関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
853. 正式な
chính thức
chính thức, trang trọng
1
日本のお札の正式な名称は「日本銀行券」だ。Tên gọi chính thức của tờ tiền Nhật là “Tiền giấy Nhật Bản”
2
3か月の試用期間を経て、正式に社員として採用された。Sau khi trải qua thời gian thử việc 3 tháng, tôi đã được tuyển với tư cách là nhân viên chính thức.
3
正式に「手続きする/発表する/習う/許可する/認める/謝罪する/離婚する…}Chính thức {làm thủ tục/phát biểu/học tập/cho phép/công nhận/xin lỗi/ly hôn…}.
関 公式、本式、正規、本格的な
công thức・chính thức, hình thức・chính thức, chính quy・chính thức, chuyên nghiệp・bài bản・chính thức
合 正式名称、正式採用、正式発表
Tên chính thức, chính thức tuyển dụng, Thông báo chính thức
対 略式
Không chính thức
854. 主な
chủ
chính, chủ yếu
1
「今日の主なニュースを五つお伝えします」Hôm nay chúng tôi sẽ truyền tải 5 tin tức chính.
2
この車は主に輸出用に作られている。Chiếc xe này chủ yếu được sản xuất để xuất khẩu.
3
作家の収入は印税が主だ。Thu nhập của nhà văn chủ yếu là tiền bản quyền.
類 主要な
Chính, quan trọng, chủ yếu
855. 主要な
chủ yêu/yếu
chủ yếu, chính, quan trọng, chủ chốt
1
会の主要な役員が集まって今後の方針を議論した。Các cán bộ chủ chốt của hội đã tập hợp lại để thảo luận về chính sách trong tương lai.
類 主な
chính, chủ yếu
合 主要+[名詞]
[Danh từ] Chính, quan trọng (vấn đề chính, thành phần chính)
856. 貴重な
quý trọng/trùng
quý giá, quý trọng, quý báu
1
留学と言う貴重な体験をした。Tôi đã có trải nghiệm quý giá gọi là đi du học.
2
これは大変数が少ない貴重な品種のチョウだ。Đây là một loài bướm quý hiếm với số lượng còn rất ít.
合 貴重さ、貴重品
Sự quý giá・quý trọng, đồ quý giá・vật phẩm quý hiếm
857. 偉大な
vĩ đại
vĩ đại, xuất chúng, nổi bật
1
アインシュタインは科学の分野で偉大な功績をあげた。Einstein đã gặt hái được thành tích vĩ đại trong lĩnh vực khoa học.
2
偉大な{人物/生涯/業績…}{nhân vật/cuộc đời/thành tựu…} vĩ đại.
関 立派な、素晴らしい
Tuyệt vời・xuất sắc, Tuyệt vời・ấn tượng
合 偉大さ
Sự vĩ đại, xuất chúng,
858. 偉い
vĩ
Vĩ đại, đáng nể, đáng ngưỡng mộ, chức vụ cao, sếp
1
卒業式には市長や大臣など偉い人が来ていた。Trong buổi lễ tốt nghiệp, những người có chức vụ cao như thị trưởng và bộ trưởng cũng đã đến dự.
2
貧しい人を助け続けた彼女は偉いと思う。Tôi nghĩ rằng cô ấy thật vĩ đại vì đã tiếp tục giúp đỡ những người nghèo.
類 立派な
Tuyệt vời・xuất sắc
合 偉さ
Sự vĩ đại
859. 独特な
độc đặc
độc đáo, độc nhất, đặc biệt, đặc trưng
1
ブルーチーズには独特な香りがある。Phô mai xanh có mùi thơm rất đặc trưng.
2
独特な{方法/表現/文体/考え…}{phương pháp/cách diễn đạt/văn phong/suy nghĩ…} độc đáo.
類 独自な、特有な、固有な
độc đáo・cá nhân, độc nhất, đặc trưng・vốn có
860. 特殊な
đặc thù
đặc thù, đặc biệt
1
この仕事には特殊な技能が必要だ。Công việc này cần một kĩ năng đặc thù.
2
特殊な{物質/能力/職業/事情/例/ケース…}{chất liệu/năng lực/nghề nghiệp/tình huống/ví dụ/trường hợp…} đặc thù.
類 特別な、独特な
Đặc biệt, độc đáo
合 特殊性、特殊撮影
Tính đặc thù, hiệu ứng đặc biệt
対 普通の、一般的な、普遍的な
Bình thường・thông thường, phổ biến・chung, tính phổ biến・phổ quát
861. 奇妙な
kì diệu
kỳ lạ, kỳ diệu
1
この魚は奇妙な形をしている。Con cá này có một hình thù kỳ lạ.
2
奇妙な{人/話/出来事…}{con người/câu chuyện/sự việc…} kỳ lạ.
3
「昨日の夜、近所中の猫がいっせいに鳴いたんですよ」「それは奇妙ですね」“Tối hôm qua, mèo toàn khu mình đồng loạt kêu lên đấy””Chuyện này kỳ thật nhỉ”
関 不思議な
Kỳ lạ, huyền bí, lạ thường
類 妙な、変な
Kỳ lạ・kỳ quặc, lạ thường・khác thường
合 奇妙さ
Sự kỳ lạ, kỳ diệu
862. 妙な
diệu
Kỳ lạ・kỳ quặc
1
妙なことに、初めて来たこの場所をなんだか知っているような気がする。Thật là kỳ lạ, lần đầu tiên đến nơi này nhưng tôi cứ cảm thấy như đã biết đến nơi này rồi.
2
私と彼女は性格も育った環境も違うが、妙に気が合う。Tôi và cô ấy tính cách và môi trường nuôi dưỡng cũng khác nhau, nhưng lại hợp nhau một cách kỳ lạ
関 不思議な
Kỳ lạ, huyền bí, lạ thường
類 奇妙な、変な
Sự kỳ lạ, kỳ diệu, lạ thường・khác thường
863. 怪しい
quái
đáng ngờ, khả nghi, vụng về, không bình thường
1
家の前を怪しい男がうろうろしている。Có người đàn ông khả nghi cứ đi qua đi lại trước nhà.
2
その情報は怪しいと思う。情報源はどこだろう。Tôi nghĩ thông tin đó thật đáng ngờ. Nguồn thông tin là ở đâu nhỉ?
3
彼女の日本語力かなり怪しい。通訳は無理だろう。Kỹ năng tiếng Nhật của cô ấy khá vụng về. Việc thông dịch có vẻ quá sức nhỉ.
4
「雲が出てきた。明日の天気は怪しいぞ」Mây kéo đến rồi. Thời tiết ngày mai có vẻ không ổn đâu.
類 不審な
đáng nghi
合 怪しさ
Sự đáng ngờ
動 怪しむ
Nghi ngờ
864. 異常な
dị thường
dị thường, khác thường, bất thường
1
今年の夏の暑さは異常だ。Cái nóng của mùa hè năm nay thật là bất thường.
2
認知症の祖父に異常な言動が見られるようになった。Bắt đầu có thể thấy được những hành động và lời nói bất thường từ người ông bị suy giảm trí nhớ của tôi.
3
医者に「白血球が異常に多い」と言われた。Tôi được bác sĩ nói với tôi rằng bạch cầu của tôi nhiều một cách bất thường.
関 異状
Bất thường, dị thường
類 変な
lạ thường・khác thường
合 異常さ、異常気象、異常性
Sự bất thường・khác thường, Thời tiết thất thường, Tính thất thường
対 正常な
Bình thường
865. 高度な
cao độ
Độ cao, chiều cao, độ chính xác cao
1
このメーカーは高度な半導体技術で知られている。Nhà sản xuất này được biết đến với công nghệ bán dẫn có độ chính xác cao.
2
高度な能力Năng lực, trình độ cao
3
古代、この地域には高度に発達した文明があったと言われる。Người ta nói rằng thời cổ đại, khu vực này đã từng có nền văn minh phát triển cao.
4
飛行機は、高度1万メートルの上空を飛んでいる。Máy bay đang bay trên không trung với độ cao 10.000 mét.
合 高度経済成長
tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ
866. 新たな
tân
mới
1
裁判で新たな証人が現れた。Một nhân chứng mới đã xuất hiện trong phiên tòa.
2
新たな{発見/事実/証拠/気持ち…}{phát hiện/sự thật/bằng chứng/cảm xúc…} mới.
3
会社に新たにパソコンが導入された。Máy tính mới đã được đưa vào công ty.
4
{気持ち/決意…}を新たにする。Làm mới {cảm xúc/quyết tâm…}.
5
10年前の地震は今でも記憶に新ただ。Trận động đất 10 năm trước đến tận bây giờ vẫn còn mới mẻ trong kí ức.
類 新しい
Mới
連 新たにする
Làm mới, cải thiện
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!