Unit 10 – Tính từ B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
841. 単純たんじゅん
đơn thuần
đơn giản
1
この機械きかい単純たんじゅん仕掛しかけではたらく。
Cái máy này hoạt động với một cơ chế đơn giản.

2
おな作業さぎょうかえ単純たんじゅん仕事しごと
Công việc đơn giản lặp lại những thao tác giống nhau.

3
単純たんじゅんな{仕組しくみ/構造こうぞう/理屈りくつ/理論りろん/見方みかた…}
{Cơ chế/ cấu trúc/ logic/ lý thuyết/ cách nhìn} đơn giản.

4
物事ものごと単純たんじゅんかんがえる。
Suy nghĩ mọi thứ một cách đơn giản.

5
わたし単純たんじゅん性格せいかくだから、お世辞せじでもめられるとうれしい。
Tôi là người có tính cách đơn giản, nên dù là lời khen nịnh nọt cũng làm tôi vui.

6
単純たんじゅんひと
Con người đơn giản.

7
かれひとうことを単純たんじゅんしんじすぎる。
Anh ấy tin lời người khác nói một cách quá đơn giản.

8
これは単純たんじゅんわたし個人こじん問題もんだいだ。
Đây đơn giản chỉ là vấn đề cá nhân của tôi.

簡単かんたんな、シンプルな、ただ、たん
Dễ dàng・đơn giản, Đơn giản, chỉ・đơn thuần (Thường được dùng để nhấn mạnh sự việc không có gì phức tạp, chỉ là một hành động hoặc sự việc đơn giản), đơn giản (nhấn mạnh sự việc không phức tạp hoặc có thêm lý do nào khác)

単純たんじゅんさ、単純たんじゅん作業さぎょう単純たんじゅん明快めいかい
Sự đơn giản, Công việc đơn giản,  Đơn giản rõ ràng

複雑ふくざつ
Phức tạp
842. 純粋じゅんすい
thuần túy
trong sáng, thuần, đơn thuần, thuần khiết, sạch, tinh khiết
1
あのひと純粋じゅんすいこころぬしだ。
Người ấy có một trái tim thuần khiết.

2
純粋じゅんすいな{ひと/性格せいかく/気持きもち…}
{Con người/ Tính cách/ Cảm xúc} trong sáng

3
このはなし純粋じゅんすいなフィクションだ。
Câu chuyện này đơn thuần chỉ là sự tưởng tưởng.

4
100%純粋じゅんすいみず工業用こうぎょうようとしてもちいられる。
Nước tinh khiết 100% được sử dụng cho mục đích công nghiệp..

5
「これは純粋じゅんすいにあなたのためをおもってっているのです」
Điều này tôi nói đơn thuần là vì nghĩ cho bạn mà thôi.

清純せいじゅんな、純情じゅんじょう
thuần khiết, trong sáng・thuần khiết

純粋じゅんすいさ、純粋性じゅんすいせい純粋じゅんすい培養ばいよう
Sự trong sáng・tinh khiết, Tính thuần khiết, nuôi dạy con theo kiểu bao bọc (cách ly ra khỏi các mặt xấu của xã hội và nuôi nấng 1 đứa trẻ)

不純ふじゅん
Không tinh khiết, không thuần khiết
843. 透明とうめい
thấu minh
trong suốt, minh bạch
1
みず空気くうき無色むしょく透明とうめいだ。
Nước và không khí thì không màu và trong suốt

2
透明とうめいな{こおり/ガラス/プラスチック…}
{đá lạnh/thủy tinh/nhựa…} trong suốt

とおった
Trong suốt・trong vắt

透明とうめいさ、透明性とうめいせい
Sự trong suốt, tính minh bạch

不透明ふとうめい
Không minh bạch, không trong suốt
844. さわやかな
sảng
dễ chịu, sảng khoái, tươi trẻ
1
あさ空気くうきはさわやかだ。
Không khí buổi sáng thật sảng khoái.

2
さわやかな{かぜ/天気てんき/気分きぶん/あじ…}
{cơn gió/thời tiết/tâm trạng/hương vị …} dễ chịu.

3
さわやかな{ひと/人柄ひとがら/笑顔えがお/こえ…}
{con người/tính cách/ nụ cười/giọng nói…} dễ chịu.

4
さわやかに挨拶あいさつする。
Chào hỏi một cách vui vẻ, sảng khoái.

爽快そうかい
khoan khoái, vui vẻ

さわやかさ
sảng khoái, tươi mát
845. 素直すなお
tố trực
ngoan ngoãn, dễ bảo, dễ dàng, thật thà, chân thật, thật tâm, chân thành, thẳng thắn
1
この童話どうわむと、子供こどものような素直すなお気持きもちになれる。
Đọc câu truyện cổ tích này, khiến tôi cảm thấy tâm hồn ngay thẳng như một đứa trẻ.

2
素直すなおな{ひと/性格せいかく/こころ/態度たいど…}
{con người/tính cách/trái tim/thái độ…} chân thật, thật thà.

3
いつも反抗的はんこうてき学生がくせいが、今日きょう素直すなおだ。
Đứa học sinh lúc nào cũng chống đối hôm nay lại ngoan ngoãn.

4
彼女かのじょはいくら自分じぶんわるくても素直すなおみとめない。
Cô ấy dù bản thân có xấu đến bao nhiêu cũng không thừa nhận một cách chân thành.

5
優勝ゆうしょうしたが、試合しあい内容ないようくないので素直すなおよろこべない。
Dù giành chiến thắng nhưng nội dung trận đấu không tốt nên không thể vui mừng một cách thật tâm được.

純情じゅんじょうな、純真じゅんしんな、従順じゅうじゅん
trong sáng・thuần khiết, thuần khiết, dễ bảo・nghe lời

素直すなお
Sự ngoan ngoãn, dễ bảo

頑固がんこな、反抗的はんこうてきな、ひねくれた
cứng đầu, phản kháng・ương bướng, nổi loạn・phá phách
846. 率直そっちょく
suất trực
trực tính, thẳng thắn, ngay thẳng
1
かれ率直そっちょくひとで、うべきことをきちんとう。
Anh ấy là người thẳng thắn nên những gì nên nói sẽ nói một cách rất nghiêm túc.

2
率直そっちょくな{かんがえ/感想かんそう/意見いけん/反応はんのう…}
{suy nghĩ/cảm tưởng/ý kiến/phản ứng…} thẳng thắn.

3
率直そっちょくに{はなす/べる/びる…}
{nói chuyện/trình bày/xin lỗi…} một cách thẳng thắn.

正直しょうじきな、単刀直入たんとうちょくにゅう
Chính trực, trực tiếp・thẳng thắn (nói toẹt ra)

率直そっちょく
Thật thà, ngay thẳng
847. 誠実せいじつ
thành thực
Chân thành, thành thực, trung thực, thật thà
1
男女だんじょとも、「誠実せいじつひと結婚けっこんしたい」と若者わかものおおい。
Cả nam lẫn nữ, có nhiều người trẻ nói rằng họ muốn kết hôn với một người chân thành.

2
誠実せいじつ人柄ひとがら
Tính cách thật thà

真面目まじめ
Sự chăm chỉ, cần mẫn, nghiêm túc

誠実せいじつ
Sự thành thực, trung thực

不誠実ふせいじつ
Không trung thực
848. 謙虚けんきょ
khiêm hư
khiêm tốn, khiêm nhường
1
かれ謙虚けんきょ人柄ひとがらだ。
Cô ấy có tính cách khiêm tốn.

2
謙虚けんきょな{ひと/気持きもち/態度たいど/姿勢しせい…}
{con người/cảm xúc/thái độ/thái độ…} khiêm tốn.

3
自分じぶんえらいとおもわず謙虚けんきょになりなさい」
Đừng nghĩ bản thân mình vĩ đại, hãy khiêm tốn đi.

4
謙虚けんきょに{反省はんせいする/ひとはなしみみかたむける…}。
Khiêm tốn {tự kiểm điểm/lắng nghe người khác…}.

謙虚けんきょ
Sự khiêm nhường, khiêm tốn

謙虚けんきょになる
trở nên khiêm tốn
849. かしこ
hiền
thông minh, khôn ngoan
1
こんなむずかしいはなし理解りかいできるとはかしこだ。
Thật là một đứa trẻ thông minh khi có thể hiểu câu chuyện khó như vậy.

2
ものがあふれているなか、かしこ消費者しょうひしゃにならなければいけない。
Trong bối cảnh hàng hóa tràn lan, chúng ta cần trở thành những người tiêu dùng thông minh.

賢明けんめいな、利口りこう
Khôn ngoan・sáng suốt, mồm mép・thông minh・lanh lợi

かしこ
Sự thông minh, khôn ngoan
850. 慎重しんちょう
thận trọng/trùng
thận trọng, cẩn trong, cẩn thận
1
わたし慎重しんちょう性格せいかくなので、よくかんがえてからでなければ行動こうどうしない。
Tôi là một người cẩn trọng, nên tôi chỉ hành động sau khi đã suy nghĩ kỹ lưỡng.

2
景気けいき回復かいふくについて専門家せんもんか慎重しんちょう見方みかたをしている。
Các chuyên gia có cái nhìn thận trọng về sự phục hồi của nền kinh tế.

3
慎重しんちょうな{ひと/態度たいど/姿勢しせい/行動こうどう/やりかた/判断はんだん/対応たいおう…}
{con người/thái độ/thái độ/hành động/cách làm/quyết định/cách ứng xử…} thận trọng.

4
慎重しんちょうに{かんがえる/えらぶ/あつかう…}
{suy nghĩ/chọn lựa/xử lý…} một cách thận trọng

優柔ゆうじゅう不断ふだん
sự lưỡng lự; sự chần chừ; sự không quyết đoán.

注意深ちゅういぶか
cẩn thận, thận trọng

慎重しんちょう
Sự thận trọng, cẩn trong

軽率けいそつさ、軽々かるがるしい
Sự bất cẩn, bồng bột・bốc đồng・không suy nghĩ
851. おだやかな
ổn
điềm tĩnh, điềm đạm, yên lặng, ôn hòa
1
このあたりは気候きこうおだやかでみやすい。
Khu vực này có khí hậu ôn hòa và dễ sống.

2
おだやかな{天気てんき/うみ/一日いちにち/性格せいかく/ひと…}
{thời tiết/bãi biển/1 ngày/tính cách/người…} yên bình, ôn hòa.

3
おおきなこえさないでください。おだやかにはないましょう」
Không được nói lớn tiếng với nhau. Hãy nhẹ nhàng thảo luận với nhau nào.

平穏へいおんな、円満えんまんな、しずかな
Bình yên, viên mãn・trọn vẹn, yên tĩnh

おだやかさ
Sự điềm tĩnh, điềm đạm, yên lặng, ôn hòa
852. 真剣しんけん
chân kiếm
nghiêm túc, nghiêm chỉnh, kiếm thật
1
二人ふたり結婚けっこんするつもりで真剣しんけんっている。
Hai người dự định sẽ kết hôn nên đã hẹn hẹn hò một cách nghiêm túc.

2
問題もんだい解決かいけつ真剣しんけんむ。
Chúng tôi đang nghiêm túc giải quyết vấn đề.

3
真剣しんけんな{/かお/表情ひょうじょう/態度たいど/気持きもち/はなし…}
{ánh mắt/khuôn mặt/biểu cảm/thái độ/cảm xúc/nói chuyện…} nghiêm túc.

本気ほんき、まじめな
Sự nghiêm túc, Nghiêm túc・đứng đắn

真剣しんけんさ、真剣しんけんみ、真剣しんけん勝負しょうぶ
Sự nghiêm túc, tính nghiêm túc (nhấn mạnh hơn vào bản chất của sự nghiêm túc), Trận đấu nghiêm túc

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm