Unit 10 – Động từ C – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
792.
tán/tản
rơi, tàn
1
かぜさくらってしまった
Hoa anh đào rụng vì gió.

び_
Bay
793. らす
tán/tản
làm rụng, vứt lung tung
1
かぜさくららしてしまった
Hoa anh đào bị rụng vì gió.
794. ける
minh
kết thúc (mùa mưa), bắt đầu (năm mới), đến (đêm)
1
とし梅雨つゆ}がける
Đến đêm/ bắt đầu năm mới/ hết( cuối) mùa mưa.

とし梅雨つゆ}+
Bình minh/ năm mới/ cuối mùa mưa
795.
sai
giương (ô), giơ (tay), chiếu (nắng).
1
あめがやんで、してきた
Hết cơn mưa trời lại sáng.

2
かさをさす
Giương ô.

3
くすりさす
Nhỏ thuốc nhỏ mắt.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm