Unit 10 – Tính từ B – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
867. 合理的ごうりてき
hợp lí đích
hợp lý
1
工場こうじょう生産せいさんラインは合理的ごうりてきつくられている。
Đường sản xuất của công ty được tạo ra một cách hợp lí.

2
合理的ごうりてきな{方法ほうほう/設計せっけい…}
{phương pháp/thiết kế…} hợp lý.

3
「そのかんがえは理屈りくつわない。もっと合理的ごうりてきかんがえなさい」
Suy nghĩ này không logic, hãy suy nghĩ hợp lí hơn nữa.

4
合理的ごうりてきな{かんがえ/判断はんだん/意見いけん…}
{suy nghĩ/phán đoán/ý kiến…} hợp lý.

合理性ごうりせい合理ごうり主義しゅぎ効率的こうりつてきな、合理化ごうりか
 

非合理的ひごうりてきな、不合理ふごうりな、非合理ひごうり
 
868. 器用きよう
khí dụng
khéo léo, khéo tay
1
彼女かのじょ手先てさき器用きようで、アクセサリーを全部ぜんぶ手作てづくりしている。
Cô ấy nhờ sự khéo tay đã làm toàn bộ trang sức bằng tay.

2
器用きようなかわたる。
Sinh sống với sự khéo léo

3
器用きようかた
Cách sống khéo léo.

器用きよう
 

不器用ぶきよう
 
869. 手軽てがる
thủ khinh
nhẹ nhàng, đơn giản
1
ジョギングはだれでも手軽てがるにできるスポーツだ。
Môn chạy là môn mà ai cũng có thể làm được một cách đơn giản.

2
レトルト食品しょくひん手軽てがるべられて便利べんりだ。
Món retoruto có thể ăn một cách đơn giản nên rất tiện lợi.

手軽てがる
 
870. 手頃てごろ
thủ khoảnh
phù hợp, vừa phải
1
このみせではごろな値段ねだんでおいしいフランス料理りょうりべられる。
Cửa hàng này có giá cả phải chăng nên có thể ăn những món ăn ngon của nước Pháp.

2
このゲームはむずかしすぎず、初心者しょしんしゃにはごろだ。
Trò chơi này không quá khó nên hợp lí với người mới chơi.

3
ごろな{おおきさ/あつさ/おもさ…}
{kích cỡ/độ dày/trọng lượng…} phù hợp.

ごろさ
 
871. 高価こうか
cao giá
đắt giá
1
この博物館はくぶつかんには世界せかいいち高価こうか宝石ほうせき提示ていじしてある。
Ở bảo tàng này đang trưng bày một mẫu đá quý nhất thế giới.

2
高価こうかな{しな/プレゼント…}
{sản phẩm/quà tặng…} đắt giá

高価こうか
 

安価あんか
 
872. 贅沢ぜいたく
chuế trạch
sự xa xỉ, lãng phí
1
贅沢ぜいたくらしをしている。
Sống cuộc sống xa hoa.

2
贅沢ぜいたくな{料理りょうり/食事しょくじ/生活せいかつ…}
{món ăn/bữa ăn/cuộc sống…} xa hoa, xa xỉ.

3
贅沢ぜいたくに{らす/そだつ…}
Sống/lớn lên trong sự xa hoa.

4
まずしいころは、お正月しょうがつにごちそうをべるのがねんいち贅沢ぜいたくだった。
Thời còn nghèo khó, được ăn ngon vào ngày tết là một điều xa xỉ trong một năm.

5
「このクリームは美容びよう成分せいぶん贅沢ぜいたく使用しようしている」
Loại kem này đang sử dụng một cách xa xỉ những thành phần làm đẹp.

6
めぐまれた環境かんきょうなん不自由ふじゆうもないのに、毎日まいにち退屈たいくつとは贅沢ぜいたくなやみだ。
Không có gì là không tự do ở môi trường được trời phú vậy mà mỗi ngày chán nản là nỗi buồn phung phí nhất.

豪華ごうかな、ゆたか
 

贅沢ぜいたくさ、贅沢ぜいたくひん
 

質素しっそ
 

_をする、_をひかえる、贅沢ぜいたく使つか
 
873. 豪華ごうか
hào hoa
hoành tráng, cao cấp
1
きゃくを500にんまねいて豪華ごうか結婚けっこん披露宴ひろうえんをした。
Mời 500 khách và tổ chức một buổi tiệc kết hôn hoành tráng.

2
豪華ごうかな{いえ/衣装いしょう/料理りょうり…}
{ngôi nhà/trang phục/món ăn…} sang trọng.

3
今日きょう給料日きゅうりょうびだから、ちょっと豪華ごうかにホテルで食事しょくじしよう。
Hôm nay là ngày nhận lương nên đến khách sạn ăn sang chút nha.

贅沢ぜいたく
 

豪華ごうかさ、豪華ごうかばん
 

質素しっそ
 
874. 高級こうきゅう
cao cấp
cao cấp, chất lượng cao
1
ツバメの中華ちゅうか料理りょうりはでは高級こうきゅう食材しょくざいだ。
Tổ yến là nguyên liệu cao cấp để chế biến các món ăn trung hoa.

一流いちりゅう上等じょうとう
 

高級こうきゅうさ、高級こうきゅう+[名詞めいし
 
875. 上等じょうとう
thượng đẳng
thượng hạng, cao cấp, ưu tú
1
上等じょうとうなお菓子かしをお土産みやげにいただいた。
Tôi được nhận quà ngon cao cấp làm quà.

2
上等じょうとうな{しな/コート/ワイン…}
{sản phẩm/áo khoác/rượu…} cao cấp.

3
優勝ゆうしょうむずかしいだろう。3以内いないにはれれば上等じょうとうだ。
Chiến thắng là rất khó khăn đúng không. Nếu nằm trong top 3 là rất siêu rồi.

上質じょうしつな、高級こうきゅう
 

上等じょうとう
 
876. 上品じょうひん
thượng phẩm
thượng phẩm, tao nhã, lịch sự
1
彼女かのじょはいつも上品じょうひんふくている。
Cô ấy lúc nào cũng mang trang phục lịch sự.

2
上品じょうひんに{はなす/べる/ふるまう…}
Nói chuyện/ăn uống/cư xử một cách lịch sự.

3
上品じょうひんな{デザイン/あじ/化粧けしょう/顔立かおだち/言葉ことばづかい/はなかた/雰囲気ふんいき…}
{thiết kế/hương vị/trang điểm/nét mặt/cách dùng từ/cách nói/bầu không khí…} thanh lịch, tao nhã.

ひん品性ひんせい気品きひん
 

ひんがある
 

上品じょうひん
 

下品げひん
 
877. 適度てきど
thích độ
điều độ, thích hợp, vừa phải
1
健康けんこうのためには、適度てきど運動うんどう大切たいせつだ。
Để có sức khỏe thì việc vận động ở mức độ hợp lí là rất quan trọng.

2
適度てきどな{りょう/距離きょり/食事しょくじ…}
{liều lượng/cự ly/bữa ăn…} vừa phải.

3
さけ適度てきどたのしむのがいい。
Uống rượu ở mức độ vừa phải thì tốt.

ちょうどいい、適当てきとう
 
878. 快適かいてき
khoái thích
dễ chịu, sảng khoái
1
あたらしいくるま心地ごこち快適かいてきだ。
Cảm giác ngồi trên xe mới thật là thoải mái.

2
快適かいてきらしをする。
Sống cuộc sống thoải mái.

3
エアコンのいた部屋へや快適かいてきごす。
Thư thái trong căn phòng có điều hòa.

心地ここちよい
 

快適かいてき
 
879. こころよ
khoái
hài lòng, dễ chịu
1
草原そうげんにはこころよかぜいていて気持きもちがかった。
Những cơn gió dễ chịu vi vu trên thảo nguyên cảm giác thật dễ chịu.

2
きゅうたのみだったが、友人ゆうじんこころよけてくれた。
Nhờ một cách đột ngột nhưng đứa bạn thân vẫn vui vẻ nhận lời.

快適かいてきな、快諾かいだくする
 

気持きもちいい、心地ここちよい、気持きもちよく
 

こころよ
 
880. 順調じゅんちょう
thuận điều/điệu
thuận lợi
1
計画けいかく順調じゅんちょうすすんでいる。
Kế hoạch tiến triển một cách thuận lợi.

2
手術しゅじゅつ経過けいか順調じゅんちょうだ。
Trải qua sau cơn phẩu thuật thuận lợi.

3
新作しんさく順調じゅんちょうきだ。
Tác phẩm mới được bán một cách suôn sẻ.

調子ちょうし
 

好調こうちょうな、快調かいちょう
 

順調じゅんちょう
 

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm