関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
767. 広がる
quảng
rộng, lan rộng, mở rộng
1
道幅が広がって、歩きやすくなったCon đường rất rộng nên đi bộ thoải mái.
2
1位と2位の選手の差が広がっているKhoảng cách của tuyển thủ số 1 và số 2 đang được nới rộng.
3
最近、すそが広がったデザインのスボンがはやっているGần đây, tà áo đang được làm theo thiết kế rộng của quần.
4
強風のため、火事がどんどん広がっているVì gió mạnh, hỏa hoạn đang được lan rộng.
5
長雨の被害が広がっているThiệt hại của mưa kéo dài đang lan rộng.
6
{空/海/砂漠/森林/草原 …}が広がっている{Bầu trời/ biển/ sa mạc/ rừng/ thảo nguyên…} mở rộng.
対 狭まる
Hẹp lại
768. 広げる
quảng
mở rộng, trải rộng, dan rộng
1
お客さんが増えているので、もっと店を広げたいVì khách đang tăng lên nên muốn mở rộng quán hơn nữa.
2
{道路/勢力/視野/スペース …}を広げるMở rộng {đường/ thế lực/ tầm hiểu biết/ vũ trụ…}.
3
机の上に新聞を広げて読むTrải rộng báo trên bàn rồi đọc.
4
{両手/羽/かさ/本 …}を広げる{Hai tay/ cánh/ ô/ sách…} mở rộng.
769. 載る
tải
lên, vừa
1
この荷物は大きすぎて、私の車にはのらないだろうHành lí này quá to, có lẽ không vừa xe ô tô của tôi.
2
新聞に、私の書いた記事が載ったKí sự tôi đã viết được đăng lên báo.
770. 載せる
tải
cho lên, đăng tải
1
たなに荷物をのせるCho hành lí lên giá.
2
「いい作品は文集に載せますから、がんばって書いてください」“Vì tác phẩm hay sẽ cho vào tập sách nên cố gắng lên nhé.”
771. そろう
tụ tập, thu thập, hợp, hòa hợp
1
「全員がそろったら出発しましょう」Khi tụ tập đủ nhân viên sẽ xuất phát.
2
この本屋にはパソコン関係の本がそろっているHiệu sách này có đầy đủ sách liên quan đến máy tính.
3
このまんがのシリーズは、全部はそろっていないLoạt manga này vẫn chưa thu thập đủ toàn bộ.
4
カーテンとカーペットの色がそろっていると、部屋がきれいに見えるNếu màu rèm và màu thảm hài hòa thì nhìn phòng sẽ đẹp.
5
みんなの意見がなかなかそろわないÝ kiến của mọi người mãi mà không thống nhất.
6
声がそろった美しいコーラスMột đội hợp xướng đẹp, hợp giọng.
7
くつとそろいのバッグCái giày này hợp với cái túi.
名 (お) そろい
Hợp
772. そろえる
tập hợp, chuẩn bị, sắp xếp, hợp
1
マージャンをするため、ナンバーをそろえたTập hợp thành viên để chơi mạt chược.
2
料理の前に材料をそろうておくTrước khi nấu ăn chuẩn bị sẵn nguyên liệu.
3
カーテンとカーペットの色をそろえるMàn rèm và thảm nhà rất hợp màu.
4
脱いだくつはそろえておくのがエチケットだXếp lại giày đã cởi ra là một quy tắc ứng xử.
773. まとまる
tổng hợp, thống nhất
1
3時間話し合って、やっとクラスの意見がまとまったCuối cùng đã thống nhất được ý kiến của lớp sau 3 tiếng thảo luận.
2
あしたスピーチをしなければならないのに、なかなか考えがまとまらないSáng mai tôi phải thuyết trình rồi thế mà mãi chưa sắp xếp tổng hợp được ý tưởng.
3
{話/文章/チーム …}がまとまるTổng hợp {cuộc nói chuyện/ văn chương/ đội…}.
名 まとまり→ _がある <=> ない
Tổng hợp, có(tổng hợp, kết luận, thống nhất) <=> không có ( tổng hợp, kết luận, thống nhất)
774. まとめる
tập hợp, gom lại, sắp xếp
1
引っ越しの前に、いらなくなったものをまとめて捨てたTrước khi chuyển nhà đã tập hợp lại đồ không dùng nữa đem đi vứt.
2
話す前に考えをまとめておくSắp xếp lại suy nghĩ trước khi nói.
3
小学校の先生は、クラスをまとめるのが大変だGiáo viên tiểu học tập hợp lớp rất vất vả.
4
来月までに論文をまとめなければならないTrước tháng sau phải tập hợp( sắp xếp lại) luận văn.
5
{話/考え/文章/チーム/荷物 …}をまとめるTập hợp( sắp xếp) {cuộc nói chuyện/ suy nghĩ/ văn chương/ đội / hành lí…}.
6
会議の最後に司会者が内容のまとめをした)Chủ tịch tập hợp lại nội dung sau cuộc họp.
名 まとめ
Tổng hợp
775. 付く
phụ
dính, gắn, có được, ngấm vào, đính kèm
1
けがをしてシャツに血がついたBị thương nên máu dính vào áo.
2
新しいバッグにすぐくずがついてしまったCái túi của tôi đã bị xước mất rồi.
3
ウォーキングを毎日したら体力がついたHằng ngày tôi đi bộ và thể lực đã tăng lên.
4
日本へ来ていろいろな知識が身についたĐến Nhật học hỏi được nhiều điều cho bản thân.
5
このおかしにはおまけがついているKẹo này đang được kèm khuyến mại.
6
この本には英語の訳がついているQuyển sách này có cả dịch tiếng Anh.
7
最近は子どもの受験に親がついていくことが多いGần đây, nhiều bố mẹ theo sát việc thi cử của con.
8
このスープには味がついていないSúp này chưa nêm gia vị.
776. 付ける
phụ
bôi, phết, gắng, ngấm, biết, đính kèm, viết
1
パンにジャムをつけるThêm mứt vào bánh mì.
2
口紅をつけるBôi son.
3
日本へ来ていろいろな知識を身につけたĐến Nhật học hỏi được nhiều điều cho bản thân.
4
英語ができない人には通訳をつけますCó người phiên dịch cho người không biết tiếng Anh.
5
塩でスープに味をつけるNêm gia vị vào súp bằng muối.
6
採用のとき、いろいろと条件をつけられたKhi tuyển dụng có rất nhiều điều kiện được kèm vào.
7
毎日日記をつけているViết nhật kí hằng ngày.
連 身に_
Có được, học được
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!