Unit 10 – Tính từ B – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
853. 正式せいしき
chính thức
chính thức, trang trọng
1
日本にほんのおさつ正式せいしき名称めいしょうは「日本にほん銀行券ぎんこうけん」だ。
Tên gọi chính thức của tờ tiền Nhật là “Tiền giấy Nhật Bản”

2
3かげつ試用しよう期間きかんて、正式せいしき社員しゃいんとして採用さいようされた。
Sau khi trải qua thời gian thử việc 3 tháng, tôi đã được tuyển với tư cách là nhân viên chính thức.

3
正式せいしきに「手続てつづきする/発表はっぴょうする/ならう/許可きょかする/みとめる/謝罪しゃざいする/離婚りこんする…}
Chính thức {làm thủ tục/phát biểu/học tập/cho phép/công nhận/xin lỗi/ly hôn…}.

公式こうしき本式ほんしき正規せいき本格的ほんかくてき
công thức・chính thức, hình thức・chính thức, chính quy・chính thức, chuyên nghiệp・bài bản・chính thức

正式せいしき名称めいしょう正式せいしき採用さいよう正式せいしき発表はっぴょう
Tên chính thức, chính thức tuyển dụng, Thông báo chính thức

略式りゃくしき
Không chính thức
854. おも
chủ
chính, chủ yếu
1
今日きょうおもなニュースをいつつおつたえします」
Hôm nay chúng tôi sẽ truyền tải 5 tin tức chính.

2
このくるまおも輸出用ゆしゅつようつくられている。
Chiếc xe này chủ yếu được sản xuất để xuất khẩu.

3
作家さっか収入しゅうにゅう印税いんぜいおもだ。
Thu nhập của nhà văn chủ yếu là tiền bản quyền.

主要しゅよう
Chính, quan trọng, chủ yếu
855. 主要しゅよう
chủ yêu/yếu
chủ yếu, chính, quan trọng, chủ chốt
1
かい主要しゅよう役員やくいんあつまって今後こんご方針ほうしん議論ぎろんした。
Các cán bộ chủ chốt của hội đã tập hợp lại để thảo luận về chính sách trong tương lai.

おも
chính, chủ yếu

主要しゅよう+[名詞めいし
[Danh từ] Chính, quan trọng (vấn đề chính, thành phần chính)
856. 貴重きちょう
quý trọng/trùng
quý giá, quý trọng, quý báu
1
留学りゅうがく貴重きちょう体験たいけんをした。
Tôi đã có trải nghiệm quý giá gọi là đi du học.

2
これは大変たいへんかずすくない貴重きちょう品種ひんしゅのチョウだ。
Đây là một loài bướm quý hiếm với số lượng còn rất ít.

貴重きちょうさ、貴重品きちょうひん
Sự quý giá・quý trọng, đồ quý giá・vật phẩm quý hiếm
857. 偉大いだい
vĩ đại
vĩ đại, xuất chúng, nổi bật
1
アインシュタインは科学かがく分野ぶんや偉大いだい功績こうせきをあげた。
Einstein đã gặt hái được thành tích vĩ đại trong lĩnh vực khoa học.

2
偉大いだいな{人物じんぶつ/生涯しょうがい/業績ぎょうせき…}
{nhân vật/cuộc đời/thành tựu…} vĩ đại.

立派りっぱな、素晴すばらしい
Tuyệt vời・xuất sắc, Tuyệt vời・ấn tượng

偉大いだい
Sự vĩ đại, xuất chúng, 
858. えら
Vĩ đại, đáng nể, đáng ngưỡng mộ, chức vụ cao, sếp
1
卒業式そつぎょうしきには市長しちょう大臣だいじんなどえらひとていた。
Trong buổi lễ tốt nghiệp, những người có chức vụ cao như thị trưởng và bộ trưởng cũng đã đến dự.

2
まずしいひとたすつづけた彼女かのじょえらいとおもう。
Tôi nghĩ rằng cô ấy thật vĩ đại vì đã tiếp tục giúp đỡ những người nghèo.

立派りっぱ
Tuyệt vời・xuất sắc

えら
Sự vĩ đại
859. 独特どくとく
độc đặc
độc đáo, độc nhất, đặc biệt, đặc trưng
1
ブルーチーズには独特どくとくかおりがある。
Phô mai xanh có mùi thơm rất đặc trưng.

2
独特どくとくな{方法ほうほう/表現ひょうげん/文体ぶんたい/かんがえ…}
{phương pháp/cách diễn đạt/văn phong/suy nghĩ…} độc đáo.

独自どくじな、特有とくゆうな、固有こゆう
độc đáo・cá nhân, độc nhất, đặc trưng・vốn có
860. 特殊とくしゅ
đặc thù
đặc thù, đặc biệt
1
この仕事しごとには特殊とくしゅ技能ぎのう必要ひつようだ。
Công việc này cần một kĩ năng đặc thù.

2
特殊とくしゅな{物質ぶっしつ/能力のうりょく/職業しょくぎょう/事情じじょう/例/ケース…}
{chất liệu/năng lực/nghề nghiệp/tình huống/ví dụ/trường hợp…} đặc thù.

特別とくべつな、独特どくとく
Đặc biệt, độc đáo

特殊性とくしゅせい特殊とくしゅ撮影さつえい
Tính đặc thù, hiệu ứng đặc biệt

普通ふつうの、一般的いっぱんてきな、普遍的ふへんてき
Bình thường・thông thường, phổ biến・chung, tính phổ biến・phổ quát
861. 奇妙きみょう
kì diệu
kỳ lạ, kỳ diệu
1
このさかな奇妙きみょうかたをしている。
Con cá này có một hình thù kỳ lạ.

2
奇妙きみょうな{ひと/はなし/出来事できごと…}
{con người/câu chuyện/sự việc…} kỳ lạ.

3
昨日きのうよる近所きんじょじゅうねこがいっせいにいたんですよ」「それは奇妙きみょうですね」
“Tối hôm qua, mèo toàn khu mình đồng loạt kêu lên đấy””Chuyện này kỳ thật nhỉ”

不思議ふしぎ
Kỳ lạ, huyền bí, lạ thường

みょうな、へん
Kỳ lạ・kỳ quặc, lạ thường・khác thường

奇妙きみょう
Sự kỳ lạ, kỳ diệu
862. みょう
diệu
Kỳ lạ・kỳ quặc
1
みょうなことに、はじめてたこの場所ばしょをなんだかっているようながする。
Thật là kỳ lạ, lần đầu tiên đến nơi này nhưng tôi cứ cảm thấy như đã biết đến nơi này rồi.

2
わたし彼女かのじょ性格せいかくそだった環境かんきょうちがうが、みょうう。
Tôi và cô ấy tính cách và môi trường nuôi dưỡng cũng khác nhau, nhưng lại hợp nhau một cách kỳ lạ

不思議ふしぎ
Kỳ lạ, huyền bí, lạ thường

奇妙きみょうな、へん
Sự kỳ lạ, kỳ diệu, lạ thường・khác thường
863. あやしい
quái
đáng ngờ, khả nghi, vụng về, không bình thường
1
いえまえあやしいおとこがうろうろしている。
Có người đàn ông khả nghi cứ đi qua đi lại trước nhà.

2
その情報じょうほうあやしいとおもう。情報源じょうほうげんはどこだろう。
Tôi nghĩ thông tin đó thật đáng ngờ. Nguồn thông tin là ở đâu nhỉ?

3
彼女かのじょ日本語にほんごりょくかなりあやしい。通訳つうやく無理むりだろう。
Kỹ năng tiếng Nhật của cô ấy khá vụng về. Việc thông dịch có vẻ quá sức nhỉ.

4
くもてきた。明日あした天気てんきあやしいぞ」
Mây kéo đến rồi. Thời tiết ngày mai có vẻ không ổn đâu.

不審ふしん
đáng nghi

あやしさ
Sự đáng ngờ

あやしむ
Nghi ngờ
864. 異常いじょう
dị thường
dị thường, khác thường, bất thường
1
今年ことしなつあつさは異常いじょうだ。
Cái nóng của mùa hè năm nay thật là bất thường.

2
認知症にんちしょう祖父そふ異常いじょう言動げんどうられるようになった。
Bắt đầu có thể thấy được những hành động và lời nói bất thường từ người ông bị suy giảm trí nhớ của tôi.

3
医者いしゃに「白血球はっけっきゅう異常いじょうおおい」とわれた。
Tôi được bác sĩ nói với tôi rằng bạch cầu của tôi nhiều một cách bất thường.

異状いじょう
Bất thường, dị thường

へん
 lạ thường・khác thường

異常いじょうさ、異常いじょう気象きしょう異常性いじょうせい
Sự bất thường・khác thường, Thời tiết thất thường, Tính thất thường

正常せいじょう
Bình thường
865. 高度こうど
cao độ
Độ cao, chiều cao, độ chính xác cao
1
このメーカーは高度こうど半導体はんどうたい技術ぎじゅつられている。
Nhà sản xuất này được biết đến với công nghệ bán dẫn có độ chính xác cao.

2
高度こうど能力のうりょく
Năng lực, trình độ cao

3
古代こだい、この地域ちいきには高度こうど発達はったつした文明ぶんめいがあったとわれる。
Người ta nói rằng thời cổ đại, khu vực này đã từng có nền văn minh phát triển cao.

4
飛行機ひこうきは、高度こうど1まんメートルの上空じょうくうんでいる。
Máy bay đang bay trên không trung với độ cao 10.000 mét.

高度こうど経済けいざい成長せいちょう
tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ
866. あらたな
tân
mới
1
裁判さいばんあらたな証人しょうにんあらわれた。
Một nhân chứng mới đã xuất hiện trong phiên tòa.

2
あらたな{発見はっけん/事実じじつ/証拠しょうこ/気持きもち…}
{phát hiện/sự thật/bằng chứng/cảm xúc…} mới.

3
会社かいしゃあらたにパソコンが導入どうにゅうされた。
Máy tính mới đã được đưa vào công ty.

4
気持きもち/決意けつい…}をあらたにする。
Làm mới {cảm xúc/quyết tâm…}.

5
10ねんまえ地震じしんいまでも記憶きおくあらただ。
Trận động đất 10 năm trước đến tận bây giờ vẫn còn mới mẻ trong kí ức.

あたらしい
Mới

あらたにする
Làm mới, cải thiện

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm