関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
1. 男性
nam tính
nam giới, đàn ông, giới tính nam
1
理想の {男性/女性} と結婚するKết hôn với người đàn ông/ phụ nữ lý tưởng.
2. 女性
nữ tính
nữ giới, phụ nữ, giới tính nữ
1
「あの{○女性/○女の人/x女}はだれですか」Người phụ nữ/con gái kia là ai vậy.
関 男女、 性別
Nam nữ, giới tính
3. 高齢
cao linh
tuổi cao
1
祖母は高齢だが、まだとても元気だBà tôi tuy tuổi đã cao nhưng vẫn rất khỏe mạnh.
合 _者、 _化社会
Người cao tuổi, sự già hóa dân số
4. 年上
niên thượng
lớn tuổi hơn, hơn tuổi
1
年上の友だちNgười bạn hơn tuổi.
2
彼女は私{より/の}三つ年上だCô ấy lớn hơn tôi 3 tuổi.
対 年下
Ít tuổi hơn, kém tuổi
関 年長
Lớn tuổi hơn, lớn tuổi
5. 目上
mục thượng
cấp trên, bề trên
1
目上の人には敬語で話したほうがいいĐối với người bề trên nên nói chuyện bằng kính ngữ.
対 目下
Cấp dưới, bề dười
6. 先輩
tiên bối
người đi trước
1
田中さんと私は同じ年だが、職場では彼のほうが先輩だTanaka và tôi cùng tuổi, nhưng tại nơi làm việc cậu ấy là tiền bối.
7. 後輩
hậu bối
người đi sau, hậu bối, đàn em
1
私はあなたの2年後輩になりますTôi là người vào sau anh hai năm (Trong giáo trình Mimikara oboeru N3 không có ví dụ cho từ vựng này, nên Tiếng nhật đơn giản tự biên soạn ví dụ nhằm giúp mọi người hiểu rõ hơn)
8. 上司
thượng ti/tư
cấp trên
1
上司に相談してから決定するTôi sẽ trao đổi với cấp trên rồi mới quyết định.
対 部下
Cấp dưới
関 同僚
Đồng nghiệp
9. 相手
tương/tướng thủ
đối phương
1
相手の目を見て話すNhìn vào mắt đối phương để nói chuyện.
2
今度の試合の相手は強そうだĐối thủ trong trận đấu sắp tới có vẻ mạnh.
合 話_、 結婚_、 相談_
Bạn nói chuyện, đối tượng kết hôn, đối tượng thảo luận
10. 知り合い
tri hợp
người quen
1
知り合いに息子の就職を頼むNhờ người quen xin việc cho đứa con trai.
類 知人
Người quen
関 友だち、 友人、 親友
Bạn bè, người bạn, bạn thân
11. 友人
hữu nhân
bạn, người bạn
1
「田中さんを知っていますか」…「ええ、学生時代の友人です」“Bạn có biết anh Tanka không?” “Có, là bạn thời sinh viên của tôi.”
類 友だち
Bạn bè
関 親友、 知り合い
Bạn thân, người quen biết
12. 仲
trọng
quan hệ, mối quan hệ
1
私は山本さんと仲がいいTôi thân với anh Yamamoto.
連 _がいい<=> 悪い
Thân thiết <=> không hòa hợp
合 _間、 _良し
Đồng bọn, bạn bè tốt
13. 生年月日
sinh niên nguyệt nhật
ngày tháng năm sinh
1
書類に生年月日を記入するĐiền ngày tháng năm sinh vào tài liệu.
関 誕生日
Ngày sinh
14. 誕生
đản sinh
ra đời, chào đời
1
新しい命の誕生を祝うChúc mừng sự ra đời của một sinh mệnh mới.
2
結婚2年目に子どもが誕生したĐứa bé đã chào đời vào năm thứ hai sau khi kết hôn.
3
新政権が誕生するMột chính phủ mới ra đời.
合 _日
Ngày sinh
関 生まれる
Được sinh ra
15. 年
niên
năm, tuổi
1
年の初めに1年の計画を立てるLập kế hoạch cho một năm vào đầu năm mới.
2
父は年より若く見えるBố tôi nhìn trẻ hơn so với tuổi.
連 _が始まる<=>終わる、 _が明ける、 _が過ぎる
Bắt đầu năm mới <=> kết thúc một năm, khởi đầu năm mới, trải qua một năm
合 _明け
Sự khởi đầu năm mới
連 _をとる
Có tuổi
合 (お)_寄り
Người lớn tuổi
類 年齢
Tuổi tác
16. 出身
xuất thân
xuất thân, gốc gác. đến từ
1
「ご出身はどちらですか」…「東京です」“Bạn đến từ đâu?” “Đến từ Tokyo.”
2
私は{東京/東京大学 …}(の)出身ですTôi đến từ {Tokyo / đại học Tokyo…}.
合 _地、 _校、 [地名/学校名 …]+出身
Nơi sinh, trường đã học
17. 故郷
cố hương
quê hương
1
仕事が忙しくて、もう何年も故郷に帰っていないVì công việc bận rộn, nên nhiều năm chưa trở về quê hương.
類 ふるさと
Quê hương
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!