Unit 01 – Danh từ A – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
107. 最高さいこう
tối cao
cao nhất, tuyệt vời, rất
1
最高さいこう気温きおん
Nhiệt độ cao nhất.

2
このみせはきのう、開店かいてん以来いらい最高さいこうげを記録きろくした
Hôm qua, cửa hàng đã đạt kỷ lục doanh thu cao nhất từ khi mở cửa hàng đến nay.

3
たからくじがたって、最高さいこう気分きぶん
Cảm giác thật tuyệt vời khi trúng xổ số.

4
きょうの試合しあい最高さいこうだった
Trận đấu hôm nay thật tuyệt vời.

5
この映画えいが最高さいこうにおもしろい
Bộ phim này hay hết sảy.

6
今月こんげつ最高さいこういそがしかった
Tháng này là tháng bận rộn nhất.

最高さいこう+ [名詞めいし]、 [名詞めいし] +最高さいこう
Cao nhất + [danh từ], [danh từ] + cao nhất 

最低さいてい
Thấp nhất 
108. 最低さいてい
tối đê
thấp nhất, tồi tệ, kinh khủng
1
最低さいてい気温きおん
Nhiệt độ thấp nhất .

2
クラスで最低さいていてんをとってしまった
Tôi bị điểm thấp nhất lớp.

3
きょうの試合しあい最低さいていだった
Trận đấu hôm nay quá tệ.

4
よわいものいじめをするなんて{最低さいていだ/最低さいていひとだ}
Bắt nạt kẻ yếu thì thật là {tồi tệ / người tồi tệ}

最低さいてい+ [名詞めいし]、 [名詞めいし] +最低さいてい
Thấp nhất + [danh từ], [danh từ] + thấp nhất 

最高さいこう
Tốt nhất, tuyệt vời
109. 最初さいしょ
tối sơ
đầu tiên, lúc đầu
1
最初さいしょにひらがなを、つぎにカタカナを勉強べんきょうした
Đầu tiên tôi học Hiragana và sau đó là Katakana.

2
日本にほんたばかりのころ、最初さいしょなにもわからなかった
Khi vừa mới đến Nhật Bản, lúc đầu tôi chẳng hiểu thứ gì cả.
110. 最後さいご
tối hậu
cuối cùng
1
「あとからひとれつ最後さいごならんでください」
“Những người đến sau hãy xếp vào cuối hàng.”

2
最後さいご出勤しゅっきん花束はなたばをもらった
Tôi đã nhận được một bó hoa vào ngày làm việc cuối cùng.
111. 自動じどう
tự động
tự động
1
このドアは自動じどうだから、けなくてもいい
Cửa này là cửa tự động nên không cần phải mở bằng tay.

_ドア、 _販売機はんばいき、 ぜん_ (れい・ 全自動ぜんじどうせんたく)、 _てき
Cửa tự động,máy bán hàng tự động, hoàn toàn tự động (ví dụ · máy giặt hoàn toàn tự động), có tính tự động

手動しゅどう
Thủ công
112. 種類しゅるい
chủng loại
chủng loại, loại
1
公園こうえんにはいろいろな種類しゅるいはながある
Trong công viên có rất nhiều loại hoa khác nhau.

2
形容詞けいようしには2種類しゅるいある
Có hai loại tính từ.

_がおおい <=> すくない、 _が豊富ほうふ
Nhiều chủng loại <=> ít chủng loại, phong phú về chủng loại

数字すうじ] +種類しゅるい
[Số lượng] + chủng loại 

しゅ
Loại
113. 性格せいかく
tính cách
tính cách, nhân phẩm
1
あのひと性格せいかくがいいので、みんなにかれている
Người ấy có tính cách tốt nên được mọi người yêu quý.

2
あかるい/まじめな/おとなしい/積極的せっきょくてきな …}性格せいかく
Tính cách {vui vẻ / nghiêm túc/ trầm lặng/ tích cực …}.

_がいい <=> わる
Tốt tính <=> xấu tính 

性質せいしつ
Tính chất
114. 性質せいしつ
tính chất
tính chất, bản chất
1
このぬのえにくい性質せいしつっている
Vải này có tính chất chống cháy.

2
ひつじはおとなしい性質せいしつ動物どうぶつ
Cừu là động vật có bản tính hiền lành.

3
ひとってまれた性質せいしつをなかなかえられない
Con người khó mà thay đổi được bản vốn có từ khi mới sinh ra.

性格せいかく
Tính cách 
115. 順番じゅんばん
thuận phiên
thứ tự, lần lượt
1
発表はっぴょう順番じゅんばんめる
Quyết định thứ tự thuyết trình.

2
おおきい商品しょうひんから順番じゅんばんならべる
Xếp lần lượt theo thứ tự từ sản phẩm lớn trước.

_がくる、 _を
Đến lượt, chờ đến lượt 

じゅん、 順序じゅんじょ
Thứ tự, tuần tự

ばん
Phiên, lượt, số hiệu
116. ばん
phiên
lượt, trông coi
1
つぎわたしばん
Tiếp theo đến lượt của tôi.

2
せきはなれたひと荷物にもつばんをする
Trông coi hành lý của người nhừng người đã rời khỏi chỗ ngồi.

3
となりひと留守るすばんたの
Nhờ người hàng xóm trông nhà hộ.

_がくる、 _をつ、 _をする
Đến lượt, chờ đến lượt, đánh số

順番じゅんばん
Thứ tự

留守るす_
Trông coi nhà cửa
117. 方法ほうほう
phương pháp
phương pháp, cách thức
1
いい方法ほうほうさが
Tìm kiếm phương pháp hiệu quả.

2
いろいろな方法ほうほうため
Thử nhiều cách khác nhau.

3
あたらしい方法ほうほうでやってみる
Thử làm theo phương pháp mới.

_がある <=> ない
Có cách <=> bó tay

手段しゅだん
Biện pháp, phương pháp
118. 製品せいひん
chế phẩm
sản phẩm
1
完成かんせいした製品せいひん検査けんさする
Kiểm tra sản phẩm đã hoàn thành.

電気でんき_、 家電かでん_、 プラスチック_
Hàng điện tử, đồ gia dụng, đồ nhựa

名詞めいし]+せい (れい・ 日本にほんせい、 プラスチックせい
Sản phẩm + [ Danh từ ] (ví dụ: Hàng Nhật Bản, sản phẩm nhựa)
119. 値上ねあがり
trị thượng
tăng giá
1
食品しょくひん値上ねあがり
Thực phẩm tăng giá.

2
石油せきゆ値上ねあがりする
Giá dầu tăng.

値下ねさがり
Giá giảm 

値上ねあげ <=> 値下ねさ
Giá tăng <=> giảm giá 
120. なま
sinh
sống, tươi sống
1
なまさかな
Cá tươi sống.

2
にくなま(のまま)でべる
Ăn thịt sống.

_野菜やさい、 _さかな、 _にく、 _もの、 _ビール、 ごみ
Rau sống, cá sống, thịt tươi, đồ sống, bia tươi, rác sinh học

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm