関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
327. 発達
phát đạt
phát đạt, phát triển
1
体や心が発達するCơ thể, tâm hồn phát triển.
2
文明が発達するNền văn minh phát triển.
3
発達した台風が近づいているMột cơn bão đã phát triển mạnh lên đang tiến đến gần.
類 発育、 発展
Phát triển
328. 体力
thể lực
thể lực
1
若者の体力が低下しているThể lực của giới trẻ đang suy giảm.
2
「たくさん食べて、体力をつけてください」“Hãy ăn cho nhiều để tăng cường thể lực.”
連 _がある <=> ない、 _がつく、 _をつける、 _が落ちる、 _が向上する <=> 低下する
Có thể lực <=> không có thể lực, tăng cường thể lực, có thể lực, thể lực bị suy yếu, thể lực tăng <=> thể lực giảm
関 気力、 精神力
Nghị lực, sức sống/ sức mạnh tinh thần.
329. 出場
xuất trường
tham gia, tham dự
1
オリンピックへの出場が決まったViệc tham dự Olympic đã được quyết định.
2
全国大会に出場するTham gia đại hội toàn quốc.
合 _者
Người tham gia
関 出る
Tham gia
330. 活躍
hoạt dược
Thành công, hoạt động sôi nổi, tích cực, năng nổ
1
NARUTO選手の活躍を期待するTôi kì vọng vào sự thành công của tuyển thủ Naruto.
2
友だちは運動会で大活躍したBạn của tôi đã hoạt động rất năng nổ trong đại hội thể thao.
合 大_
Làm với hiệu quả cao, thi đấu tốt.
331. 競争
cạnh tranh
cạnh tranh, thi đấu
1
どちらがいい成績を取るか、友だちと競争したTôi đã thi đấu với bạn bè để xem bên nào sẽ dành được thành tích tốt hơn.
2
あの大学は競争率が高いTrường đại học đó có tỉ lệ chọi cao.
連 _がきびしい、 _が激しい
Thi đấu nghiêm túc, cạnh tranh mãnh liệt
合 _率
Tỉ lệ cạnh tranh, tỉ lệ chọi
332. 応援
ứng viện
hỗ trợ, cổ vũ
1
自分の学校のチームを応援するCỗ vũ cho đội của trường mình.
333. 拍手
phách thủ
vỗ tay
1
ステージの歌手に拍手をするVỗ tay cỗ vũ cho ca sĩ trên sân khấu.
2
ゲストを拍手で迎えるĐón khách mời bằng những tràng pháo tay.
連 _を送る、 大きな_、 盛んな_
Vỗ tay, vỗ tay to, vỗ tay nhiệt tình
334. 人気
nhân khí
phổ biến, được yêu thích
1
彼はクラスで一番人気があるAnh ấy được yêu thích nhất lớp.
2
新しいゲーム機か人気だMáy chơi game mới đang rất được ưa chuộng.
3
人気の映画を見るXem bộ phim đang được yêu thích.
連 _がある <=> ない、_が上がる <=> 下がる、_が出る、_がなくなる、_が落ちる、_が高い、_を集める、_を呼ぶ
Được yêu thích <=> không được yêu thích, tăng độ quan tâm <=> giảm mức quan tâm, trở nên được yêu thích <=> mất sự yêu thích, rất được yêu thích, trở nên nổi tiếng
合 大_、 _者
Cực kì nổi tiếng/ người nổi tiếng
335. うわさ
Tin đồn, bàn tán, buôn chuyện
1
クラスメートのうわさをしていたら、そこに本人が現れたKhi đang bàn tán về bạn cùng lớp, thì người đó bất ngờ xuất hiện.
2
消費税が上がるといううわさがあるCó tin đồn là thuế tiêu dùng sẽ tăng lên.
連 _がある、 _が流れる、 _を流す、 _を立てる
Có tin đồn, tin đồn bị lan rộng, làm lan rộng tin đồn, nổi lên tin đồn, tạo tin đồn
336. 情報
TÌNH BÁO
tin tức, thông tin
1
テレビからいろいろな情報を得るCó được nhiều thông tin từ Tivi.
連 _を得る、_が入る、_が流れる、_を流す、_を交換する
Lấy thông tin, tiếp thu thông tin, thông tin được lan truyền, lan truyền thông tin, trao đổi thông tin
合 _(化)社会、 _交換、 _源
Thông tin hóa, xã hội thông tin, trao đổi thông tin/ nguồn thông tin
337. 交換
giao hoán
trao đổi, thay thế
1
{プレゼント/名刺/情報/意見 …}を交換するTrao đổi {quà / danh thiếp / thông tin / ý kiến…}
2
時計の電池が切れたので交換したĐồng hồ bị hết pin nên tôi đã thay pin.
類 やり取り、 取り換える
Thay thế
338. 流行
lưu hành/hàng
Thịnh hành, xu hướng, trào lưu, đúng mốt, hợp thời trang, lan rộng
1
新しい流行Trào lưu mới.
2
流行の服Quần áo hợp thời trang.
3
若者の間でブログが流行しているTrong giới trẻ đang thịnh hành trào lưu viết blog.
4
インフルエンザが流行するDịch cúm đang lan rộng.
連 _を取り入れる、 _を追う、 大_
Áp dụng, tiếp thu xu hướng,theo đuổi trào lưu, trào lưu lớn
合 _語、 _遅れ
Từ khóa thịnh hành, lỗi thời.
類 はやり、 ブーム
Thịnh hành, bùng nổ
関 はやる
Phát triển mạnh, lớn nhanh
339. 宣伝
tuyên truyền/truyện
tuyên truyền, quảng cáo , PR, công khai
1
バーゲンセールの宣伝が始まったQuảng cáo cho đợt giảm giá đã bắt đầu.
2
新商品をテレビで宣伝するQuảng cáo sản phẩm mới trên tivi.
連 _が流れる、 _を流す
Được tuyên truyền/ tuyên truyền
関 広告、 コマーシャル/CM、 ダイレクトメール/DM
Quảng cáo(CM), tin quảng cáo (gọi tắt DM)
340. 広告
quảng cáo
quảng cáo
1
{新聞/雑誌}に新製品の広告がのっていたĐăng quảng cáo sản phẩm mới trên {báo / tạp chí}
連 _が出る、 _を出す、 _が載る、 _を載せる
Quảng cáo được đưa ra/ đưa ra quảng cáo/ quảng cáo được đăng/ đăng quảng cáo
関 宣伝、 コマーシャル/CM
Tuyên truyền, quảng cáo (gọi tắt CM)
341. 注目
chú mục
sự chú ý, để ý
1
有名歌手の結婚が注目を集めているCuộc hôn nhân của ca sĩ nổi tiếng đang thu hút sự chú ý
2
新しいフャッションに注目するChú ý đến xu hướng thời trang mới.
連 _を集める、 _を浴びる
Thu hút sự chú ý, được chú ý
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!