Unit 04 – Danh từ B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
311. 世話せわ
thế thoại
chăm sóc, hỗ trợ
1
うちではペットの世話せわわたし仕事しごと
Ở nhà, việc chăm sóc thú nuôi là công việc của tôi.

2
病人びょうにん世話せわをする
Chăm sóc bệnh nhân.

3
今度こんど仕事しごとでは、山本やまもとさんに大変たいへん世話せわになった
Trong công việc lần này tôi đã được chị (anh) Yamamoto giúp đỡ rất nhiều.

_をする、 _になる
Mong chăm sóc giúp đỡ, Được chăm sóc, giúp đỡ.

「お_になり{ます/ました}」(あいさつ)
Mong được giúp đỡ, được chăm sóc,giúp đỡ (dùng trong chào hỏi).
312. 家庭かてい
gia đình
nhà, gia đình
1
田中課長かちょう仕事しごとではきびしいが、家庭かていではやさしいおとうさんだそうだ
Trưởng phòng Tanaka là một người nghiêm khắc trong công việc nhưng nghe nói khi ở nhà thì anh ấy lại là một ông bố dễ tính.

2
はや結婚けっこんして、あたたかい家庭かていちたい
Tôi muốn nhanh chóng kết hôn và có một gia đình ấm cúng.

_を
Có gia đình.

_てき
Có tính gia đình.

主婦しゅふ
Vợ, bà nội trợ
313. 協力きょうりょく
hiệp lực
hợp tác, hiệp lực, chung sức
1
家族かぞく協力きょうりょくして祖母そぼ介護かいごをした
Gia đình cùng chung sức chăm sóc bà.

2
「アンケート調査ちょうさにご協力きょうりょくください」
Xin vui lòng hợp tác tham gia cuộc khảo sát.

_をもとめる
Yêu cầu sự hợp tác

_てき
Tính hợp tác
314. 感謝かんしゃ
cảm tạ
biết ơn, cảm tạ
1
アドバイスしてれた先輩せんぱいに、とても感謝かんしゃしている
Tôi rất biết ơn tiền bối đã cho tôi lời khuyên.

ふかく_する
Biết ơn sâu sắc
315. (お)れい
lễ
Cảm ơn, cảm tạ
1
世話せわになったかたれいをした
Tôi đã cảm ơn người đã giúp đỡ mình.

2
入学祝にゅうがくいわいれいにお菓子かしおくった
Tôi đã gửi bánh kẹo để cảm ơn về món quà chúc mừng nhập học

お_をする、 (お)_を
Cảm ơn, nói lời cảm ơn
316. (お)
lời xin lỗi, tạ lỗi
1
迷惑めいわくをかけたひとおわびをした
Tôi đã xin lỗi người mà mình đã làm phiền.

2
おわび言葉ことば
Nói những lời xin lỗi.

お_をする、 (お)_を
Xin lỗi/ nói lời xin lỗi

わびる
Xin lỗi/ nói lời xin lỗi
317. (お)じぎ
 
sự cúi chào
1
「お客様きゃくさまにはていねいにおじぎをしましょう」
“Chúng ta gãy lễ phép cúi chào khách hàng nào.”

かるく/ふかく/ていねいに}_する
Cúi chào nghi lễ (15 độ), cúi chào kính trọng (45 độ), lễ phép cúi chào
318. 握手あくしゅ
ác thủ
bắt tay
1
コンサートで歌手かしゅ握手あくしゅした
Tôi đã bắt tay với ca sĩ ở buổi hòa nhạc.
319. 意地悪いじわる
ý địa ác/ố
xấu tính, có ác tâm, làm giận
1
きなにはついいじわるしてしまう
Tôi đã lỡ trêu chọc đứa bé mà tôi yêu quý.
320. いたずら
 
ngịch ngợm, giễu cợt
1
いたずらをして、先生せんせいおこられた
Tôi nghịch ngợm và bị thầy mắng.

2
いたずらども
Đứa trẻ nghịch ngợm.
321. 節約せつやく
tiết ước
sự tiết kiệm
1
生活費せいかつひ節約せつやく
Tiết kiệm phí sinh hoạt.

2
電気でんきみず節約せつやくする
Tiết kiệm điện và nước.

浪費ろうひ
Tiêu pha lãng phí.

倹約けんやく
Tiết kiệm
322. 経営けいえい
kinh doanh
quản lý, kinh doanh
1
ちちはスーパーを経営けいえいしている
Bố tôi đang quản lí một siêu thị.

_しゃ
Người quản lí
323. 反省はんせい
phản tỉnh
kiểm điểm, xem xét lại
1
1にち反省はんせい日記にっき
Tôi viết nhật kí xem sét lại những việc đã làm trong 1 ngày.

2
「あなたのせいで、みんな迷惑めいわくしたんですよ。すこしは反省はんせいなさい」
Vì bạn mà mọi người đều gặp phiền phức đấy. Hãy tự kiểm điểm bản thân một chút đi.
324. 実行じっこう
thực hành/hàng
thực hành, thực hiện
1
この計画けいかく実行じっこうむずかしい
Kế hoạch này thực hiện rất khó.

2
作戦さくせん実行じっこうする
Thực hiện chiến lược.

_りょく
Năng lực thực hiện.
325. 進歩しんぽ
tiến bộ
tiến bộ, tiến triển, phát triển
1
英語えいご勉強べんきょうしているが、進歩しんぽがない
Tôi đang học tiếng Anh nhưng không tiến bộ.

2
科学かがく技術ぎじゅつ進歩しんぽする
Khoa học kỹ thuật phát triển.

_あある <=> ない、 _がはやい <=> おそ
Có tiến bộ <=> không có tiến bộ, tiến bộ nhanh <=> tiến bộ chậm.

_てきな (れい進歩的しんぽてきかんがえ)
Tính tiến bộ (ví dụ: Suy nghĩ tiến bộ)
326. 変化へんか
biến hóa
thay đổi, biến đổi, chuyển hóa
1
おおきな変化へんか
Sự thay đổi lớn.

2
社会しゃかい変化へんかする
Xã hội thay đổi.

3
個体こたい液体えきたい変化へんかする
Chất rắn chuyển hóa thành chất lỏng

_がある <=> ない、 _がきる
Có biến đổi <=> không có biến đổi, Xảy ra biến đổi

わる
Thay đổi, biến đổi

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm