Unit 10 – Tính từ B – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
881. 活発かっぱつ
hoạt phát
hoạt bát, năng động, sôi nổi, mạnh mẽ.
1
うちのむすめはとても活発かっぱつだ。
Con gái nhà tôi rất hoạt bát.

2
活発かっぱつな{ひと/性格せいかく…}
{con người/tính cách…} năng động.

3
活発かっぱつ議論ぎろんおこなわれた。
Cuộc thảo luận đã được diễn ra một cách sôi nổi.

4
最近さいきん火山かざん活動かつどう活発かっぱつになっている。
Gần đây, hoạt động núi lửa đang trở nên mạnh hơn.

快活かいかつ
Vui vẻ, năng động

活発かっぱつ
Sự hoạt bát, năng động,
882. 的確てきかく
đích xác
rõ ràng, chính xác
1
上司じょうし部下ぶか的確てきかく指示しじあたえることが大切たいせつだ。
Việc cấp trên đưa ra chỉ đạo chính xác cho cấp dưới là rất quan trọng.

2
的確てきかくな{判断はんだん/評価ひょうか/方法ほうほう…}
{phán đoán/đánh giá/phương pháp…} chính xác.”

3
状況じょうきょう的確てきかく把握はあくする。
Nắm bắt tình hình một cách chính xác.

確実かくじつな、正確せいかく
Chắc chắn・chính xác (nhấn mạnh vào sự chắc chắn và đáng tin cậy), Chính xác (nhấn mạnh vào sự chính xác và đúng đắn về mặt thông tin hoặc số liệu)

的確てきかく
Sự rõ ràng, chính xác

的確てきかく
không chính xác, không rõ ràng
883. 確実かくじつ
xác thực
chinh xác, chắc chắn (nhấn mạnh vào sự chắc chắn và đáng tin cậy)
1
将来しょうらいについて確実かくじつなことはからない。
Không thể biết chính xác những chuyện trong tương lai.

2
この情報じょうほう確実かくじつだ。
Thông tin này là chính xác.

3
この点数てんすうなら合格ごうかく確実かくじつだ。
Với số điểm này thì chắc chắn đậu rồi.

4
問題もんだい確実かくじつ処理しょりする。
Xử lí vấn đề một cách chính xác.

5
来月らいげつ政権せいけん交代こうたいすることが確実かくじつになった。
Việc chính quyền sẽ thay đổi vào tháng tới đã trở nên chắc chắn hơn.

たしかな
Chính xác, đích thực

確実かくじつさ、確実性かくじつせい当選とうせん確実かくじつ
sự chắc chắn・chính xác, Tính chính xác, chắc chắn đắc cử

不確実ふかくじつ
Không chắc chắn, 

確実かくじつになる
trở nên rõ ràng, chính xác
884. あきらかな
minh
rõ ràng, sáng tỏ
1
事故じこ原因げんいんあきらかではない。
Nguyên nhân vụ tai nạn là không rõ ràng.

2
あきらかにかれうそをついている。
Rõ ràng là anh ta đang nói dối.

3
A しゃはBしゃ合併がっぺいすることがあきらかになった。
Việc công ty B sáp nhập với công ty A đã trở nên rõ ràng hơn rồi.

4
首相しゅしょう自分じぶんがガンであることをあきらかにした。
Thủ tướng đã công khai việc ông mắc bệnh ung thư.

はっきりした、明確めいかくな、明白めいはく
Rõ ràng (nhấn mạnh sự rõ ràng không còn nghi ngờ), Rõ ràng (nhấn mạnh tính chính xác và không mơ hồ), Rõ ràng (nhấn mạnh sự hiển nhiên, rõ ràng đến mức không thể tranh cãi)

あきらかになる、あきらかにする
Trở nên rõ ràng・được làm sáng tỏ, Công khai・tiết lộ・làm sáng tỏ・làm rõ
885. 曖昧あいまい
ái muội
mơ hồ, không rõ ràng
1
社長しゃちょう辞任じにんについてあいまいな態度たいどった。
Giám đốc tỏ thái độ không rõ ràng về việc từ chức.

2
曖昧あいまいな{表現ひょうげん/かた…}
{cách diễn đạt/cách nói…} mơ hồ.

3
あののことは記憶きおくがあいまいだ。
Sự việc trong ngày hôm đó là ký ức thật mơ hồ.

4
重要じゅうよう問題もんだいをあいまいにしてしまう。
Làm cho các vấn đề quan trọng trở nên mơ hồ.”

あやふやな
Mơ hồ, mập mờ

あいまいさ
Sự mơ hồ, không rõ ràng

はっきりした、明確めいかくな、明白めいはく
Rõ ràng (nhấn mạnh sự rõ ràng không còn nghi ngờ), Rõ ràng (nhấn mạnh tính chính xác và không mơ hồ), Rõ ràng (nhấn mạnh sự hiển nhiên, rõ ràng đến mức không thể tranh cãi)

あいまいにする
làm cho mơ hồ, làm cho không rõ ràng
886. 具体的ぐたいてき
cụ thể đích
cụ thể, rõ ràng
1
かりにくいので、もっと具体的ぐたいてき説明せつめいしてください」
Vì khó hiểu nên hãy giải thích cụ thể hơn đi ạ.

2
具体的ぐたいてきな{はなし/れい/計画けいかく/方法ほうほう…}
{câu chuyện/ví dụ/kế hoạch/phương pháp…} cụ thể

具体性ぐたいせい具体ぐたいれい具体ぐたいあん具体化ぐたいか
Tính cụ thể, Ví dụ cụ thể, kế hoạch cụ thể, cụ thể hóa

抽象的ちゅうしょうてき
Tính trừu tượng, viển vông
887. 抽象的ちゅうしょうてき
trừu tượng đích
tính trừu tượng, viển vông
1
名詞めいしかたちのない抽象的ちゅうしょうてき物事ものごとあらわす。
Danh từ cũng biểu thị những sự vật, sự việc trừu tượng không có hình dạng.

2
抽象的ちゅうしょうてきな{はなし/議論ぎろん…}
{câu chuyện/cuộc tranh luận…} mang tính trừu tượng.

3
この理論りろん抽象的ちゅうしょうてきぎてよくわからない。
Lý thuyết này quá trừu tượng đến mức không thể hiểu nổi.

抽象性ちゅうしょうせい抽象画ちゅうしょうが抽象化ちゅうしょうか
Tính trừu tượng, Tranh trừu trượng, trừu tượng hóa

具体的ぐたいてき
cụ thể, rõ ràng
888. ひとしい
đẳng
bằng nhau, giống nhau, tương đương, đều
1
この二本にほん直線ちょくせんながさがひとしい。
Hai đường thẳng này có chiều dài bằng nhau.

2
遺産いさんは3にん子供こどもたちにひとしく分配ぶんぱいされた。
Tài sản được chia đều cho 3 đứa con.

3
かれ表情ひょうじょうは「いやだ」とっているのにひとしい。
Biểu cảm của anh ấy giống như đang nói là ‘Tôi không thích.’

おなじだ
Giống nhau

ひとしさ
Sự bằng nhau, giống nhau
889. 平等びょうどう
bình đẳng
bình đẳng, đều
1
ほうもとではだれでも平等びょうどうだ。
Dưới pháp luật, mọi người đều bình đẳng như nhau.

2
かい収入しゅうにゅう会員かいいん平等びょうどう分配ぶんぱいされる。
Doanh thu của hội sẽ được chia đều cho các hội viên.

公平こうへい
công bằng

自由じゆう平等びょうどう男女だんじょ平等びょうどう平等びょうどう主義しゅぎ
Tự do bình đẳng, Bình đẳng giới, Chủ nghĩa bình đẳng, 

不平等ふびょうどう
Không bình đẳng
890. 公平こうへい
công bình
công bằng
1
教師きょうし学生がくせいによって態度たいどえるのは公平こうへいではない。
Việc giáo viên thay đổi thái độ tùy vào từng học sinh là không công bằng.

2
わたしおや兄弟きょうだい公平こうへいあつかった。
Bố mẹ đã đối xử công bằng với anh em tôi.

3
だれからも公平こうへい意見いけんく。
Lắng nghe ý kiến từ tất cả mọi người một cách công bằng.

平等びょうどう
bình đẳng, đều

公平こうへい
Sự công bằng

不公平ふこうへい
Bất công, Không công bằng

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm