関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
107. 最高
tối cao
cao nhất, tuyệt vời, rất
1
最高気温Nhiệt độ cao nhất.
2
この店はきのう、開店以来最高の売り上げを記録したHôm qua, cửa hàng đã đạt kỷ lục doanh thu cao nhất từ khi mở cửa hàng đến nay.
3
宝くじが当たって、最高の気分だCảm giác thật tuyệt vời khi trúng xổ số.
4
きょうの試合は最高だったTrận đấu hôm nay thật tuyệt vời.
5
この映画は最高におもしろいBộ phim này hay hết sảy.
6
今月は最高に忙しかったTháng này là tháng bận rộn nhất.
合 最高+ [名詞]、 [名詞] +最高
Cao nhất + [danh từ], [danh từ] + cao nhất
対 最低
Thấp nhất
108. 最低
tối đê
thấp nhất, tồi tệ, kinh khủng
1
最低気温Nhiệt độ thấp nhất .
2
クラスで最低の点をとってしまったTôi bị điểm thấp nhất lớp.
3
きょうの試合は最低だったTrận đấu hôm nay quá tệ.
4
弱いものいじめをするなんて{最低だ/最低の人だ}Bắt nạt kẻ yếu thì thật là {tồi tệ / người tồi tệ}
合 最低+ [名詞]、 [名詞] +最低
Thấp nhất + [danh từ], [danh từ] + thấp nhất
対 最高
Tốt nhất, tuyệt vời
109. 最初
tối sơ
đầu tiên, lúc đầu
1
最初にひらがなを、次にカタカナを勉強したĐầu tiên tôi học Hiragana và sau đó là Katakana.
2
日本に来たばかりのころ、最初は何もわからなかったKhi vừa mới đến Nhật Bản, lúc đầu tôi chẳng hiểu thứ gì cả.
110. 最後
tối hậu
cuối cùng
1
「あとから来た人は列の最後に並んでください」“Những người đến sau hãy xếp vào cuối hàng.”
2
最後の出勤日に花束をもらったTôi đã nhận được một bó hoa vào ngày làm việc cuối cùng.
111. 自動
tự động
tự động
1
このドアは自動だから、手で開けなくてもいいCửa này là cửa tự động nên không cần phải mở bằng tay.
合 _ドア、 _販売機、 全_ (例・ 全自動洗たく機)、 _的な
Cửa tự động,máy bán hàng tự động, hoàn toàn tự động (ví dụ · máy giặt hoàn toàn tự động), có tính tự động
対 手動
Thủ công
112. 種類
chủng loại
chủng loại, loại
1
公園にはいろいろな種類の花があるTrong công viên có rất nhiều loại hoa khác nhau.
2
形容詞には2種類あるCó hai loại tính từ.
連 _が多い <=> 少ない、 _が豊富だ
Nhiều chủng loại <=> ít chủng loại, phong phú về chủng loại
合 [数字] +種類
[Số lượng] + chủng loại
関 種
Loại
113. 性格
tính cách
tính cách, nhân phẩm
1
あの人は性格がいいので、みんなに好かれているNgười ấy có tính cách tốt nên được mọi người yêu quý.
2
{明るい/まじめな/おとなしい/積極的な …}性格Tính cách {vui vẻ / nghiêm túc/ trầm lặng/ tích cực …}.
連 _がいい <=> 悪い
Tốt tính <=> xấu tính
類 性質
Tính chất
114. 性質
tính chất
tính chất, bản chất
1
この布は燃えにくい性質を持っているVải này có tính chất chống cháy.
2
羊はおとなしい性質の動物だCừu là động vật có bản tính hiền lành.
3
人は持って生まれた性質をなかなか変えられないCon người khó mà thay đổi được bản vốn có từ khi mới sinh ra.
類 性格
Tính cách
115. 順番
thuận phiên
thứ tự, lần lượt
1
発表の順番を決めるQuyết định thứ tự thuyết trình.
2
大きい商品から順番に並べるXếp lần lượt theo thứ tự từ sản phẩm lớn trước.
連 _がくる、 _を待つ
Đến lượt, chờ đến lượt
類 順、 順序
Thứ tự, tuần tự
関 番
Phiên, lượt, số hiệu
116. 番
phiên
lượt, trông coi
1
次は私の番だTiếp theo đến lượt của tôi.
2
席を離れた人の荷物の番をするTrông coi hành lý của người nhừng người đã rời khỏi chỗ ngồi.
3
隣の人に留守番を頼むNhờ người hàng xóm trông nhà hộ.
連 _がくる、 _を待つ、 _をする
Đến lượt, chờ đến lượt, đánh số
関 順番
Thứ tự
合 留守_
Trông coi nhà cửa
117. 方法
phương pháp
phương pháp, cách thức
1
いい方法を探すTìm kiếm phương pháp hiệu quả.
2
いろいろな方法を試すThử nhiều cách khác nhau.
3
新しい方法でやってみるThử làm theo phương pháp mới.
連 _がある <=> ない
Có cách <=> bó tay
類 手段
Biện pháp, phương pháp
118. 製品
chế phẩm
sản phẩm
1
完成した製品を検査するKiểm tra sản phẩm đã hoàn thành.
合 電気_、 家電_、 プラスチック_
Hàng điện tử, đồ gia dụng, đồ nhựa
関 [名詞]+製 (例・ 日本製、 プラスチック製)
Sản phẩm + [ Danh từ ] (ví dụ: Hàng Nhật Bản, sản phẩm nhựa)
119. 値上がり
trị thượng
tăng giá
1
食品の値上がりThực phẩm tăng giá.
2
石油が値上がりするGiá dầu tăng.
対 値下がり
Giá giảm
関 値上げ <=> 値下げ
Giá tăng <=> giảm giá
120. 生
sinh
sống, tươi sống
1
生の魚Cá tươi sống.
2
肉を生(のまま)で食べるĂn thịt sống.
合 _野菜、 _魚、 _肉、 _物、 _ビール、 ごみ
Rau sống, cá sống, thịt tươi, đồ sống, bia tươi, rác sinh học
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!