Unit 10 – Động từ C – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
767. ひろがる
quảng
rộng, lan rộng, mở rộng
1
道幅みちはばひろがってあるきやすくなった
Con đường rất rộng nên đi bộ thoải mái.

2
と2選手せんしゅひろがっている
Khoảng cách của tuyển thủ số 1 và số 2 đang được nới rộng.

3
最近さいきん、すそがひろがったデザインのスボンがはやっている
Gần đây, tà áo đang được làm theo thiết kế rộng của quần.

4
強風きょうふうのため、火事かじがどんどんひろがっている
Vì gió mạnh, hỏa hoạn đang được lan rộng.

5
長雨ながあめ被害ひがいひろがっている
Thiệt hại của mưa kéo dài đang lan rộng.

6
そらうみ砂漠さばく森林しんりん草原そうげん …}がひろがっている
{Bầu trời/ biển/ sa mạc/ rừng/ thảo nguyên…} mở rộng.

せばまる
Hẹp lại
768. ひろげる
quảng
mở rộng, trải rộng, dan rộng
1
きゃくさんがえているので、もっとみせひろたい
Vì khách đang tăng lên nên muốn mở rộng quán hơn nữa.

2
道路どうろ勢力せいりょく視野しや/スペース …}をひろげる
Mở rộng {đường/ thế lực/ tầm hiểu biết/ vũ trụ…}.

3
つくえうえ新聞しんぶんひろげて
Trải rộng báo trên bàn rồi đọc.

4
両手りょうてはね/かさ/ほん …}をひろげる
{Hai tay/ cánh/ ô/ sách…} mở rộng.
769.
tải
lên, vừa
1
この荷物にもつおおきすぎて、わたしくるまにはのらないだろう
Hành lí này quá to, có lẽ không vừa xe ô tô của tôi.

2
新聞しんぶんに、わたし (A) 化いた記事きじった
Kí sự tôi đã viết được đăng lên báo.
770. せる
tải
cho lên, đăng tải
1
たなに荷物にもつのせる
Cho hành lí lên giá.

2
「いい作品さくひん文集ぶんしゅうせますから、がんばっていてください」
“Vì tác phẩm hay sẽ cho vào tập sách nên cố gắng lên nhé.”
771. そろう
tụ tập, thu thập, hợp, hòa hợp
1
全員ぜんいんそろった出発しゅっぱつしましょう」
Khi tụ tập đủ nhân viên sẽ xuất phát.

2
この本屋ほんやにはパソコン関係かんけいほんそろっている
Hiệu sách này có đầy đủ sách liên quan đến máy tính.

3
このまんがのシリーズは、全部ぜんぶそろっていない
Loạt manga này vẫn chưa thu thập đủ toàn bộ.

4
カーテンとカーペットのいろそろっていると、部屋へやがきれいにえる
Nếu màu rèm và màu thảm hài hòa thì nhìn phòng sẽ đẹp.

5
みんなの意見いけんがなかなかそろわない
Ý kiến của mọi người mãi mà không thống nhất.

6
こえそろったうつくしいコーラス
Một đội hợp xướng đẹp, hợp giọng.

7
くつとそろいのバッグ
Cái giày này hợp với cái túi.

(お) そろい
Hợp
772. そろえる
tập hợp, chuẩn bị, sắp xếp, hợp
1
マージャンをするため、ナンバーをそろえた
Tập hợp thành viên để chơi mạt chược.

2
料理りょうりまえ材料ざいりょうそろうておく
Trước khi nấu ăn chuẩn bị sẵn nguyên liệu.

3
カーテンとカーペットのいろそろえる
Màn rèm và thảm nhà rất hợp màu.

4
いだくつはそろえておくのがエチケットだ
Xếp lại giày đã cởi ra là một quy tắc ứng xử.
773. まとまる
tổng hợp, thống nhất
1
時間じかんはなって、やっとクラスの意見いけんまとまった
Cuối cùng đã thống nhất được ý kiến của lớp sau 3 tiếng thảo luận.

2
あしたスピーチをしなければならないのに、なかなかかんがえがまとまらない
Sáng mai tôi phải thuyết trình rồi thế mà mãi chưa sắp xếp tổng hợp được ý tưởng.

3
はなし文章ぶんしょう/チーム …}がまとまる
Tổng hợp {cuộc nói chuyện/ văn chương/ đội…}.

まとまり→ _がある <=> ない
Tổng hợp, có(tổng hợp, kết luận, thống nhất) <=> không có ( tổng hợp, kết luận, thống nhất)
774. まとめる
tập hợp, gom lại, sắp xếp
1
しのまえに、いらなくなったものをまとめててた
Trước khi chuyển nhà đã tập hợp lại đồ không dùng nữa đem đi vứt.

2
はなまえかんがえをまとめておく
Sắp xếp lại suy nghĩ trước khi nói.

3
小学校しょうがっこう先生せんせいは、クラスをまとめるのが大変たいへん
Giáo viên tiểu học tập hợp lớp rất vất vả.

4
来月らいげつまでに論文ろんぶんまとめなければならない
Trước tháng sau phải tập hợp( sắp xếp lại) luận văn.

5
はなしかんがえ/文章ぶんしょう/チーム/荷物にもつ …}をまとめる
Tập hợp( sắp xếp) {cuộc nói chuyện/ suy nghĩ/ văn chương/ đội / hành lí…}.

6
会議かいぎ最後さいご司会者しかいしゃ内容ないようまとめをした)
Chủ tịch tập hợp lại nội dung sau cuộc họp.

まとめ
Tổng hợp
775.
phụ
dính, gắn, có được, ngấm vào, đính kèm
1
けがをしてシャツについた
Bị thương nên máu dính vào áo.

2
あたらしいバッグにすぐくずがついてしまった
Cái túi của tôi đã bị xước mất rồi.

3
ウォーキングを毎日まいにちしたら体力たいりょくついた
Hằng ngày tôi đi bộ và thể lực đã tăng lên.

4
日本にほんていろいろな知識ちしきついた
Đến Nhật học hỏi được nhiều điều cho bản thân.

5
このおかしにはおまけがついている
Kẹo này đang được kèm khuyến mại.

6
このほんには英語えいごやくついている
Quyển sách này có cả dịch tiếng Anh.

7
最近さいきんどもの受験じゅけんおやついていくことがおお
Gần đây, nhiều bố mẹ theo sát việc thi cử của con.

8
このスープにはあじついていない
Súp này chưa nêm gia vị.
776. ける
phụ
bôi, phết, gắng, ngấm, biết, đính kèm, viết
1
パンにジャムをつける
Thêm mứt vào bánh mì.

2
口紅くちべにつける
Bôi son.

3
日本にほんていろいろな知識ちしきつけた
Đến Nhật học hỏi được nhiều điều cho bản thân.

4
英語えいごができないひとには通訳つうやくつけます
Có người phiên dịch cho người không biết tiếng Anh.

5
しおでスープにあじつける
Nêm gia vị vào súp bằng muối.

6
採用さいようのとき、いろいろと条件じょうけんつけられた
Khi tuyển dụng có rất nhiều điều kiện được kèm vào.

7
毎日まいにち日記にっきつけている
Viết nhật kí hằng ngày.

に_
Có được, học được

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm