Unit 01 – Danh từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
67. ゆめ
mộng
giấc mơ
1
きのう、こわいゆめ
Hôm qua, tôi đã gặp ác mộng.

2
「あなたの将来しょうらいゆめなんですか」
Ước mơ tương lai của bạn là gì?

_をる、 _からさめる
Nằm mơ, tỉnh giấc mộng

_がある <=> ない、 _をつ、 _がかなう、 _をかなえる
Có ước mơ <=> không có hoài bão, có ước mơ, ước mơ thành hiện thực, hiện thực hóa ước mơ
68. 賛成さんせい
tán thành
tán thành, đồng ý
1
賛成さんせいひとげてください」
“Ai tán thành thì giơ tay!”

2
わたしはその{提案ていあん意見いけん}に{賛成さんせいだ/賛成さんせいする
Tôi đồng ý với {đề án / ý kiến} đó.

_意見いけん
Ý kiến tán thành

反対はんたい
Phản đối
69. 反対はんたい
phản đối
đối ngược, phản đối
1
プラスの反対はんたいはマイナスだ
Ngược lại với cộng là trừ.

2
かれ意見いけんには反対はんたい
Tôi phản đối với ý kiến ​​của anh ấy.

3
提案ていあん反対はんたいする
Phản đối đề án.

_意見いけん
Ý kiên phản đối

賛成さんせい
Tán thành, đồng ý
70. 想像そうぞう
tưởng tượng
tưởng tượng
1
想像そうぞう現実げんじつちが
Tưởng tượng và thực tế khác nhau.

2
100 ねん未来みらい想像そうぞうする
Hình dung về tương lai 100 năm sau.

_がつく
Có thể đoán được

_りょく
Trí tưởng tượng
71. 努力どりょく
nỗ lực
nỗ lực, sự cố gắng
1
一生懸命いっしょうけんめい努力どりょくをする
Cố gắng hết sức.

_をかさねる、 _がみの
Tăng cường nỗ lực, thành quả nỗ lực

_
Người cần cù

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm