa bỏ

ノー_、ノイズ_
Không cắt, cắt giảm tiếng ồn

8
かみびてきたので美容院びよういんでカットした。
Tóc dài nên đến tiệm cắt tóc để cắt.

9
今日きょうはどうなさいますか」「カットをおねがいします」
“Hôm nay chị muốn làm như thế nào ạ?””Anh cắt cho tôi”

ヘア_、ショート_
Cắt tóc, đường tắt (Shortcut)・cắt tóc ngắn

15
リンゴをカットしてうさぎのかたにした。
Cắt quả táo làm hình con thỏ.

_グラス
Cốc thuỷ tinh
829. カバー
 
bọc, phủ, che chở, lá chắn (cover)
1
ソファ―をカバーでおおう。
Trải bạt phủ lên ghế sofa.

2
ふくにカバーを{して/かけて}箪笥たんすにしまう。
Trải khăn phủ lên ao quần và cất vào tủ.

3
わたし仕事しごとのミスを同僚どうりょうがカバーしてくれた。
Đồng nghiệp đã che chở cho lỗi lầm của tôi trong công việc.

4
この選手せんしゅ小柄こがら体格たいかくすぐれたテクニックでカバ―している。
Cầu thủ này với kĩ thuật sử dụng tốt thân hình nhỏ bé để làm lá chắn.

5
携帯けいたい電話でんわ電波でんぱは、ほとんど全国ぜんこくをカバーしている。
Sóng điện thoại được phủ hầu hết đất nước.

おおう、おぎな
Che phủ, bù đắp・bổ xung

おお
Che chắn, bảo vệ

洋服ようふく_、まくら_、ブック_
Đồ bọc quần áo, Vỏ gối, Bọc sách

_をける
Bọc, che phủ
830. リハビリ
 
Phục hồi chức năng, điều trị phục hồi (Rehabilitation)
1
骨折こっせつ入院にゅういんし、退院後たいいんごもしばらくリハビリのため病院びょういんかよった。
Do gãy xương nên tôi phải nhập viện, và sau khi xuất viện, tôi vẫn phải đến bệnh viện để  điều trị phục hồi  một thời gian.

_運動うんどう、_センター
Bài tập phục hồi chức năng, Trung tâm phục hồi chức năng

_をする
Phục hồi chức năng
831. プレッシャー
 
áp lực, sức ép tâm lý (Pressure)
1
この仕事しごとは、新入しんにゅう社員しゃいんにはプレッシャーがおおきい。
Công việc này gây áp lực lớn đối với nhân viên mới.

2
頑張がんばれ」とわれると、かえってプレッシャーになることがある。
Khi được nói “Cố gắng lên”, cũng có trường hợp gây áp lực ngược lại.

精神的せいしんてき重圧じゅうあつ
áp lực tinh thần

_がある<=>ない、_をける、_をかんじる、_がかかる、をかける、_がおおきい、_につよい<=>よわい、_にしつぶされる
Có áp lực <=> không có áp lực, Chịu áp lực, cảm thấy áp lực, Chịu sức ép, gây áp lực lên, áp lực lớn, Chịu áp lực tốt <=> Chịu được áp lực kém, Bị áp lực đè nén
832. カウンセリング
 
Tư vấn, chỉ bảo, lời nguyên, (counseling)
1
学校がっこう子供こどもたち{を/に}カウンセリングする仕事しごとをしている。
Tôi đang làm công việc tư vấn tâm lý cho trẻ em ở trường học.

2
最近さいきんなやごとがあってよくねむれないので、病院びょういんでカウンセリングをけた。
Gần đây, tôi gặp những chuyện rắc rối nên thường không ngủ được nên đã đến bệnh viện để nhận lời tư vấn.

カウンセラー
chuyên gia tư vấn

_をける
Tiếp nhận lời tư vấn
833. キャラクター
 
nhân cách, nhân vật, tính cách (character)
1
かれはちょっとわったキャラクターのぬしだ。
AAnh ấy là người có tính cách hơi khác biệt

2
アニマや漫画まんがのキャラクターが商品化しょうひんかされている。
Những nhân vật trong phim hay truyện tranh đã trở thành các sản phẩm.

登場とうじょう人物じんぶつ
Nhân vật

人柄ひとがら性格せいかく
Nhân cách, tính cách

_商品しょうひん
sản phẩm ăn theo các nhân vật game, anime
834. ユニークな
 
độc nhất, đôc đáo (Unique)
1
彼女かのじょはユニークな性格せいかくだ。
Cô ấy có tính cách độc đáo.

2
ユニークな{ひと/かんがえ/アイデア/意見いけん/商品しょうひん/作品さくひん…}
Con người/ suy nghĩ/ ý tưởng/ ý kiến/ sản phẩm/ tác phẩm… độc đáo

独特どくとくな、個性的こせいてき
Độc đáo, có cá tính

ユニークさ
Sự độc đáo
835. ルーズな
 
lỏng lẻo, lề mề (loose)
1
あのひと時間じかんにルーズだ。
Người ấy rất lề mề.

2
ルーズな{性格せいかく/ひと/生活せいかつ/生活せいかつ態度たいど…}
Tính cách/ con người/ cuộc sống/ thái độ… lề mề, cẩu thả

だらしない、しまりがない
Cẩu thả, thiếu kỷ luật

ルーズさ、ルーズソックス
Lỏng lẻo, bít tất rộng
836. ロマンチックな
 
lãng mạn (Romantic)
1
デートするならロマンティックな場所ばしょはいい。
Nếu đi hẹn hò thì những nơi lãng mạn là tốt.

2
ロマンティックな{ひと/はなし/物語ものがたり/映画えいが…}
Con người/ câu chuyện/ chuyện/ phim… lãng mạn

ロマンチスト、ロマンス
Người lãng mạn, Ngôn tình・lãng mạn
837. センス
 
giác quan, cảm nhận, có gu (Sense)
1
彼女かのじょはいつもセンスのいいふくている。
Cô ấy luôn mặc những bộ đồ có gu thẩm mỹ tốt.

2
かれ文学ぶんがくてきなセンスにめぐまれている。
Anh ấy được ban tặng cho sự cảm thụ văn học.

感覚かんかく感性かんせい
Cảm giác, cảm nhận

_がある<=>ない、_がいい<=>わる
Có gu thẩm mỹ <=> không có gu thẩm mỹ, gu thẩm mỹ tốt <=> gu thẩm mỹ kém
838. エコロジー
 
sinh thái, sinh thái học (Ecology)
1
最近さいきんは、どのくにでもエコロジーのかんがかたたりまえになった。
Gần đây, quan điểm về hệ sinh thái đã trở thành điều bình thường ở bất kỳ quốc gia nào

2
エコの観点かんてんから、なるべくゴミがないように生活せいかつしている。
Từ quan điểm bảo vệ môi trường, tôi đang cố gắng sống sao cho xả ra ít rác thải nhất có thể.

リサイクル、環境かんきょう問題もんだい
Tái chế, Vấn đề môi trường

_運動うんどう、_製品せいひん、_商品しょうひん、_グッズ、_カー、エコマーク
hoạt động sinh thái, sản phẩm thân thiện với môi trường, Hàng hóa thân thiện với môi trường, Đồ dùng sinh thái, xe thân thiện với mội trường, Biểu tượng sinh thái (VD: Vietgab)
839. ダム
 
đập nước, đê (dam)
1
山奥やまおくにダムが建設けんせつされた。
Xây đập sâu bên trong ngọn núi.

水力すいりょく発電はつでん
đập thủy điện
840. コンクリート
 
bê tông (concrete)
1
このかべはコンクリートでできている。
Bức tường này được xây dựng bằng bê tông.

2
コンクリートをかためる。
Làm cứng bê tông.

セメント
xi măng

鉄筋てっきん_
Bê tông cốt thép

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm